STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4001 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1.925.000 | 1.254.000 | 962.500 | 770.000 | - | Đất ở đô thị |
4002 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1.750.000 | 1.140.000 | 875.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
4003 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp - Đường loại 5 | 1.995.000 | 1.301.500 | 997.500 | 798.000 | - | Đất ở đô thị | |
4004 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.995.000 | 1.301.500 | 997.500 | 798.000 | - | Đất ở đô thị |
4005 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.785.000 | 1.164.500 | 892.500 | 714.000 | - | Đất ở đô thị |
4006 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1.785.000 | 1.164.500 | 892.500 | 714.000 | - | Đất ở đô thị |
4007 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1.575.000 | 1.027.500 | 787.500 | 630.000 | - | Đất ở đô thị |
4008 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | - | Đất ở đô thị |
4009 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.365.000 | 890.500 | 682.500 | 546.000 | - | Đất ở đô thị |
4010 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.365.000 | 890.500 | 682.500 | 546.000 | - | Đất ở đô thị |
4011 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.260.000 | 822.000 | 630.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
4012 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.365.000 | 890.500 | 682.500 | 546.000 | - | Đất ở đô thị |
4013 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.260.000 | 822.000 | 630.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
4014 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.260.000 | 822.000 | 630.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
4015 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.155.000 | 753.500 | 577.500 | 462.000 | - | Đất ở đô thị |
4016 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.260.000 | 822.000 | 630.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
4017 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.155.000 | 753.500 | 577.500 | 462.000 | - | Đất ở đô thị |
4018 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.155.000 | 753.500 | 577.500 | 462.000 | - | Đất ở đô thị |
4019 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.050.000 | 685.000 | 525.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
4020 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.155.000 | 753.500 | 577.500 | 462.000 | - | Đất ở đô thị |
4021 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.050.000 | 685.000 | 525.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
4022 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.050.000 | 685.000 | 525.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
4023 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 945.000 | 616.500 | 472.500 | 378.000 | - | Đất ở đô thị |
4024 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 1.050.000 | 685.000 | 525.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
4025 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 945.000 | 616.500 | 472.500 | 378.000 | - | Đất ở đô thị |
4026 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 945.000 | 616.500 | 472.500 | 378.000 | - | Đất ở đô thị |
4027 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 840.000 | 548.000 | 420.000 | 336.000 | - | Đất ở đô thị |
4028 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 1 - Thị xã Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) | 10.560.000 | 5.810.000 | 4.750.000 | 3.380.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4029 | Thị Xã Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) - Đường loại 2 | ĐT-747 - Bờ sông | 7.360.000 | 4.050.000 | 3.310.000 | 2.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4030 | Thị Xã Tân Uyên | Lý Tự Trọng (ĐH-403) - Đường loại 2 | ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) - Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) | 7.360.000 | 4.050.000 | 3.310.000 | 2.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4031 | Thị Xã Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) - Đường loại 2 | ĐT-746 - Cầu Xéo | 5.888.000 | 3.240.000 | 2.648.000 | 1.888.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4032 | Thị Xã Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) - Đường loại 2 | Cầu Xéo - ĐT-747B | 5.152.000 | 2.835.000 | 2.317.000 | 1.652.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4033 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-426 - Đường loại 2 | ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) - ĐT-747B (quán phở Hương) | 5.888.000 | 3.240.000 | 2.648.000 | 1.888.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4034 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 2 | Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) - Cầu Hố Đại | 7.360.000 | 4.050.000 | 3.310.000 | 2.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4035 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện - Ngã 3 Mười Muộn | 6.624.000 | 3.645.000 | 2.979.000 | 2.124.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4036 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 2 | Cầu Ông Tiếp - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước | 6.624.000 | 3.645.000 | 2.979.000 | 2.124.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4037 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 2 | Cầu Rạch Tre - Ngã 3 Bưu điện | 7.360.000 | 4.050.000 | 3.310.000 | 2.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4038 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện - Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) | 6.624.000 | 3.645.000 | 2.979.000 | 2.124.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4039 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 2 | Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) - Giáp xã Hội Nghĩa | 5.152.000 | 2.835.000 | 2.317.000 | 1.652.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4040 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B (tỉnh lộ 11) - Đường loại 2 | Ngã 3 chợ Tân Ba - Ranh Tân Phước Khánh - Thái Hòa | 7.360.000 | 4.050.000 | 3.310.000 | 2.