STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên ấp 1 - ấp 3 - XÃ LỘC THÁI | Giáp đường QL13 - Hết đường nhựa | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THÁI | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn | |
103 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THÁI | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất ở nông thôn | |
104 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền - XÃ LỘC ĐIỀN | Giáp ranh Lộc Thái - Lộc Điền - Cầu Ông Đô | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền - XÃ LỘC ĐIỀN | Cầu Ông Đô - Ngã 3 Trường tiểu học A (Đi ấp 8) | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền - XÃ LỘC ĐIỀN | Ngã 3 Trường tiểu học A (Đi ấp 8) - Giáp ranh xã Lộc Khánh | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền - XÃ LỘC ĐIỀN | Nhà máy hạt điều Lộc Thái - Nhà thờ Lộc Điền | 220.000 | 110.000 | 88.000 | 66.000 | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Điền-Lộc Thuận - XÃ LỘC ĐIỀN | Ngã ba nghĩa địa ấp 2 Lộc Điền - Giáp ranh xã Lộc Thuận | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Điền-Lộc Quang - XÃ LỘC ĐIỀN | Giáp Trường tiểu học A - Giáp ranh lô cao su | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Điền-Lộc Quang - XÃ LỘC ĐIỀN | Giáp ranh lô cao su - Giáp xã Lộc Quang | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh - XÃ LỘC ĐIỀN | Ngã 3 trường tiểu học Lộc Điền A - Giáp ranh Lộc Điền - Lộc Khánh | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC ĐIỀN | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
113 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC ĐIỀN | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
114 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Điền-Lộc Khánh - XÃ LỘC KHÁNH | Giáp ranh Lộc Điền-Lộc Khánh - Hết ranh đất trường mẫu giáo Tuổi Thơ | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Điền-Lộc Khánh - XÃ LỘC KHÁNH | Giáp ranh trường mẫu giáo Tuổi Thơ - Giáp ranh xã Lộc Thịnh | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Khánh - Lộc Thái - XÃ LỘC KHÁNH | Giáp ranh Lộc Khánh - Lộc Thái - Ngã 3 UBND xã Lộc Khánh | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC KHÁNH | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
118 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC KHÁNH | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
119 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thiện-Thị trấn - XÃ LỘC THIỆN | Giáp ranh Thị Trấn - Giáp đất Ủy ban xã | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thái-Lộc Thiện - XÃ LỘC THIỆN | Giáp ranh Thị trấn - Lộc Thái - Ngã tư Mũi Tôn | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thiện-Lộc Thành - XÃ LỘC THIỆN | Giáp ranh UB xã - Ngã ba Lộc Bình | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thiện - Lộc Thái - XÃ LỘC THIỆN | Ngã ba Lộc Bình - Giáp ranh xã Lộc Thái | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Lộc Ninh | Đường làng 10 Lộc Thiện - Thị trấn - Lộc Tấn - XÃ LỘC THIỆN | Đầu ranh đất Trụ sở ấp làng 10 - Giáp ranh Thị trấn - Lộc Tấn | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) - XÃ LỘC THIỆN | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Lộc Ninh | Đường đi Tà Nốt - XÃ LỘC THIỆN | Ngã tư Mũi Tôn - Ngã 3 Biên Giới (Đội 3) | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Lộc Ninh | Đường đi Tà Nốt - XÃ LỘC THIỆN | Ngã 3 Biên Giới (Đội 3) - Đường 14 C | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THIỆN | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
128 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THIỆN | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất ở nông thôn | |
129 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) - XÃ LỘC THÀNH | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thành - Lộc Hưng - XÃ LỘC THÀNH | Ngã ba đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh - Giáp ranh xã Lộc Hưng | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thành - Lộc Hưng - XÃ LỘC THÀNH | Ngã ba cây xăng Lộc Thành - Hết ranh đất nhà ông Nghĩa ấp Kaliêu | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thành - Lộc Thiện - XÃ LỘC THÀNH | Ngã ba cây xăng Lộc Thành - Giáp ranh Lộc Thiện | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thành - Lộc Thái - XÃ LỘC THÀNH | Ngã ba Lộc Bình - Giáp ranh Lộc Thái | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh - XÃ LỘC THÀNH | Ngã 3 Lộc Thành - Lộc Thịnh - Giáp ranh Ủy ban xã Lộc Thịnh | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Lộc Ninh | Đường qua trung tâm xã Lộc Thành - XÃ LỘC THÀNH | Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1 - Nhà văn hóa ấp Kliêu | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên ấp - XÃ LỘC THÀNH | Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1 - Đập nước Tà Tê | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 69.000 | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên ấp - XÃ LỘC THÀNH | Ngã 3 nhà ông Mã Hữu Kỳ - Cách 1000 m | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 69.000 | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên ấp - XÃ LỘC THÀNH | Xưởng đũa Lộc Hà - Giáp đường liên ấp Tà Tê 1 - Tà Tê 2 | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 69.000 | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên ấp Tà Tê 2 - XÃ LỘC THÀNH | Đập nước Tà Tê 2 - Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 69.000 | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên ấp (Đường cổng chào ấp Tân Bình 1) - XÃ LỘC THÀNH | Cổng chào ấp Tân Bình 1 - Đội 4 Nông trường cao su Lộc Ninh | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 69.000 | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã - XÃ LỘC THÀNH | Giáp ranh xã Lộc Thiện - Giáp ranh xã Lộc Thành | 230.000 | 115.000 | 92.000 | 69.000 | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THÀNH | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
143 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THÀNH | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | - | Đất ở nông thôn | |
144 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC TẤN | Giáp ranh Thị Trấn Lộc Ninh - Ngã ba liên ngành | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC TẤN | Ngã ba liên ngành - Giáp ranh Lộc Thạnh | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Lộc Ninh | Đường DT 759B (Quốc lộ 13- Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC TẤN | Ngã ba liên ngành - Giáp ranh Lộc Hiệp | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Tấn - Thị trấn Lộc Ninh - XÃ LỘC TẤN | Nhà hàng Sơn Hà - Ngã ba hố bom làng 10 | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) - XÃ LỘC TẤN | Toàn tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC TẤN | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn | |
150 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC TẤN | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | Đất ở nông thôn | |
151 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh xã Lộc Tấn - Hết ranh đất khu Nghĩa Địa | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất khu Nghĩa Địa - Hết ranh đất cây xăng nhà ông Phúc | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Phúc - Hết ranh đất cây xăng nhà ông Lập | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Lập - Giáp ranh huyện Bù Đốp | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 756 - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ĐT 759B (Ngã ba đi Lộc Quang cũ) - Quán cà phê Hương Sen, hết đất bà Hương Sen (Giáp ranh xã Lộc Phú cũ) | 680.000 | 340.000 | 272.000 | 204.000 | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 756 - XÃ LỘC HIỆP | Giáp ranh đất bà Hương Sen - Giáp ranh xã Lộc Phú | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường nhựa trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - XÃ LỘC HIỆP | Toàn tuyến | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Hiệp - Lộc Thuận - XÃ LỘC HIỆP | Giáp đường ĐT 759B - Giáp ranh xã Lộc Thuận | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC HIỆP | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
160 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC HIỆP | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
161 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 756 - XÃ LỘC PHÚ | Giáp ranh xã Lộc Hiệp - Trụ điện số 72 | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Lộc Ninh | ĐT 756 - XÃ LỘC PHÚ | Trụ điện số 72 - Giáp ranh xã Lộc Quang | 470.000 | 235.000 | 188.000 | 141.000 | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Phú - Lộc Thuận - XÃ LỘC PHÚ | Cổng chào ấp Bù Nồm - Giáp ranh xã Lộc Thuận | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC PHÚ | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
165 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC PHÚ | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
166 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 756 - XÃ LỘC QUANG | Giáp ranh xã Lộc Phú - Hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung | 470.000 | 235.000 | 188.000 | 141.000 | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Lộc Ninh | Đường ĐT 756 - XÃ LỘC QUANG | Giáp ranh đất Cây xăng Phương Nhung - Giáp ranh huyện Hớn Quản | 390.000 | 195.000 | 156.000 | 117.000 | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận - XÃ LỘC QUANG | Cổng chào ấp Bù Nồm - Giáp ranh xã Lộc Thuận | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Lộc Ninh | Đường nhựa vào UBND xã cũ - XÃ LỘC QUANG | Ngã 4 con Nai - Hết ranh đất Trường mẫu giáo Lộc Quang | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Lộc Ninh | Đường nhựa vào UBND xã mới - XÃ LỘC QUANG | Ngã 4 con nai - Hết đất UBND xã Lộc Quang | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC QUANG | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
172 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC QUANG | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
173 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn - XÃ LỘC THUẬN | Giáp ranh thị trấn Lộc Ninh - Ngã ba đội 2, Nông trường VII | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn - XÃ LỘC THUẬN | Ngã ba đội 2, Nông trường VII - Ngã 3 đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền - XÃ LỘC THUẬN | Ngã đội 4 Nông trường VII - Lộc Điền - Giáp ranh xã Lộc Điền | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Thuận - Lộc Quang - XÃ LỘC THUẬN | Ngã ba Tam Lang - Giáp ranh xã Lộc Quang | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THUẬN | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
