STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh xã Lộc Tấn - Hết ranh đất khu Nghĩa Địa | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất khu Nghĩa Địa - Hết ranh đất cây xăng nhà ông Phúc | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Phúc - Hết ranh đất cây xăng nhà ông Lập | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Lập - Giáp ranh huyện Bù Đốp | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh xã Lộc Tấn - Hết ranh đất khu Nghĩa Địa | 486.000 | 243.000 | 194.000 | 146.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất khu Nghĩa Địa - Hết ranh đất cây xăng nhà ông Phúc | 675.000 | 338.000 | 270.000 | 203.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Phúc - Hết ranh đất cây xăng nhà ông Lập | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Lập - Giáp ranh huyện Bù Đốp | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh xã Lộc Tấn - Hết ranh đất khu Nghĩa Địa | 378.000 | 189.000 | 151.000 | 113.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất khu Nghĩa Địa - Hết ranh đất cây xăng nhà ông Phúc | 525.000 | 263.000 | 210.000 | 158.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Phúc - Hết ranh đất cây xăng nhà ông Lập | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Lập - Giáp ranh huyện Bù Đốp | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Xã Lộc Hiệp, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước - Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13 - Đường Hoàng Diệu Cũ)
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất của đoạn đường ĐT 759B, từ giáp ranh xã Lộc Tấn đến hết ranh đất khu Nghĩa Địa thuộc xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo tuyến đường ĐT 759B, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất ở nông thôn, từ đó đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất dọc đường ĐT 759B trong xã Lộc Hiệp. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi của vị trí, có thể gần các khu vực phát triển chính hoặc các điểm giao thông quan trọng. Giá cao ở vị trí này cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, tuy nhiên, không nổi bật bằng vị trí 1 về mức độ phát triển hoặc vị trí địa lý.
Vị trí 3: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng với khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 162.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 162.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ giáp ranh xã Lộc Tấn đến hết ranh đất khu Nghĩa Địa. Giá thấp hơn có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đường ĐT 759B, xã Lộc Hiệp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trên đoạn đường