Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương – Tiềm năng và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương được quy định bởi văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Khu vực này đang nổi lên với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào những dự án hạ tầng lớn, thu hút đầu tư.

Tổng quan khu vực Thị xã Tân Uyên, Bình Dương

Thị xã Tân Uyên, nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Dương, có vị trí chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế và đô thị của khu vực Đông Nam Bộ.

Khu vực này không chỉ thuận tiện về giao thông mà còn được thừa hưởng những lợi thế về hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông trọng điểm như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và các đường cao tốc kết nối với TP HCM, Đồng Nai, Bình Phước.

Bên cạnh đó, Tân Uyên còn được hưởng lợi từ việc đầu tư vào các khu công nghiệp lớn, chẳng hạn như Khu công nghiệp Uyên Hưng, Mỹ Phước, và các khu công nghiệp mới đang triển khai.

Môi trường công nghiệp phát triển mạnh mẽ đã thúc đẩy nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, từ đó kéo theo sự gia tăng giá trị đất đai.

Thêm vào đó, khu vực này còn có các dự án quy hoạch đô thị lớn, như các khu dân cư, khu thương mại và dịch vụ, giúp tạo dựng nền tảng vững chắc cho sự phát triển bền vững trong tương lai.

Các yếu tố này không chỉ thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong nước mà còn có tiềm năng lớn để phát triển trong bối cảnh các xu hướng bất động sản công nghiệp, khu dân cư và du lịch nghỉ dưỡng đang ngày càng phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thị xã Tân Uyên

Giá đất tại Thị xã Tân Uyên hiện nay đang có sự biến động lớn. Tính đến thời điểm hiện tại, giá đất tại khu vực này dao động khá rộng, từ mức thấp nhất khoảng 4.000.000 VND/m2 cho các khu vực ngoại thành và ven đô, cho đến mức cao nhất có thể lên đến 15.000.000 VND/m2 đối với những khu đất có vị trí đẹp, gần các khu công nghiệp hoặc các tuyến đường chính.

Giá đất trung bình tại khu vực này rơi vào khoảng 8.000.000 VND/m2.

Với mức giá như vậy, Thị xã Tân Uyên hiện là điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển bất động sản ngắn hạn lẫn dài hạn.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư vào khu vực này, việc đầu tư vào các dự án đất nền gần các khu công nghiệp hoặc gần các tuyến giao thông lớn sẽ mang lại lợi nhuận ổn định trong tương lai.

Thị xã Tân Uyên hiện đang phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong các lĩnh vực công nghiệp và hạ tầng giao thông, điều này sẽ giúp giá đất tại khu vực này tiếp tục tăng trưởng trong tương lai.

Tuy nhiên, để tối ưu hóa lợi nhuận từ việc đầu tư bất động sản, nhà đầu tư cần lưu ý đến các yếu tố quy hoạch và pháp lý của từng khu đất trước khi quyết định xuống tiền.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Tân Uyên, Bình Dương

Một trong những yếu tố lớn nhất giúp Thị xã Tân Uyên phát triển chính là sự hoàn thiện về hạ tầng và hệ thống giao thông.

Ngoài các tuyến quốc lộ và cao tốc đã và đang được nâng cấp, Tân Uyên còn tiếp tục đón nhận những dự án lớn về giao thông, giúp kết nối với TP HCM và các khu vực kinh tế trọng điểm khác.

Sự phát triển này tạo ra một tiềm năng không nhỏ cho bất động sản khu vực, đặc biệt là các dự án nhà ở và khu công nghiệp.

Không chỉ vậy, Thị xã Tân Uyên còn nổi bật với các khu công nghiệp lớn đang thu hút các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Sự phát triển của các khu công nghiệp tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, văn phòng cho thuê, cũng như các dịch vụ phụ trợ.

Điều này không chỉ thúc đẩy tăng trưởng về giá trị đất đai mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các dự án bất động sản phục vụ cho công nhân và các chuyên gia làm việc tại các khu công nghiệp.

Ngoài ra, Tân Uyên còn được biết đến với sự phát triển mạnh mẽ của các khu du lịch nghỉ dưỡng, nhất là các khu vực ven sông và gần các khu công viên lớn.

