Bảng giá đất Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.221.534
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Thị Xã Tân Uyên ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) - Khu vực 2 Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - ĐH-404 (ranh Phú Tân) 1.557.000 1.008.000 855.000 621.000 - Đất ở nông thôn
4202 Thị Xã Tân Uyên ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) - Khu vực 2 Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp - ĐT-742 (Phú Chánh) 1.557.000 1.008.000 855.000 621.000 - Đất ở nông thôn
4203 Thị Xã Tân Uyên ĐH-408 - Khu vực 2 ĐT-742 (Phú Chánh) - Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một) 1.730.000 1.120.000 950.000 690.000 - Đất ở nông thôn
4204 Thị Xã Tân Uyên ĐH-409 (Vĩnh Lợi) - Khu vực 2 Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân) - ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) 1.384.000 896.000 760.000 552.000 - Đất ở nông thôn
4205 Thị Xã Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân - Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
4206 Thị Xã Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân - ĐT-742 Vĩnh Tân 1.557.000 1.008.000 855.000 621.000 - Đất ở nông thôn
4207 Thị Xã Tân Uyên ĐH-419 - Khu vực 2 ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
4208 Thị Xã Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
4209 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng 1.384.000 896.000 760.000 552.000 - Đất ở nông thôn
4210 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội 1.384.000 896.000 760.000 552.000 - Đất ở nông thôn
4211 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.124.500 728.000 617.500 448.500 - Đất ở nông thôn
4212 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.038.000 672.000 570.000 414.000 - Đất ở nông thôn
4213 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.038.000 672.000 570.000 414.000 - Đất ở nông thôn
4214 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 951.500 616.000 522.500 379.500 - Đất ở nông thôn
4215 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.038.000 672.000 570.000 414.000 - Đất ở nông thôn
4216 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 951.500 616.000 522.500 379.500 - Đất ở nông thôn
4217 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 951.500 616.000 522.500 379.500 - Đất ở nông thôn
4218 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 865.000 560.000 475.000 345.000 - Đất ở nông thôn
4219 Thị Xã Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Ranh Phú Tân - Phú Chánh - Cầu Trại Cưa 1.860.000 1.210.000 1.020.000 740.000 - Đất TM-DV nông thôn
4220 Thị Xã Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Cầu Trại Cưa - Ranh Vĩnh Tân - Tân Bình 1.674.000 1.089.000 918.000 666.000 - Đất TM-DV nông thôn
4221 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp - Tân Hiệp) 1.860.000 1.210.000 1.020.000 740.000 - Đất TM-DV nông thôn
4222 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Hội Nghĩa - Tân Lập - ĐT-747 (Hội Nghĩa) 1.488.000 968.000 816.000 592.000 - Đất TM-DV nông thôn
4223 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa - Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) 1.860.000 1.210.000 1.020.000 740.000 - Đất TM-DV nông thôn
4224 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B - Khu vực 1 Ranh Tân Hiệp - Hội Nghĩa - ĐT-747 (Hội Nghĩa) 1.860.000 1.210.000 1.020.000 740.000 - Đất TM-DV nông thôn
4225 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.209.000 786.500 663.000 481.000 - Đất TM-DV nông thôn
4226 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.023.000 665.500 561.000 407.000 - Đất TM-DV nông thôn
4227 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.116.000 726.000 612.000 444.000 - Đất TM-DV nông thôn
4228 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 930.000 605.000 510.000 370.000 - Đất TM-DV nông thôn
4229 Thị Xã Tân Uyên ĐH-404 - Khu vực 2 ĐT-746 (Gốc Gòn) - Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân 1.380.000 900.000 760.000 550.000 - Đất TM-DV nông thôn
4230 Thị Xã Tân Uyên ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) - Khu vực 2 Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - ĐH-404 (ranh Phú Tân) 1.242.000 810.000 684.000 495.000 - Đất TM-DV nông thôn
4231 Thị Xã Tân Uyên ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) - Khu vực 2 Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp - ĐT-742 (Phú Chánh) 1.242.000 810.000 684.000 495.000 - Đất TM-DV nông thôn
4232 Thị Xã Tân Uyên ĐH-408 - Khu vực 2 ĐT-742 (Phú Chánh) - Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một) 1.380.000 900.000 760.000 550.000 - Đất TM-DV nông thôn
4233 Thị Xã Tân Uyên ĐH-409 (Vĩnh Lợi) - Khu vực 2 Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân) - ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) 1.104.000 720.000 608.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
4234 Thị Xã Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân - Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
4235 Thị Xã Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân - ĐT-742 Vĩnh Tân 1.242.000 810.000 684.000 495.000 - Đất TM-DV nông thôn
4236 Thị Xã Tân Uyên ĐH-419 - Khu vực 2 ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
4237 Thị Xã Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
4238 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng 1.104.000 720.000 608.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
4239 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội 1.104.000 720.000 608.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
4240 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 897.000 585.000 494.000 357.500 - Đất TM-DV nông thôn
4241 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 828.000 540.000 456.000 330.000 - Đất TM-DV nông thôn
4242 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 828.000 540.000 456.000 330.000 - Đất TM-DV nông thôn
4243 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 759.000 495.000 418.000 302.500 - Đất TM-DV nông thôn
4244 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 828.000 540.000 456.000 330.000 - Đất TM-DV nông thôn
4245 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 759.000 495.000 418.000 302.500 - Đất TM-DV nông thôn
4246 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 759.000 495.000 418.000 302.500 - Đất TM-DV nông thôn
4247 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 690.000 450.000 380.000 275.000 - Đất TM-DV nông thôn
4248 Thị Xã Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Ranh Phú Tân - Phú Chánh - Cầu Trại Cưa 1.510.000 980.000 830.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
4249 Thị Xã Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Cầu Trại Cưa - Ranh Vĩnh Tân - Tân Bình 1.359.000 882.000 747.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
4250 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp - Tân Hiệp) 1.510.000 980.000 830.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
4251 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Hội Nghĩa - Tân Lập - ĐT-747 (Hội Nghĩa) 1.208.000 784.000 664.000 480.000 - Đất SX-KD nông thôn