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4041 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên - Đường loại 3 | Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4042 | Thị Xã Tân Uyên | Trần Công An (ĐH-401) - Đường loại 3 | Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước) - Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An) | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4043 | Thị Xã Tân Uyên | Võ Thị Sáu (ĐH-402) - Đường loại 3 | Lý Tự Trọng (ĐH-403) - ĐT-747B (tỉnh lộ 11) | 3.584.000 | 2.328.000 | 1.792.000 | 1.432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4044 | Thị Xã Tân Uyên | Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) - Đường loại 3 | ĐT-746 - Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp | 3.136.000 | 2.037.000 | 1.568.000 | 1.253.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4045 | Thị Xã Tân Uyên | Tố Hữu (ĐH-412) - Đường loại 3 | Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) - ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4046 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) - Đường loại 3 | ĐT-747 (quán ông Tú) - ĐT-746 (dốc Cây Quéo) | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4047 | Thị Xã Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn - Ngã 3 Thị Đội | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4048 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 3 | Ngã 3 Bình Hóa - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4049 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4050 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 3 | Cầu Rạch Tre - Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4051 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 3 | Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4052 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - ĐT-747A | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4053 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4054 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 1 - Đường loại 3 | ĐT-747 - Bờ sông | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4055 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 2 - Đường loại 3 | ĐT-747 - Đường phố | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4056 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Hương) - Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4057 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Út Kịch) - Hết khu tập thể Ngân hàng | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4058 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 | ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) - Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4059 | Thị Xã Tân Uyên | Đường phố - Đường loại 3 - Thị xã Tân Uyên | TT Văn hóa Thông tin - Ngã 3 Xóm Dầu | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4060 | Thị Xã Tân Uyên | Đường phố - Đường loại 3 - Thị xã Tân Uyên | TT Văn hóa Thông tin - Chợ cũ Uyên Hưng | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4061 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) - Đường loại 3 | Ranh Tân Hiệp - Phú Tân - ĐT-746 | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4062 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị xã Tân Uyên | Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4063 | Thị Xã Tân Uyên | Lê Quang Định (ĐH-406) - Đường loại 4 | Cầu Khánh Vân - ĐT-746 | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4064 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) - Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long - Phường Tân Hiệp) - Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4065 | Thị Xã Tân Uyên | Vĩnh Lợi (ĐH-409) - Đường loại 4 | ĐT-747B (Khánh Bình) - Cầu Vĩnh Lợi | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4066 | Thị Xã Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411) - Đường loại 4 | Ngã 3 Huyện Đội - Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4067 | Thị Xã Tân Uyên | Trịnh Hoài Đức (ĐH-418) - Đường loại 4 | Cây số 18 (giáp ĐT-747) - ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4068 | Thị Xã Tân Uyên | Lê Quý Đôn (ĐH-421) - Đường loại 4 | ĐT-747 (Gò Tượng) - Tố Hữu (vành đai ĐH-412) | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4069 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Khuyến (ĐH-423) - Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) - Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri) | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4070 | Thị Xã Tân Uyên | Phan Đình Phùng (ĐH-425) - Đường loại 4 | ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) - Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4071 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 7 - Đường loại 4 | ĐT-747 (Công ty Bayer) - Tố Hữu (ĐH-412) | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4072 | Thị Xã Tân Uyên | Huỳnh Thị Chấu - Đường loại 4 | ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận - Đoàn thể phường Uyên Hưng - Khu phố 2) - ĐT-747 (Khu phố 1 - Phường Uyên Hưng) | 1.820.000 | 1.183.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4073 | Thị Xã Tân Uyên | Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 | Trương Thị Nở (Khu phố 3) - ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên Hưng) | 1.820.000 | 1.183.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4074 | Thị Xã Tân Uyên | Trương Thị Nở - Đường loại 4 | ĐT-746 nối dài (Khu phố 3) - ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên Hưng) | 1.820.000 | 1.183.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4075 | Thị Xã Tân Uyên | Từ Văn Phước - Đường loại 4 | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Tố Hữu (ĐH-412) | 1.820.000 | 1.183.