STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4201 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) - Khu vực 2 | Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - ĐH-404 (ranh Phú Tân) | 1.557.000 | 1.008.000 | 855.000 | 621.000 | - | Đất ở nông thôn |
4202 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) - Khu vực 2 | Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp - ĐT-742 (Phú Chánh) | 1.557.000 | 1.008.000 | 855.000 | 621.000 | - | Đất ở nông thôn |
4203 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-408 - Khu vực 2 | ĐT-742 (Phú Chánh) - Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một) | 1.730.000 | 1.120.000 | 950.000 | 690.000 | - | Đất ở nông thôn |
4204 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-409 (Vĩnh Lợi) - Khu vực 2 | Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân) - ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) | 1.384.000 | 896.000 | 760.000 | 552.000 | - | Đất ở nông thôn |
4205 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-410 - Khu vực 2 | Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân - Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
4206 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-410 - Khu vực 2 | Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân - ĐT-742 Vĩnh Tân | 1.557.000 | 1.008.000 | 855.000 | 621.000 | - | Đất ở nông thôn |
4207 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-419 - Khu vực 2 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
4208 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-424 - Khu vực 2 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
4209 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng | 1.384.000 | 896.000 | 760.000 | 552.000 | - | Đất ở nông thôn |
4210 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội | 1.384.000 | 896.000 | 760.000 | 552.000 | - | Đất ở nông thôn |
4211 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 1.124.500 | 728.000 | 617.500 | 448.500 | - | Đất ở nông thôn |
4212 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 1.038.000 | 672.000 | 570.000 | 414.000 | - | Đất ở nông thôn |
4213 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 1.038.000 | 672.000 | 570.000 | 414.000 | - | Đất ở nông thôn |
4214 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 951.500 | 616.000 | 522.500 | 379.500 | - | Đất ở nông thôn |
4215 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 1.038.000 | 672.000 | 570.000 | 414.000 | - | Đất ở nông thôn |
4216 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 951.500 | 616.000 | 522.500 | 379.500 | - | Đất ở nông thôn |
4217 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 951.500 | 616.000 | 522.500 | 379.500 | - | Đất ở nông thôn |
4218 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 865.000 | 560.000 | 475.000 | 345.000 | - | Đất ở nông thôn |
4219 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-742 - Khu vực 1 | Ranh Phú Tân - Phú Chánh - Cầu Trại Cưa | 1.860.000 | 1.210.000 | 1.020.000 | 740.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4220 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-742 - Khu vực 1 | Cầu Trại Cưa - Ranh Vĩnh Tân - Tân Bình | 1.674.000 | 1.089.000 | 918.000 | 666.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4221 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp - Tân Hiệp) | 1.860.000 | 1.210.000 | 1.020.000 | 740.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4222 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ranh Hội Nghĩa - Tân Lập - ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 1.488.000 | 968.000 | 816.000 | 592.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4223 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Khu vực 1 | Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa - Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) | 1.860.000 | 1.210.000 | 1.020.000 | 740.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4224 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B - Khu vực 1 | Ranh Tân Hiệp - Hội Nghĩa - ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 1.860.000 | 1.210.000 | 1.020.000 | 740.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4225 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.209.000 | 786.500 | 663.000 | 481.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4226 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.023.000 | 665.500 | 561.000 | 407.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4227 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.116.000 | 726.000 | 612.000 | 444.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4228 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 930.000 | 605.000 | 510.000 | 370.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4229 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-404 - Khu vực 2 | ĐT-746 (Gốc Gòn) - Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân | 1.380.000 | 900.000 | 760.000 | 550.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4230 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) - Khu vực 2 | Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - ĐH-404 (ranh Phú Tân) | 1.242.000 | 810.000 | 684.000 | 495.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4231 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) - Khu vực 2 | Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp - ĐT-742 (Phú Chánh) | 1.242.000 | 810.000 | 684.000 | 495.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4232 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-408 - Khu vực 2 | ĐT-742 (Phú Chánh) - Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một) | 1.380.000 | 900.000 | 760.000 | 550.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4233 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-409 (Vĩnh Lợi) - Khu vực 2 | Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân) - ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) | 1.104.000 | 720.000 | 608.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4234 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-410 - Khu vực 2 | Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân - Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4235 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-410 - Khu vực 2 | Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân - ĐT-742 Vĩnh Tân | 1.242.000 | 810.000 | 684.000 | 495.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4236 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-419 - Khu vực 2 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4237 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-424 - Khu vực 2 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4238 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng | 1.104.000 | 720.000 | 608.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4239 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội | 1.104.000 | 720.000 | 608.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4240 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 897.000 | 585.000 | 494.000 | 357.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4241 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 828.000 | 540.000 | 456.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4242 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 828.000 | 540.000 | 456.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4243 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 759.000 | 495.000 | 418.000 | 302.