Bảng giá đất Tại Đường ĐT 756 - XÃ LỘC QUANG Huyện Lộc Ninh Bình Phước

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 756 - XÃ LỘC QUANG Giáp ranh xã Lộc Phú - Hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung 470.000 235.000 188.000 141.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 756 - XÃ LỘC QUANG Giáp ranh đất Cây xăng Phương Nhung - Giáp ranh huyện Hớn Quản 390.000 195.000 156.000 117.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 756 - XÃ LỘC QUANG Giáp ranh xã Lộc Phú - Hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung 423.000 212.000 169.000 127.000 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 756 - XÃ LỘC QUANG Giáp ranh đất Cây xăng Phương Nhung - Giáp ranh huyện Hớn Quản 351.000 176.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 756 - XÃ LỘC QUANG Giáp ranh xã Lộc Phú - Hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung 329.000 165.000 132.000 99.000 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Lộc Ninh Đường ĐT 756 - XÃ LỘC QUANG Giáp ranh đất Cây xăng Phương Nhung - Giáp ranh huyện Hớn Quản 273.000 137.000 109.000 82.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đường ĐT 756, Xã Lộc Quang, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước cho đoạn đường ĐT 756 tại xã Lộc Quang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ Giáp ranh xã Lộc Phú đến hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 470.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường ĐT 756, từ Giáp ranh xã Lộc Phú đến hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung, có mức giá cao nhất là 470.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm tăng giá trị của đất tại đây.

Vị trí 2: 235.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 235.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí cách xa các tiện ích hoặc điểm giao thông chính hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 188.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 188.000 VNĐ/m², cho thấy mức giá đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn khỏi các điểm chính về giao thông hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn có giá trị hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 141.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 141.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Giáp ranh xã Lộc Phú đến hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém hơn. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc đường ĐT 756 tại xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện