Bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước: Phân tích giá trị, yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước đang thu hút sự quan tâm nhờ mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng lớn. Quy hoạch rõ ràng cùng hạ tầng phát triển tạo nên cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Bù Đăng: Vị trí chiến lược và những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, nằm ở khu vực phía Bắc Tây Nguyên, nổi bật với vị trí giao thoa giữa các tuyến đường lớn như quốc lộ 14 và tỉnh lộ 755.

Huyện này có lợi thế gần các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Đồng Xoài và các khu vực công nghiệp phát triển như Huyện Chơn Thành, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Bù Đăng đang được nâng cấp mạnh mẽ. Quốc lộ 14 – tuyến đường huyết mạch kết nối Bình Phước với Tây Nguyên và các tỉnh miền Đông Nam Bộ – đã giúp rút ngắn thời gian di chuyển, tạo động lực phát triển kinh tế.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng xã hội như trường học, bệnh viện và khu dịch vụ thương mại cũng đang được triển khai, mang lại tiện ích toàn diện cho người dân và nhà đầu tư.

Về mặt tự nhiên, Bù Đăng có nhiều địa danh nổi bật như thác Đắk Mai, khu bảo tồn thiên nhiên Bù Gia Mập, những nơi này không chỉ mang giá trị về cảnh quan mà còn tạo điều kiện cho phát triển du lịch sinh thái, góp phần tăng sức hút của bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Bù Đăng: Tiềm năng lớn từ mức giá hợp lý

Theo bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước, giá đất tại Huyện Bù Đăng dao động với biên độ khá rộng.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây đạt 5.000.000 đồng/m², giá thấp nhất là 10.000 đồng/m², và giá trung bình rơi vào khoảng 678.219 đồng/m².

Mức giá này được đánh giá là khá thấp so với các khu vực lân cận như Thị xã Bình Long (giá trung bình 2.774.034 đồng/m²) hay Huyện Đồng Phú (994.741 đồng/m²).

Điều này mang lại cơ hội lớn cho những nhà đầu tư tìm kiếm các lô đất giá rẻ với tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư dài hạn, Bù Đăng là một lựa chọn hấp dẫn bởi tiềm năng tăng giá đất đi đôi với sự phát triển hạ tầng và kinh tế địa phương.

Với mức giá trung bình thấp hơn nhiều so với các khu vực khác trong tỉnh, việc đầu tư vào đây hiện tại mang lại biên độ lợi nhuận lớn khi giá trị đất tăng trưởng trong những năm tới.

Tuy nhiên, với nhà đầu tư ngắn hạn, cần tập trung vào các khu vực gần quốc lộ hoặc các khu vực đang được quy hoạch rõ ràng, vì đây là những nơi có khả năng sinh lời nhanh nhờ vào vị trí thuận lợi và tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Bù Đăng

Bù Đăng không chỉ hấp dẫn bởi giá đất rẻ mà còn bởi nhiều yếu tố tiềm năng nổi bật. Huyện này đang đẩy mạnh quy hoạch, phát triển các khu đô thị và công nghiệp nhằm thu hút đầu tư.

Các khu vực ven quốc lộ 14 được kỳ vọng sẽ trở thành trung tâm kinh tế mới, trong khi các khu vực du lịch sinh thái như thác Đắk Mai hứa hẹn thúc đẩy thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, dân số tại Huyện Bù Đăng đang có xu hướng tăng, nhờ sự thu hút lao động từ các khu công nghiệp trong khu vực.

Điều này thúc đẩy nhu cầu nhà ở và dịch vụ, từ đó tạo ra sự ổn định cho thị trường bất động sản.

Một điểm sáng khác là các dự án hạ tầng mới đang được triển khai tại Bình Phước, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường giao thông lớn và phát triển các khu công nghiệp quy mô lớn.

Những thay đổi này không chỉ tăng cường kết nối của Huyện Bù Đăng với các khu vực khác mà còn trực tiếp gia tăng giá trị đất.