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4244 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 828.000 | 540.000 | 456.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4245 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 759.000 | 495.000 | 418.000 | 302.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4246 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 759.000 | 495.000 | 418.000 | 302.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4247 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 690.000 | 450.000 | 380.000 | 275.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4248 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-742 - Khu vực 1 | Ranh Phú Tân - Phú Chánh - Cầu Trại Cưa | 1.510.000 | 980.000 | 830.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4249 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-742 - Khu vực 1 | Cầu Trại Cưa - Ranh Vĩnh Tân - Tân Bình | 1.359.000 | 882.000 | 747.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4250 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp - Tân Hiệp) | 1.510.000 | 980.000 | 830.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4251 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ranh Hội Nghĩa - Tân Lập - ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 1.208.000 | 784.000 | 664.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4252 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Khu vực 1 | Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa - Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) | 1.510.000 | 980.000 | 830.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4253 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B - Khu vực 1 | Ranh Tân Hiệp - Hội Nghĩa - ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 1.510.000 | 980.000 | 830.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4254 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 981.500 | 637.000 | 539.500 | 390.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4255 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 830.500 | 539.000 | 456.500 | 330.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4256 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 906.000 | 588.000 | 498.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4257 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 755.000 | 490.000 | 415.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4258 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-404 - Khu vực 2 | ĐT-746 (Gốc Gòn) - Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân | 1.120.000 | 730.000 | 620.000 | 450.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4259 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) - Khu vực 2 | Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - ĐH-404 (ranh Phú Tân) | 1.008.000 | 657.000 | 558.000 | 405.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4260 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) - Khu vực 2 | Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp - ĐT-742 (Phú Chánh) | 1.008.000 | 657.000 | 558.000 | 405.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4261 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-408 - Khu vực 2 | ĐT-742 (Phú Chánh) - Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một) | 1.120.000 | 730.000 | 620.000 | 450.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4262 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-409 (Vĩnh Lợi) - Khu vực 2 | Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân) - ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) | 896.000 | 584.000 | 496.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4263 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-410 - Khu vực 2 | Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân - Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4264 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-410 - Khu vực 2 | Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân - ĐT-742 Vĩnh Tân | 1.008.000 | 657.000 | 558.000 | 405.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4265 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-419 - Khu vực 2 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4266 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-424 - Khu vực 2 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4267 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng | 896.000 | 584.000 | 496.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4268 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội | 896.000 | 584.000 | 496.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4269 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 728.000 | 474.500 | 403.000 | 292.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4270 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 672.000 | 438.000 | 372.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4271 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 672.000 | 438.000 | 372.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4272 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 616.000 | 401.500 | 341.000 | 247.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4273 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 672.000 | 438.000 | 372.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4274 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 616.000 | 401.500 | 341.000 | 247.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4275 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 616.000 | 401.500 | 341.000 | 247.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4276 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 560.000 | 365.000 | 310.000 | 225.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4277 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 200.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất trồng lúa |
4278 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 200.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
4279 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 2 | 150.000 | 120.000 | 95.000 | 75.000 | - | Đất trồng lúa |
4280 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 2 | 150.000 | 120.000 | 95.000 | 75.000 | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
4281 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 225.000 | 180.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
4282 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 225.000 | 180.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
4283 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 2 | 185.000 | 150.000 | 120.000 | 95.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
4284 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 2 | 185.000 | 150.000 | 120.000 | 95.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
4285 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất |
4286 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
4287 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
4288 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 2 | 75.000 | 75.000 | 75.000 | 75.000 | - | Đất rừng sản xuất |
4289 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 2 | 75.000 | 75.000 | 75.000 | 75.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
4290 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 2 | 75.000 | 75.000 | 75.000 | 75.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