Các dự án khu du lịch sẽ tạo ra sự kết nối giữa bất động sản nghỉ dưỡng và thị trường bất động sản công nghiệp, từ đó mở rộng các cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thị xã Tân Uyên tỉnh Bình Dương, là một khu vực đầy tiềm năng cho những nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực đất nền và khu công nghiệp. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, giá trị đất đai tại đây có thể sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
42
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 1 -Thị xã Tân Uyên Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) 13.200.000 7.260.000 5.940.000 4.220.000 - Đất ở đô thị
2 Thị Xã Tân Uyên Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) - Đường loại 2 ĐT-747 - Bờ sông 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 - Đất ở đô thị
3 Thị Xã Tân Uyên Lý Tự Trọng (ĐH-403) - Đường loại 2 ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) - Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 - Đất ở đô thị
4 Thị Xã Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) - Đường loại 2 ĐT-746 - Cầu Xéo 7.360.000 4.048.000 3.312.000 2.352.000 - Đất ở đô thị
5 Thị Xã Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) - Đường loại 2 Cầu Xéo - ĐT-747B 6.440.000 3.542.000 2.898.000 2.058.000 - Đất ở đô thị
6 Thị Xã Tân Uyên ĐH-426 - Đường loại 2 ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) - ĐT-747B (quán phở Hương) 7.360.000 4.048.000 3.312.000 2.352.000 - Đất ở đô thị
7 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 2 Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) - Cầu Hố Đại 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 - Đất ở đô thị
8 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện - Ngã 3 Mười Muộn 8.280.000 4.554.000 3.726.000 2.646.000 - Đất ở đô thị
9 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 2 Cầu Ông Tiếp - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước 8.280.000 4.554.000 3.726.000 2.646.000 - Đất ở đô thị
10 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 2 Cầu Rạch Tre - Ngã 3 Bưu điện 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 - Đất ở đô thị
11 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện - Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) 8.280.000 4.554.000 3.726.000 2.646.000 - Đất ở đô thị
12 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 2 Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) - Giáp xã Hội Nghĩa 6.440.000 3.542.000 2.898.000 2.058.000 - Đất ở đô thị
13 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B (tỉnh lộ 11) - Đường loại 2 Ngã 3 chợ Tân Ba - Ranh Tân Phước Khánh - Thái Hòa 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 - Đất ở đô thị
14 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 3 -Thị xã Tân Uyên Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
15 Thị Xã Tân Uyên Trần Công An (ĐH-401) - Đường loại 3 Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước) - Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An) 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 - Đất ở đô thị
16 Thị Xã Tân Uyên Võ Thị Sáu (ĐH-402) - Đường loại 3 Lý Tự Trọng (ĐH-403) - ĐT-747B (tỉnh lộ 11) 4.480.000 2.912.000 2.240.000 1.792.000 - Đất ở đô thị
17 Thị Xã Tân Uyên Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) - Đường loại 3 ĐT-746 - Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp 3.920.000 2.548.000 1.960.000 1.568.000 - Đất ở đô thị
18 Thị Xã Tân Uyên Tố Hữu (ĐH-412) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) - ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
19 Thị Xã Tân Uyên Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) - Đường loại 3 ĐT-747 (quán ông Tú) - ĐT-746 (dốc Cây Quéo) 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 - Đất ở đô thị
20 Thị Xã Tân Uyên Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Đường loại 3 Ngã 3 Mười Muộn - Ngã 3 Thị Đội 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
21 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 3 Ngã 3 Bình Hóa - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
22 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 3 Ngã 3 Mười Muộn - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 - Đất ở đô thị
23 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 3 Cầu Rạch Tre - Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
24 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 3 Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 - Đất ở đô thị
25 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - ĐT-747A 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 - Đất ở đô thị
26 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
27 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 1 - Đường loại 3 ĐT-747 - Bờ sông 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 - Đất ở đô thị
28 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 2 - Đường loại 3 ĐT-747 - Đường phố 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 - Đất ở đô thị
29 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 ĐT-747 (Quán Hương) - Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 - Đất ở đô thị