Huyện Bù Đăng hiện đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi cho thị trường bất động sản, từ giá đất rẻ, quy hoạch rõ ràng, đến sự phát triển hạ tầng và kinh tế. Với mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nhà đầu tư dài hạn nắm bắt cơ hội và xây dựng nền tảng bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bù Đăng là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bù Đăng là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bù Đăng là: 686.188 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 của UBND tỉnh Bình Phước
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
873

Mua bán nhà đất tại Bình Phước

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Phước
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Bù Đăng Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội Châu - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
402 Huyện Bù Đăng Đường phía sau khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.260.000 630.000 504.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
403 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba Quốc lộ 14 - Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
404 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên - Giáp đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
405 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.260.000 630.000 504.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
406 Huyện Bù Đăng Đường Ngô Gia Tự - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.610.000 805.000 644.000 483.000 322.000 Đất SX-KD đô thị
407 Huyện Bù Đăng Đường Trần Phú - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.610.000 805.000 644.000 483.000 322.000 Đất SX-KD đô thị
408 Huyện Bù Đăng Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.680.000 840.000 672.000 504.000 336.000 Đất SX-KD đô thị
409 Huyện Bù Đăng Đường Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
410 Huyện Bù Đăng Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.260.000 630.000 504.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
411 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao Quốc lộ 14 - Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng 1.330.000 665.000 532.000 399.000 266.000 Đất SX-KD đô thị
412 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng - Đập thủy lợi Bù Môn 770.000 385.000 308.000 231.000 154.000 Đất SX-KD đô thị
413 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã 3 giao đường Đường Điểu Ong - Sóc Bù Môn 595.000 297.500 238.000 178.500 84.000 Đất SX-KD đô thị
414 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
415 Huyện Bù Đăng Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư Quốc lộ 14 - Ngã tư đường D1 1.120.000 560.000 448.000 336.000 224.000 Đất SX-KD đô thị
416 Huyện Bù Đăng Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư đường D1 - Giáp đường Lý Thường Kiệt 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
417 Huyện Bù Đăng Đường D2 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.260.000 630.000 504.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
418 Huyện Bù Đăng Đường D3 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.260.000 630.000 504.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
419 Huyện Bù Đăng Đường Lý Thường Kiệt - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.610.000 805.000 644.000 483.000 322.000 Đất SX-KD đô thị
420 Huyện Bù Đăng Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 1.190.000 595.000 476.000 357.000 238.000 Đất SX-KD đô thị
421 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 - Ngã ba vào hồ Bra măng 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
422 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Đoạn còn lại 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
423 Huyện Bù Đăng Đường Nơ Trang Long - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
424 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
425 Huyện Bù Đăng Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 - Ngã 3 đường vào nhà ông Bọt 560.000 280.000 224.000 168.000 112.000 Đất SX-KD đô thị
426 Huyện Bù Đăng Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Đoạn còn lại 420.000 210.000 168.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
427 Huyện Bù Đăng Đường D1 - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 Đất SX-KD đô thị
428 Huyện Bù Đăng Đường bên hông nhà thuốc Hà Loan - THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 - Ngã 3 đường Lê Lợi 1.190.000 595.000 476.000 357.000 238.000 Đất SX-KD đô thị