4252 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa - Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) 1.510.000 980.000 830.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
4253 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B - Khu vực 1 Ranh Tân Hiệp - Hội Nghĩa - ĐT-747 (Hội Nghĩa) 1.510.000 980.000 830.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
4254 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 981.500 637.000 539.500 390.000 - Đất SX-KD nông thôn
4255 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 830.500 539.000 456.500 330.000 - Đất SX-KD nông thôn
4256 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 906.000 588.000 498.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
4257 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 755.000 490.000 415.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
4258 Thị Xã Tân Uyên ĐH-404 - Khu vực 2 ĐT-746 (Gốc Gòn) - Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân 1.120.000 730.000 620.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
4259 Thị Xã Tân Uyên ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) - Khu vực 2 Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - ĐH-404 (ranh Phú Tân) 1.008.000 657.000 558.000 405.000 - Đất SX-KD nông thôn
4260 Thị Xã Tân Uyên ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) - Khu vực 2 Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp - ĐT-742 (Phú Chánh) 1.008.000 657.000 558.000 405.000 - Đất SX-KD nông thôn
4261 Thị Xã Tân Uyên ĐH-408 - Khu vực 2 ĐT-742 (Phú Chánh) - Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một) 1.120.000 730.000 620.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
4262 Thị Xã Tân Uyên ĐH-409 (Vĩnh Lợi) - Khu vực 2 Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân) - ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) 896.000 584.000 496.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
4263 Thị Xã Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân - Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
4264 Thị Xã Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân - ĐT-742 Vĩnh Tân 1.008.000 657.000 558.000 405.000 - Đất SX-KD nông thôn
4265 Thị Xã Tân Uyên ĐH-419 - Khu vực 2 ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
4266 Thị Xã Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
4267 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng 896.000 584.000 496.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
4268 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội 896.000 584.000 496.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
4269 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 728.000 474.500 403.000 292.500 - Đất SX-KD nông thôn
4270 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 672.000 438.000 372.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
4271 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 672.000 438.000 372.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
4272 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 616.000 401.500 341.000 247.500 - Đất SX-KD nông thôn
4273 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 672.000 438.000 372.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
4274 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 616.000 401.500 341.000 247.500 - Đất SX-KD nông thôn
4275 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 616.000 401.500 341.000 247.500 - Đất SX-KD nông thôn
4276 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 560.000 365.000 310.000 225.000 - Đất SX-KD nông thôn
4277 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 200.000 160.000 130.000 100.000 - Đất trồng lúa
4278 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 200.000 160.000 130.000 100.000 - Đất trồng cây hàng năm khác
4279 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 2 150.000 120.000 95.000 75.000 - Đất trồng lúa
4280 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 2 150.000 120.000 95.000 75.000 - Đất trồng cây hàng năm khác
4281 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 225.000 180.000 145.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
4282 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 225.000 180.000 145.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
4283 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 2 185.000 150.000 120.000 95.000 - Đất trồng cây lâu năm
4284 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 2 185.000 150.000 120.000 95.000 - Đất nông nghiệp khác
4285 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
4286 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
4287 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
4288 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 2 75.000 75.000 75.000 75.000 - Đất rừng sản xuất
4289 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 2 75.000 75.000 75.000 75.000 - Đất rừng phòng hộ
4290 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 2 75.000 75.000 75.000 75.000 - Đất rừng đặc dụng
4291 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 110.000 110.000 110.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4292 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 2 95.000 95.000 95.000 95.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4293 Huyện Dầu Tiếng Độc Lập - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng 5.120.000 3.328.000 2.560.000 2.048.000 - Đất ở đô thị
4294 Huyện Dầu Tiếng Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo 5.760.000 3.744.000 2.880.000 2.304.000 - Đất ở đô thị
4295 Huyện Dầu Tiếng Trần Phú - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) 5.120.000 3.328.000 2.560.000 2.048.000 - Đất ở đô thị
4296 Huyện Dầu Tiếng Tự Do - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều 5.760.000 3.744.000 2.880.000 2.304.000 - Đất ở đô thị
4297 Huyện Dầu Tiếng Độc Lập - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
4298 Huyện Dầu Tiếng Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 - Đất ở đô thị
4299 Huyện Dầu Tiếng Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 - Đất ở đô thị
4300 Huyện Dầu Tiếng Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Tuyến ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) Tại Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho tuyến đường ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) thuộc khu vực 2, loại đất ở nông thôn đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) đến ĐH-404 (ranh Phú Tân). Dưới đây là chi tiết bảng giá đất theo từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.557.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.557.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở các đoạn đường có giá trị đất cao nhất, thường là những khu vực gần các điểm giao cắt chính hoặc có tiềm năng phát triển cao. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư nông thôn hoặc phát triển cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 1.008.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.008.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao, phù hợp cho các dự án cần diện tích lớn nhưng không yêu cầu ở các điểm chính yếu. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển nông thôn với chi phí hợp lý.