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4076 | Thị Xã Tân Uyên | Lê Thị Cộng - Đường loại 4 | Tố Hữu (ĐH-412) - ĐT-747 (Khu phố 7) | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4077 | Thị Xã Tân Uyên | Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội - Đường loại 4 | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4078 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746B - Đường loại 4 | ĐT-746 - ĐT-747 | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4079 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746B - Đường loại 4 | ĐT-747 - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | 1.960.000 | 1.274.000 | 980.000 | 784.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4080 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.960.000 | 1.274.000 | 980.000 | 784.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4081 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.820.000 | 1.183.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4082 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4083 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1.400.000 | 910.000 | 700.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4084 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp | 1.596.000 | 1.035.500 | 798.000 | 636.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4085 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.596.000 | 1.035.500 | 798.000 | 636.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4086 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.428.000 | 926.500 | 714.000 | 569.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4087 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1.428.000 | 926.500 | 714.000 | 569.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4088 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1.260.000 | 817.500 | 630.000 | 502.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4089 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4090 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.092.000 | 708.500 | 546.000 | 435.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4091 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.092.000 | 708.500 | 546.000 | 435.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4092 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.008.000 | 654.000 | 504.000 | 402.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4093 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.092.000 | 708.500 | 546.000 | 435.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4094 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.008.000 | 654.000 | 504.000 | 402.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4095 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.008.000 | 654.000 | 504.000 | 402.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4096 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 924.000 | 599.500 | 462.000 | 368.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4097 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.008.000 | 654.000 | 504.000 | 402.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4098 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 924.000 | 599.500 | 462.000 | 368.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4099 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 924.000 | 599.500 | 462.000 | 368.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4100 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 840.000 | 545.000 | 420.000 | 335.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đoạn Đường Nội Bộ Cụm Công Nghiệp Thành Phố Đẹp - Đường Loại 5
Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường nội bộ cụm công nghiệp Thành phố Đẹp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.995.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ cụm công nghiệp Thành phố Đẹp có mức giá cao nhất là 1.995.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng trong cụm công nghiệp hoặc các tuyến giao thông chính, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.301.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.301.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và khu vực sản xuất, nhưng không nằm ngay tại các điểm trung tâm hoặc các lối vào chính của cụm công nghiệp như vị trí 1.
Vị trí 3: 997.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 997.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở những đoạn đường nội bộ xa hơn các cơ sở công nghiệp chính hoặc có ít hoạt động kinh doanh hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư và sử dụng lâu dài.
Vị trí 4: 798.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 798.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các trung tâm công nghiệp chính hoặc ít nhộn nhịp hơn so với các vị trí còn lại trong cụm công nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường nội bộ cụm công nghiệp Thành phố Đẹp, Thị xã Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong cụm công nghiệp.
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đoạn Đường Nội Bộ Trong Các Khu Công Nghệ, Khu Công Nghiệp, Cụm Công Nghiệp, Khu Sản Xuất, Khu Chế Xuất Còn Lại - Đường Loại 5
Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.995.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại có mức giá cao nhất là 1.995.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các khu vực quan trọng trong các khu công nghiệp hoặc gần các lối vào chính của khu vực, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.301.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.301.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công nghiệp và khu vực sản xuất, nhưng không nằm ngay tại các điểm trung tâm của các khu công nghiệp hoặc không tiếp xúc trực tiếp với các tuyến giao thông chính.
Vị trí 3: 997.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 997.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở các đoạn đường nội bộ xa hơn các cơ sở công nghiệp chính hoặc khu vực ít nhộn nhịp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư hoặc sử dụng lâu dài.
Vị trí 4: 798.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 798.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các trung tâm công nghiệp chính hoặc nằm ở các đoạn đường phụ ít nhộn nhịp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại, Thị xã Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong các khu công nghiệp và sản xuất.