429 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG Giáp ranh huyện Đồng Phú - Cầu 23 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG Cầu 23 - Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung 665.000 332.500 266.000 199.500 - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ NGHĨA TRUNG Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung - Giáp ranh xã Nghĩa Bình 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Nghĩa Trung - XÃ NGHĨA TRUNG Hành lang nhà lồng chợ chính - Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Bù Đăng Đường ĐT 759 - XÃ NGHĨA TRUNG Ngã ba Quốc lộ 14 - Ranh giới xã Phước Tân, H.Phú Riềng 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Bù Đăng Đường ĐT-753B - XÃ NGHĨA TRUNG Ngã ba 21 đi qua Lam Sơn - Hết tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Bù Đăng Trục đường chính Thôn 3 đi Thôn 2 - XÃ NGHĨA TRUNG Giáp Quốc lộ 14 - Giáp đường ĐT 753B 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Bù Đăng Đường đi thôn 2 - XÃ NGHĨA TRUNG Ngã 3 cổng chào thôn 2 - Giáp ranh xã Nghĩa Bình 175.000 87.500 70.000 52.500 - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ NGHĨA TRUNG Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 37.800 - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU Ranh giới xã Đức Liễu - Nghĩa Bình - Cầu Pan Toong 385.000 192.500 154.000 115.500 - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU Cầu Pa Toong - Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU Giáp ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu - Hết ranh dự án KDC Trường Thịnh 910.000 455.000 364.000 273.000 - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU Giáp ranh dự án KDC Trường Thịnh - Ngã ba đường 36 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba đường 36 - Cầu 38 (Đức Liễu) 420.000 210.000 168.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba 32 - Ngã ba 33 245.000 122.500 98.000 73.500 - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba 33 - Ngã ba Đức Liễu 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba Đức Liễu - Cầu 38 cũ 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba Sao Bọng - Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng - Đăng Hà - XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 - Ranh xã Đức Liễu-Thống Nhất 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Bù Đăng Đường bên hông chợ Đức Liễu (2 bên) - XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến 910.000 455.000 364.000 273.000 - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Bù Đăng Đường tổ 3B - XÃ ĐỨC LIỄU Bên hông Điện Lực - Giáp Nhà máy tinh bột VeDan 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Bù Đăng Đường tổ 1 - XÃ ĐỨC LIỄU Giáp QL14 - Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp 245.000 122.500 98.000 73.500 - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Bù Đăng Đường tổ 1 - XÃ ĐỨC LIỄU Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp - Đối diện Nhà máy tinh bột VeDan 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Đức Liễu - Nghĩa Bình - XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến 245.000 122.500 98.000 73.500 - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 37.800 - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Cầu 38 (Đức Liễu) - Ngã ba Nông trường Minh Hưng 560.000 280.000 224.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng - Hết ranh đất nhà ông Chuẩn 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Hết ranh đất nhà ông Chuẩn - Ngã ba Minh Hưng 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Minh Hưng - Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên - Ngã ba Bà Hành 1.050.000 525.000 420.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Bà Hành - Ranh thị trấn Đức Phong 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 cũ - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng - Hết ranh đất nông trường bộ Minh Hưng 840.000 420.000 336.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Minh Hưng - Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ MINH HƯNG Giáp ranh nhà ông Vũ Văn Hảo - Giáp ranh nhà ông Trần Hùng 490.000 245.000 196.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ MINH HƯNG Hết ranh nhà ông Trần Hùng - Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Bình Minh) 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Minh Hưng - XÃ MINH HƯNG Hành lang nhà lồng chợ chính - Hành lang bên hông nhà lồng chợ chính 1.400.000 700.