Vị trí 3: 855.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 855.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực có giá trị đất vừa phải. Khu vực này phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 621.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 621.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm ở các đoạn đường xa hơn hoặc các khu vực có mức độ phát triển thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất cho tuyến ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) tại Thị xã Tân Uyên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản ở khu vực nông thôn. Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND giúp các nhà đầu tư và người mua đất có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực này, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển dự án một cách hiệu quả và hợp lý.


Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đường ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) - Khu Vực 2

Bảng giá đất của Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ ranh Phú Chánh - Tân Hiệp đến ĐT-742 (Phú Chánh), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.

Vị trí 1: 1.557.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-407 có mức giá cao nhất là 1.557.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những đoạn đường chính hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Vị trí 2: 1.008.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.008.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, tuy thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn đáng giá cho các nhà đầu tư.

Vị trí 3: 855.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 855.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Vị trí này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.

Vị trí 4: 621.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 621.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những người muốn đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-407, Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đường ĐH-408 - Khu Vực 2

Bảng giá đất của Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường ĐH-408 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ ĐT-742 (Phú Chánh) đến ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một), giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản tại khu vực.

Vị trí 1: 1.730.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-408 có mức giá cao nhất là 1.730.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những điểm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì mức giá cao, dù thấp hơn vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích hoặc giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, vẫn là một lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư.

Vị trí 3: 950.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 690.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 690.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai muốn đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-408, Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đường ĐH-409 (Vĩnh Lợi) - Khu Vực 2

Bảng giá đất của Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường ĐH-409 (Vĩnh Lợi) - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Cầu Vĩnh Lợi (ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân) đến ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.

Vị trí 1: 1.384.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-409 có mức giá cao nhất là 1.384.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 896.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 896.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Vị trí 3: 760.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 552.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 552.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những ai muốn đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-409, Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đường ĐH-410 - Khu Vực 2

Bảng giá đất của Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường ĐH-410 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân đến Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.

Vị trí 1: 1.211.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-410 có mức giá cao nhất là 1.211.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những khu vực phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi. Đây là điểm hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực có tiềm năng tăng trưởng.

Vị trí 2: 784.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 784.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ mức giá cao, dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích hoặc giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, vẫn là lựa chọn tốt cho những ai quan tâm đến việc đầu tư ở khu vực gần trung tâm.

Vị trí 3: 665.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 665.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Vị trí này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.

Vị trí 4: 483.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 483.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai muốn đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-410, Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.