STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.995.000 | 1.301.500 | 997.500 | 798.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.785.000 | 1.164.500 | 892.500 | 714.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1.785.000 | 1.164.500 | 892.500 | 714.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1.575.000 | 1.027.500 | 787.500 | 630.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.596.000 | 1.035.500 | 798.000 | 636.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.428.000 | 926.500 | 714.000 | 569.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1.428.000 | 926.500 | 714.000 | 569.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1.260.000 | 817.500 | 630.000 | 502.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đoạn Đường Nội Bộ Trong Các Khu Công Nghệ, Khu Công Nghiệp, Cụm Công Nghiệp, Khu Sản Xuất, Khu Chế Xuất Còn Lại - Đường Loại 5
Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.995.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại có mức giá cao nhất là 1.995.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các khu vực quan trọng trong các khu công nghiệp hoặc gần các lối vào chính của khu vực, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.301.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.301.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công nghiệp và khu vực sản xuất, nhưng không nằm ngay tại các điểm trung tâm của các khu công nghiệp hoặc không tiếp xúc trực tiếp với các tuyến giao thông chính.
Vị trí 3: 997.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 997.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở các đoạn đường nội bộ xa hơn các cơ sở công nghiệp chính hoặc khu vực ít nhộn nhịp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư hoặc sử dụng lâu dài.
Vị trí 4: 798.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 798.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các trung tâm công nghiệp chính hoặc nằm ở các đoạn đường phụ ít nhộn nhịp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại, Thị xã Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong các khu công nghiệp và sản xuất.