4291 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4292 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 2 | 95.000 | 95.000 | 95.000 | 95.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4293 | Huyện Dầu Tiếng | Độc Lập - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng | 5.120.000 | 3.328.000 | 2.560.000 | 2.048.000 | - | Đất ở đô thị |
4294 | Huyện Dầu Tiếng | Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo | 5.760.000 | 3.744.000 | 2.880.000 | 2.304.000 | - | Đất ở đô thị |
4295 | Huyện Dầu Tiếng | Trần Phú - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) | 5.120.000 | 3.328.000 | 2.560.000 | 2.048.000 | - | Đất ở đô thị |
4296 | Huyện Dầu Tiếng | Tự Do - Đường loại 1 - Thị xã Dầu Tiếng | Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều | 5.760.000 | 3.744.000 | 2.880.000 | 2.304.000 | - | Đất ở đô thị |
4297 | Huyện Dầu Tiếng | Độc Lập - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
4298 | Huyện Dầu Tiếng | Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng | Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc | 3.240.000 | 2.106.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | - | Đất ở đô thị |
4299 | Huyện Dầu Tiếng | Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm | 3.240.000 | 2.106.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | - | Đất ở đô thị |
4300 | Huyện Dầu Tiếng | Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị xã Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần | 3.240.000 | 2.106.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tuyến ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) Tại Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho tuyến đường ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) thuộc khu vực 2, loại đất ở nông thôn đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) đến ĐH-404 (ranh Phú Tân). Dưới đây là chi tiết bảng giá đất theo từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.557.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.557.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở các đoạn đường có giá trị đất cao nhất, thường là những khu vực gần các điểm giao cắt chính hoặc có tiềm năng phát triển cao. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư nông thôn hoặc phát triển cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 1.008.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.008.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao, phù hợp cho các dự án cần diện tích lớn nhưng không yêu cầu ở các điểm chính yếu. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển nông thôn với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 855.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 855.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực có giá trị đất vừa phải. Khu vực này phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 621.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 621.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm ở các đoạn đường xa hơn hoặc các khu vực có mức độ phát triển thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất cho tuyến ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) tại Thị xã Tân Uyên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản ở khu vực nông thôn. Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND giúp các nhà đầu tư và người mua đất có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực này, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển dự án một cách hiệu quả và hợp lý.
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đường ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ ranh Phú Chánh - Tân Hiệp đến ĐT-742 (Phú Chánh), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 1.557.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-407 có mức giá cao nhất là 1.557.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những đoạn đường chính hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Vị trí 2: 1.008.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.008.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, tuy thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn đáng giá cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 855.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 855.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Vị trí này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 621.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 621.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những người muốn đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-407, Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đường ĐH-408 - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường ĐH-408 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ ĐT-742 (Phú Chánh) đến ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một), giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 1.730.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-408 có mức giá cao nhất là 1.730.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những điểm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì mức giá cao, dù thấp hơn vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích hoặc giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, vẫn là một lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 950.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 690.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 690.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai muốn đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-408, Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đường ĐH-409 (Vĩnh Lợi) - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường ĐH-409 (Vĩnh Lợi) - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Cầu Vĩnh Lợi (ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân) đến ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 1.384.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-409 có mức giá cao nhất là 1.384.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 896.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 896.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 552.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 552.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những ai muốn đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-409, Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đường ĐH-410 - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường ĐH-410 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân đến Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 1.211.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-410 có mức giá cao nhất là 1.211.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những khu vực phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi. Đây là điểm hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực có tiềm năng tăng trưởng.
Vị trí 2: 784.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 784.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ mức giá cao, dù thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích hoặc giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, vẫn là lựa chọn tốt cho những ai quan tâm đến việc đầu tư ở khu vực gần trung tâm.
Vị trí 3: 665.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 665.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Vị trí này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 483.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 483.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai muốn đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-410, Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.