30 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 ĐT-747 (Quán Út Kịch) - Hết khu tập thể Ngân hàng 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 - Đất ở đô thị
31 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) - Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 - Đất ở đô thị
32 Thị Xã Tân Uyên Đường phố - Đường loại 3 TT Văn hóa Thông tin - Ngã 3 Xóm Dầu 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 - Đất ở đô thị
33 Thị Xã Tân Uyên Đường phố - Đường loại 3 TT Văn hóa Thông tin - Chợ cũ Uyên Hưng 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 - Đất ở đô thị
34 Thị Xã Tân Uyên Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) - Đường loại 3 Ranh Tân Hiệp - Phú Tân - ĐT-746 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
35 Thị Xã Tân Uyên Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng - Đường loại 4 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
36 Thị Xã Tân Uyên Lê Quang Định (ĐH-406) - Đường loại 4 Cầu Khánh Vân - ĐT-746 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
37 Thị Xã Tân Uyên Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) - Đường loại 4 ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long - Phường Tân Hiệp) - Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp 3.150.000 2.052.000 1.575.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
38 Thị Xã Tân Uyên Vĩnh Lợi (ĐH-409) - Đường loại 4 ĐT-747B (Khánh Bình) - Cầu Vĩnh Lợi 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
39 Thị Xã Tân Uyên Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411) - Đường loại 4 Ngã 3 Huyện Đội - Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
40 Thị Xã Tân Uyên Trịnh Hoài Đức (ĐH-418) - Đường loại 4 Cây số 18 (giáp ĐT-747) - ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
41 Thị Xã Tân Uyên Lê Quý Đôn (ĐH-421) - Đường loại 4 ĐT-747 (Gò Tượng) - Tố Hữu (vành đai ĐH-412) 3.150.000 2.052.000 1.575.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
42 Thị Xã Tân Uyên Nguyễn Khuyến (ĐH-423) - Đường loại 4 ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) - Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri) 2.975.000 1.938.000 1.487.500 1.190.000 - Đất ở đô thị
43 Thị Xã Tân Uyên Phan Đình Phùng (ĐH-425) - Đường loại 4 ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) - Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
44 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 7 - Đường loại 4 ĐT-747 (Công ty Bayer) - Tố Hữu (ĐH-412) 3.150.000 2.052.000 1.575.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
45 Thị Xã Tân Uyên Huỳnh Thị Chấu - Đường loại 4 ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận - Đoàn thể phường Uyên Hưng - Khu phố 2) - ĐT-747 (Khu phố 1 - Phường Uyên Hưng) 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 - Đất ở đô thị
46 Thị Xã Tân Uyên Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 Trương Thị Nở (Khu phố 3) - ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên Hưng) 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 - Đất ở đô thị
47 Thị Xã Tân Uyên Trương Thị Nở - Đường loại 4 ĐT-746 nối dài (Khu phố 3) - ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên Hưng) 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 - Đất ở đô thị
48 Thị Xã Tân Uyên Từ Văn Phước - Đường loại 4 Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Tố Hữu (ĐH-412) 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 - Đất ở đô thị
49 Thị Xã Tân Uyên Lê Thị Cộng - Đường loại 4 Tố Hữu (ĐH-412) - ĐT-747 (Khu phố 7) 1.925.000 1.254.000 962.500 770.000 - Đất ở đô thị
50 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 4 - Thị xã Tân Uyên Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
51 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746B - Đường loại 4 ĐT-746 - ĐT-747 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
52 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746B - Đường loại 4 ĐT-747 - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 - Đất ở đô thị
53 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 - Đất ở đô thị
54 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 - Đất ở đô thị
55 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại 1.925.000 1.254.000 962.500 770.000 - Đất ở đô thị
56 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 1.750.000 1.140.000 875.000 700.000 - Đất ở đô thị
57 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp - Đường loại 5 1.995.000 1.301.500 997.500 798.000 - Đất ở đô thị
58 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh 1.995.000 1.301.500 997.500 798.000 - Đất ở đô thị
59 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh 1.785.000 1.164.500 892.500 714.000 - Đất ở đô thị
60 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại 1.785.000 1.164.500 892.500 714.000 - Đất ở đô thị
61 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 1.575.000 1.027.500 787.500 630.000 - Đất ở đô thị
62 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.470.000 959.000 735.000 588.000 - Đất ở đô thị
63 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.365.000 890.500 682.500 546.000 - Đất ở đô thị
64 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.365.000 890.500 682.500 546.000 - Đất ở đô thị