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đoạn Đường Từ Đường Hoặc Lối Đi Công Cộng Có Bề Rộng Từ 4 Mét Trở Lên
Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường từ đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.470.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét thông ra đường phố loại 1, có mức giá cao nhất là 1.470.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có khả năng kết nối tốt với các tuyến giao thông chính, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 959.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 959.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các lối đi công cộng nhưng không nằm ngay ở các vị trí trung tâm hay có bề rộng công cộng không lớn như vị trí 1.
Vị trí 3: 735.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 735.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở những đoạn đường ít nhộn nhịp hơn hoặc xa các tuyến giao thông chính, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc sử dụng lâu dài.
Vị trí 4: 588.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 588.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí cách xa các tuyến đường chính hoặc các tiện ích công cộng quan trọng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường từ đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét thông ra đường phố loại 1, Thị xã Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong thị xã.
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đường Loại 1 - Đất TM-DV Đô Thị
Bảng giá đất cho đoạn đường loại 1 tại Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương, được quy định trong Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 1 và loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) đô thị, trải dài từ hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng). Bảng giá chi tiết dưới đây cung cấp thông tin về giá trị đất tại từng vị trí dọc theo đoạn đường này.
Vị trí 1: 10.560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 10.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các khu vực kinh doanh sầm uất, các trung tâm thương mại hoặc các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá cao này thể hiện sự hấp dẫn lớn và tiềm năng phát triển cao cho các dự án thương mại và dịch vụ.
Vị trí 2: 5.810.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá trị đất là 5.810.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao và hấp dẫn cho các dự án đầu tư thương mại và dịch vụ. Mức giá này phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên sự gần gũi với các tiện ích và khu vực kinh doanh.
Vị trí 3: 4.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 4.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển thương mại-dịch vụ. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải và vẫn đảm bảo sự tiếp cận tốt đến các tiện ích đô thị.
Vị trí 4: 3.380.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá trị đất thấp nhất là 3.380.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, có thể do khoảng cách xa hơn so với các trung tâm thương mại và tiện ích công cộng. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án thương mại-dịch vụ, đặc biệt là những dự án có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường loại 1 ở Thị Xã Tân Uyên. Với các mức giá khác nhau ở từng vị trí, người mua và nhà đầu tư có thể đưa ra các quyết định chính xác về việc đầu tư và phát triển dự án. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp tối ưu hóa chiến lược đầu tư và phát triển trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Thương Mại-Dịch Vụ Tại Thị Xã Tân Uyên
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất thương mại-dịch vụ tại Thị xã Tân Uyên đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các khu vực thuộc chợ Tân Phước Khánh, một trong những khu vực sầm uất và phát triển của Thị xã Tân Uyên.
Vị trí 1: 4.480.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, mức giá đất thương mại-dịch vụ là 4.480.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị của các khu vực chiến lược và thuận lợi nhất trong chợ Tân Phước Khánh. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến đường chính, trung tâm thương mại hoặc các khu vực có tiềm năng kinh doanh cao.
Vị trí 2: 2.910.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.910.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn được đánh giá cao về giá trị đất. Đây có thể là các khu vực gần các cơ sở dịch vụ, khu vực có lưu lượng giao thông tốt nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất.
Vị trí 3: 2.240.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, mức giá là 2.240.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm xa hơn các khu vực trung tâm, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cho hoạt động thương mại và dịch vụ. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn có vị trí thuận lợi.
Vị trí 4: 1.790.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 1.790.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Khu vực này có thể nằm ở những khu vực ít sầm uất hơn hoặc xa các tuyến đường chính. Mặc dù giá thấp, đây vẫn là một lựa chọn đáng cân nhắc cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí đầu tư thấp.
Bảng giá đất thương mại-dịch vụ tại Thị xã Tân Uyên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực chợ Tân Phước Khánh. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí từ cao đến thấp, cho phép nhà đầu tư và doanh nghiệp có thể đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Những thông tin này không chỉ giúp đánh giá giá trị đất mà còn cung cấp cái nhìn tổng quan về tiềm năng phát triển thương mại và dịch vụ tại khu vực.