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Bù Đăng Đường vào Nông trường Minh Hưng - XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng - Hết ranh Nông trường Minh Hưng 385.000 192.500 154.000 115.500 - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập nhựa - XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 14 - Khu bảo tồn Thác Đứng Bù Đăng 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập vào thôn 7 - XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 14 - Nhà ông Bùi Văn Tuy 154.000 77.000 61.600 46.200 - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập nhựa thôn 3 (02 tuyến) - XÃ MINH HƯNG ĐT 760 - KDC Thôn 3 154.000 77.000 61.600 46.200 - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Bù Đăng Đường nội bộ trong KDC thôn 3 - XÃ MINH HƯNG Nhiều tuyến trong KDC 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến 126.000 63.000 50.400 37.800 - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BOM BO Cầu Sập (giáp ranh xã Bình Minh) - Ngã ba cổng chào thôn 8 301.000 150.500 120.400 90.300 - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BOM BO Ngã ba cổng chào thôn 8 - Hết ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BOM BO Giáp ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo - Hết ranh nhà ông Sáu Lực 770.000 385.000 308.000 231.000 - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BOM BO Giáp ranh nhà ông Sáu Lực - Ngã 3 ông Võ Lý Hùng 700.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Bù Đăng ĐT 760 - XÃ BOM BO Ngã 3 ông Võ Lý Hùng - Giáp ranh xã Đường 10 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau - XÃ BOM BO Ngã tư Bom Bo - Ngã 3 đường Sân Bóng 434.000 217.000 173.600 130.200 - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau - XÃ BOM BO Ngã 3 đường Sân Bóng - Hết ranh Trường Lương Thế Vinh 350.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau - XÃ BOM BO Giáp ranh Trường Lương Thế Vinh - Giáp ranh xã Đak Nhau 245.000 122.500 98.000 73.500 - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO Ngã tư Bom Bo - Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng 301.000 150.500 120.400 90.300 - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng - Ngã 3 nhà ông Ngộ 245.000 122.500 98.000 73.500 - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Ngộ - Ngã 3 nhà ông Tuấn Anh 245.000 122.500 98.000 73.500 - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Ngộ - Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên - XÃ BOM BO Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn - Hết ranh đất lâm phần 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Bù Đăng Đường Nội Ô - XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Ba Thành - Ngã ba Cây xăng Tân Mỹ Hoa đường đi Đăk Nhau 357.000 178.500 142.800 107.100 - Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Bù Đăng Đường Nội Ô - XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Cao Văn Yên - Ngã ba đường nhà Ông Trúc Lam 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Bom Bo - XÃ BOM BO Hành lang nhà lồng chợ chính - Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 406.000 203.000 162.400 121.800 - Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Bù Đăng Đường vô trường Tiểu học - XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Tiền - Ngã 3 nhà ông Long Quý 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Bù Đăng Đường Thôn 7 - Thôn 9 - XÃ BOM BO Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn - Ngã 3 nhà ông Tô Văn Tướng 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Bù Đăng Đường bên hông Trung tâm thương mại - XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Đỗ Đình Hà - Suối Đăk Liên 196.000 98.000 78.400 58.800 - Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Bù Đăng Đường vào KDC Thái Thành - XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Toàn - KDC Thái Thành 224.000 112.000 89.600 67.200 - Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ BOM BO Toàn tuyến 119.000 59.500 47.600 35.700 - Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ THỌ SƠN Giáp ranh xã Đoàn Kết - Ngã ba Sơn Hiệp 385.000 192.500 154.000 115.500 - Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ THỌ SƠN Ngã ba Sơn Hiệp - Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi 455.000 227.500 182.000 136.500 - Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 - XÃ THỌ SƠN Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi - Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn 315.000 157.500 126.000 94.500 - Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Thọ Sơn - XÃ THỌ SƠN Hành lang nhà lồng chợ chính - Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 455.000 227.500 182.000 136.500 - Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Bù Đăng Đường liên thôn Sơn Lập - Sơn Thọ - XÃ THỌ SƠN Giáp Quốc lộ 14 - Giáp trạm thủy văn tới sông 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết - Đồng Nai - XÃ THỌ SƠN Giáp ranh xã Đoàn Kết - Thọ Sơn - Giáp ranh xã Đồng Nai - Thọ Sơn 210.000 105.000 84.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Bù Đăng Đường liên thôn Sơn Lợi - Sơn Hòa - XÃ THỌ SƠN Ngã 3 Sơn Lợi (giáp Quốc lộ 14) - Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2) 280.000 140.000 112.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Bù Đăng Đường liên thôn Sơn Lợi - Sơn Hòa - XÃ THỌ SƠN Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2) - Suối Sơn Hòa 140.000 70.000 56.000 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại - XÃ THỌ SƠN Toàn tuyến 105.000 52.500 42.000 33.600 - Đất SX-KD nông thôn