178 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THUẬN | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
179 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC HÒA | Giáp ranh xã Lộc Tấn - Trạm kiểm soát Hoa Lư | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Lộc Ninh | Đường nhựa vào UBND xã Lộc Hòa - XÃ LỘC HÒA | Quốc lộ 13 - Hết ranh đất Trạm y tế xã | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Lộc Ninh | Đường nhựa - XÃ LỘC HÒA | Ngã ba ấp 8A - Hết ranh đất Chợ xã Lộc Hòa | 330.000 | 165.000 | 132.000 | 99.000 | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Lộc Ninh | Đường nhựa - XÃ LỘC HÒA | Giáp ranh đất Chợ xã Lộc Hòa - Hết ranh đất nhà ông Gương | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc Hòa - Lộc An - XÃ LỘC HÒA | Giáp ranh đất Trạm y tế xã - Cổng chào ấp 6 xã Lộc Hòa | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Lộc Ninh | Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư - XÃ LỘC HÒA | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn | |
185 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC HÒA | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
186 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC HÒA | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
187 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - XÃ LỘC THẠNH | Giáp ranh Lộc Tấn - Trạm kiểm soát Hoa Lư | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Lộc Ninh | Đường 13B (ĐT 754C) - XÃ LỘC THẠNH | Ngã ba Chiu Riu - Cầu suối 2 | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Lộc Ninh | Đường liên xã Lộc Tấn - Lộc Thạnh - XÃ LỘC THẠNH | Cống làng 9 (Giáp ranh xã Lộc Tấn) - Quốc lộ 13 (Giáp ranh Lộc Hòa) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Lộc Ninh | Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư - XÃ LỘC THẠNH | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | - | Đất ở nông thôn | |
191 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC THẠNH | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
192 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC THẠNH | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
193 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc An - Lộc Tấn - XÃ LỘC AN | Giáp ranh xã Lộc Thạnh - Giáp ranh xã Lộc Tấn | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Lộc Ninh | Liên xã Lộc An - Lộc Tấn - XÃ LỘC AN | Đầu ranh đất nhà ông Sơn Mận - Ngã ba Trạm y tế | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên - XÃ LỘC AN | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
196 | Huyện Lộc Ninh | Các tuyến còn lại - XÃ LỘC AN | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn | |
197 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Tấn Phát | 5.850.000 | 2.925.000 | 2.340.000 | 1.755.000 | 1.170.000 | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Huỳnh Tấn Phát - Đường Nguyễn Bình | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.980.000 | 1.485.000 | 990.000 | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Nguyễn Bình - Giáp ranh xã Lộc Thái | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.620.000 | 1.215.000 | 810.000 | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Lộc Ninh | Quốc lộ 13 - THỊ TRẤN LỘC NINH | Đường Hùng Vương - Đường Cách Mạng Tháng 8 | 4.950.000 | 2.475.000 | 1.980.000 | 1.485.000 | 990.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Xã Lộc Thái, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước - Đường Liên Ấp 1 - Ấp 3
Theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, bảng giá đất của đoạn đường Liên Ấp 1 - Ấp 3 thuộc xã Lộc Thái, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ giáp đường Quốc lộ 13 đến hết đường nhựa. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất ở nông thôn, từ đó đưa ra các quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất dọc đoạn đường Liên Ấp 1 - Ấp 3 trong xã Lộc Thái. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi của vị trí, có thể nằm gần đường Quốc lộ 13 hoặc các khu vực phát triển chính. Giá cao ở vị trí này cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, tuy nhiên không nổi bật bằng vị trí 1 về mức độ phát triển hoặc vị trí địa lý.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng với khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ giáp đường Quốc lộ 13 đến hết đường nhựa. Giá thấp hơn có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đường Liên Ấp 1 - Ấp 3, xã Lộc Thái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trên đoạn đường
Bảng Giá Đất Xã Lộc Thái, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định Số 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước cho các tuyến đường bê tông và giao thông nông thôn từ 3,5 mét trở lên tại xã Lộc Thái, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định liên quan đến mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Lộc Thái có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các tuyến đường bê tông và giao thông nông thôn từ 3,5 mét trở lên. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông, cơ sở hạ tầng phát triển và sự gần gũi với các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị đất ở khu vực này.