65 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.260.000 822.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
66 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.365.000 890.500 682.500 546.000 - Đất ở đô thị
67 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.260.000 822.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
68 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.260.000 822.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
69 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.155.000 753.500 577.500 462.000 - Đất ở đô thị
70 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.260.000 822.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
71 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.155.000 753.500 577.500 462.000 - Đất ở đô thị
72 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.155.000 753.500 577.500 462.000 - Đất ở đô thị
73 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.050.000 685.000 525.000 420.000 - Đất ở đô thị
74 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.155.000 753.500 577.500 462.000 - Đất ở đô thị
75 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.050.000 685.000 525.000 420.000 - Đất ở đô thị
76 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.050.000 685.000 525.000 420.000 - Đất ở đô thị
77 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 945.000 616.500 472.500 378.000 - Đất ở đô thị
78 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.050.000 685.000 525.000 420.000 - Đất ở đô thị
79 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 945.000 616.500 472.500 378.000 - Đất ở đô thị
80 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 945.000 616.500 472.500 378.000 - Đất ở đô thị
81 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 840.000 548.000 420.000 336.000 - Đất ở đô thị
82 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 1 - Thị xã Tân Uyên Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) 10.560.000 5.810.000 4.750.000 3.380.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Thị Xã Tân Uyên Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) - Đường loại 2 ĐT-747 - Bờ sông 7.360.000 4.050.000 3.310.000 2.360.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Thị Xã Tân Uyên Lý Tự Trọng (ĐH-403) - Đường loại 2 ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) - Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) 7.360.000 4.050.000 3.310.000 2.360.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Thị Xã Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) - Đường loại 2 ĐT-746 - Cầu Xéo 5.888.000 3.240.000 2.648.000 1.888.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Thị Xã Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) - Đường loại 2 Cầu Xéo - ĐT-747B 5.152.000 2.835.000 2.317.000 1.652.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Thị Xã Tân Uyên ĐH-426 - Đường loại 2 ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) - ĐT-747B (quán phở Hương) 5.888.000 3.240.000 2.648.000 1.888.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 2 Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) - Cầu Hố Đại 7.360.000 4.050.000 3.310.000 2.360.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện - Ngã 3 Mười Muộn 6.624.000 3.645.000 2.979.000 2.124.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 2 Cầu Ông Tiếp - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước 6.624.000 3.645.000 2.979.000 2.124.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 2 Cầu Rạch Tre - Ngã 3 Bưu điện 7.360.000 4.050.000 3.310.000 2.360.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện - Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) 6.624.000 3.645.000 2.979.000 2.124.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 2 Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) - Giáp xã Hội Nghĩa 5.152.000 2.835.000 2.317.000 1.652.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B (tỉnh lộ 11) - Đường loại 2 Ngã 3 chợ Tân Ba - Ranh Tân Phước Khánh - Thái Hòa 7.360.000 4.050.000 3.310.000 2.360.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên - Đường loại 3 Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Thị Xã Tân Uyên Trần Công An (ĐH-401) - Đường loại 3 Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước) - Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An) 3.808.000 2.473.500 1.904.000 1.521.500 - Đất TM-DV đô thị
97 Thị Xã Tân Uyên Võ Thị Sáu (ĐH-402) - Đường loại 3 Lý Tự Trọng (ĐH-403) - ĐT-747B (tỉnh lộ 11) 3.584.000 2.328.000 1.792.000 1.432.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Thị Xã Tân Uyên Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) - Đường loại 3 ĐT-746 - Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp 3.136.000 2.037.000 1.568.000 1.253.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Thị Xã Tân Uyên Tố Hữu (ĐH-412) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) - ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Thị Xã Tân Uyên Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) - Đường loại 3 ĐT-747 (quán ông Tú) - ĐT-746 (dốc Cây Quéo) 4.032.000 2.619.000 2.016.000 1.611.000 - Đất TM-DV đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