Vị trí 2: 125.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 125.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích công cộng so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị hợp lý trong khu vực.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể có điều kiện giao thông và tiện ích công cộng kém hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người mua tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường bê tông và giao thông nông thôn từ 3,5 mét trở lên tại xã Lộc Thái. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm giá đất hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Lộc Thái, huyện Lộc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Xã Lộc Thái, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước Theo Quyết Định 18/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho các tuyến còn lại tại xã Lộc Thái, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị đất nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Lộc Thái, có thể nhờ vào những yếu tố như gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, hoặc khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 105.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 105.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Có thể vị trí này gần các khu vực tiện ích và giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 84.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 84.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá cả hợp lý.
Vị trí 4: 63.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 63.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Lộc Thái, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Thông tin trong bảng giá đất theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Lộc Thái, huyện Lộc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Liên Xã Lộc Thái - Lộc Điền, Xã Lộc Điền, Huyện Lộc Ninh, Bình Phước
Bảng giá đất cho đoạn đường liên xã Lộc Thái - Lộc Điền tại xã Lộc Điền, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ giáp ranh Lộc Thái - Lộc Điền đến cầu Ông Đô. Điều này nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã Lộc Thái - Lộc Điền có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn bộ đoạn đường. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển, như trường học, trạm y tế, và các dịch vụ khác. Sự thuận tiện trong giao thông và sự gần gũi với các điểm quan trọng làm tăng giá trị đất tại vị trí này.
Vị trí 2: 275.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 275.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào việc nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là một sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý trong khi vẫn duy trì sự thuận tiện và khả năng tiếp cận tốt.
Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các khu vực phía trước. Mặc dù giá trị đất không cao bằng các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường liên xã Lộc Thái - Lộc Điền. Có thể đây là khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người mua tìm kiếm mức giá thấp hơn hoặc các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường liên xã Lộc Thái - Lộc Điền, xã Lộc Điền, huyện Lộc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Liên Xã Lộc Điền - Lộc Thuận, Xã Lộc Điền, Huyện Lộc Ninh, Bình Phước
Bảng giá đất của Huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước cho khu vực liên xã Lộc Điền - Lộc Thuận, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ ngã ba nghĩa địa ấp 2 Lộc Điền đến giáp ranh xã Lộc Thuận, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất cũng như hỗ trợ trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn liên xã Lộc Điền - Lộc Thuận có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận lợi và các điểm quan trọng của khu vực. Giá trị cao của vị trí này phản ánh sự phát triển và tiềm năng tốt của khu vực.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông nhưng không đắc địa bằng vị trí 1, hoặc ở phần đường có mức độ phát triển thấp hơn.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn liên xã Lộc Điền - Lộc Thuận, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn. Tuy nhiên, giá trị thấp của khu vực này có thể tạo cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hấp dẫn hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất tại khu vực liên xã Lộc Điền - Lộc Thuận, Xã Lộc Điền, Huyện Lộc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường