STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3701 | Thị Xã Bến Cát | DJ10 - Đường loại 4 | NE8 - KJ2 | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3702 | Thị Xã Bến Cát | DJ9 - Đường loại 4 | NE8 - KJ2 | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3703 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 | Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một - Ngã 3 đường vào Bến Lớn | 2.280.000 | 1.480.000 | 1.140.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3704 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 | Ngã 3 đường vào Bến Lớn - Ranh phường Thới Hòa - Tân Định | 2.052.000 | 1.332.000 | 1.026.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3705 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 | Ranh phường Thới Hòa - Tân Định - Đường Vành đai 4 | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3706 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 4 | Đường Vành đai 4 - Ranh phường Mỹ Phước | 2.052.000 | 1.332.000 | 1.026.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3707 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-601 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3708 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương + 50m | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3709 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương + 50m - Cách ĐT-741 50m | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3710 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi) - Đường loại 4 | Cách ĐT-741 50m - ĐT-741 | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3711 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-603 - Đường loại 4 | Ngã 3 Cua Rờ Quẹt - Ranh huyện Bàu Bàng | 1.368.000 | 888.000 | 684.000 | 546.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3712 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-604 (Đường 2/9) - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Ngã 4 Ông Giáo | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3713 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-604 (Đường 2/9) - Đường loại 4 | Ngã 4 Ông Giáo - ĐT-741 | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3714 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-605 - Đường loại 4 | Ngã 4 Ông Giáo - ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm) | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3715 | Thị Xã Bến Cát | Đường bến Chà Vi (ĐH-607) - Đường loại 4 | Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương) - Ranh huyện Bàu Bàng | 1.710.000 | 1.110.000 | 855.000 | 682.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3716 | Thị Xã Bến Cát | Đường đấu nối ĐT-741-NE4 - Đường loại 4 | Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3 - ĐT-741 | 1.710.000 | 1.110.000 | 855.000 | 682.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3717 | Thị Xã Bến Cát | Lê Lai - Đường loại 4 | ĐT-741 - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú | 1.710.000 | 1.110.000 | 855.000 | 682.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3718 | Thị Xã Bến Cát | Đường hàng Vú Sữa - Đường loại 4 | Đường 30/4 - Ngô Quyền | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3719 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhà hát (Tuyến đường số 1 - Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã) - Đường loại 4 | Đường 30/4 - Ngô Quyền | 1.938.000 | 1.258.000 | 969.000 | 773.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3720 | Thị Xã Bến Cát | Đường rạch Cây É - Đường loại 4 | Ngã 3 Công An - Đường 30/4 | 1.368.000 | 888.000 | 684.000 | 546.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3721 | Thị Xã Bến Cát | Đường vào Bến Lớn - Đường loại 4 | Ngã 3 đường vào Bến Lớn - Trại giam Bến Lớn | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3722 | Thị Xã Bến Cát | Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng) - Đường loại 4 | 1.368.000 | 888.000 | 684.000 | 546.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3723 | Thị Xã Bến Cát | NA2 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - XA2 | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3724 | Thị Xã Bến Cát | NE8 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 | 1.710.000 | 1.110.000 | 855.000 | 682.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3725 | Thị Xã Bến Cát | Ngô Quyền (đường vành đai) - Đường loại 4 | Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn) - Đại lộ Bình Dương | 1.938.000 | 1.258.000 | 969.000 | 773.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3726 | Thị Xã Bến Cát | Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) - Đường loại 4 | ĐT-741 - Khu liên hợp | 2.052.000 | 1.332.000 | 1.026.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3727 | Thị Xã Bến Cát | TC1 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - N8 | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3728 | Thị Xã Bến Cát | Vành đai 4 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3729 | Thị Xã Bến Cát | Vành đai 4 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Sông Thị Tính | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3730 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3731 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước | 1.482.000 | 962.000 | 741.000 | 591.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3732 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1.254.000 | 814.000 | 627.000 | 500.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3733 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1.140.000 | 740.000 | 570.000 | 455.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3734 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - KDC Thới Hòa | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3735 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò) - Đường điện 500Kv | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3736 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Hố Le - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn) - Hố Le | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3737 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thới Hòa | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3738 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Mỹ Phước 3 | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3739 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà ông Kỳ | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3740 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) - Nhà ông Sáu Tửng | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3741 | Thị Xã Bến Cát | Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà ông tư Phúc | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3742 | Thị Xã Bến Cát | Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân - Đường loại 5 | ĐT-741 - Suối Ông Lốc | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3743 | Thị Xã Bến Cát | Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Cầu Mắm | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3744 | Thị Xã Bến Cát | Đường Sáu Tòng đi ĐT-741 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3745 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-604.140 - Đường loại 5 | ĐT-741 - Khu tái định cư Hòa Lợi | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3746 | Thị Xã Bến Cát | Hai Hoàng - Bà Buôn - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương - Trường học | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3747 | Thị Xã Bến Cát | Tư Chi - Hai Hừng - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương đi Hố Le | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3748 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước | 1.233.000 | 801.000 | 621.000 | 495.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3749 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3750 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3751 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3752 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3753 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 890.500 | 578.500 | 448.500 | 357.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3754 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 890.500 | 578.500 | 448.500 | 357.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3755 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 822.000 | 534.000 | 414.000 | 330.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3756 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 890.500 | 578.500 | 448.500 | 357.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3757 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 822.000 | 534.000 | 414.000 | 330.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3758 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 822.000 | 534.000 | 414.000 | 330.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3759 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 753.500 | 489.500 | 379.500 | 302.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3760 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 822.000 | 534.000 | 414.000 | 330.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3761 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 753.500 | 489.500 | 379.500 | 302.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3762 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 753.500 | 489.500 | 379.500 | 302.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3763 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 685.000 | 445.000 | 345.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3764 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 753.500 | 489.500 | 379.500 | 302.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3765 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 685.000 | 445.000 | 345.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3766 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 685.000 | 445.000 | 345.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3767 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 616.500 | 400.500 | 310.500 | 247.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3768 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 685.000 | 445.000 | 345.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3769 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 616.500 | 400.500 | 310.500 | 247.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3770 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 616.500 | 400.500 | 310.500 | 247.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
3771 | Thị Xã Bến Cát | Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 548.000 | 356.000 | 276.000 | 220.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3772 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 | Cầu Đò - Ngã 4 An Điền + 200m | 2.320.000 | 1.510.000 | 1.280.000 | 930.000 | - | Đất ở nông thôn |
3773 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 | Ngã 4 An Điền + 200m - Ngã 3 Rạch Bắp | 2.088.000 | 1.359.000 | 1.152.000 | 837.000 | - | Đất ở nông thôn |
3774 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-608 - Khu vực 1 | Ngã 4 Thùng Thơ - Ngã 3 Chú Lường | 1.624.000 | 1.057.000 | 896.000 | 651.000 | - | Đất ở nông thôn |
3775 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-744 - Khu vực 1 | Cầu Ông Cộ - Ranh xã Thanh Tuyền | 2.320.000 | 1.510.000 | 1.280.000 | 930.000 | - | Đất ở nông thôn |
3776 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Ngã 4 Phú Thứ - Cách ngã 4 An Điền 100m | 1.856.000 | 1.208.000 | 1.024.000 | 744.000 | - | Đất ở nông thôn |
3777 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Cách ngã 4 An Điền 100m - Ngã 4 An Điền + 100m | 2.088.000 | 1.359.000 | 1.152.000 | 837.000 | - | Đất ở nông thôn |
3778 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Ngã 4 An Điền + 100m - Ranh xã An Lập | 1.624.000 | 1.057.000 | 896.000 | 651.000 | - | Đất ở nông thôn |
3779 | Thị Xã Bến Cát | Vành đai 4 - Khu vực 1 | Cầu Thới An - ĐT-748 | 1.624.000 | 1.057.000 | 896.000 | 651.000 | - | Đất ở nông thôn |
3780 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.508.000 | 981.500 | 832.000 | 604.500 | - | Đất ở nông thôn |
3781 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.276.000 | 830.500 | 704.000 | 511.500 | - | Đất ở nông thôn |
3782 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.392.000 | 906.000 | 768.000 | 558.000 | - | Đất ở nông thôn |
3783 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.160.000 | 755.000 | 640.000 | 465.000 | - | Đất ở nông thôn |
3784 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-608 - Khu vực 2 | Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) - Ngã 3 Ông Thiệu | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3785 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-609 - Khu vực 2 | Ngã 4 Phú Thứ - Bến Chợ | 1.384.000 | 896.000 | 760.000 | 552.000 | - | Đất ở nông thôn |
3786 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-609 - Khu vực 2 | Bến Chợ - Bến đò An Tây | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3787 | Thị Xã Bến Cát | Đường Làng tre - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐT-748 | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3788 | Thị Xã Bến Cát | Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương - Khu vực 2 | Nhà bà Út Hột - Nhà bà Nương và nhánh rẽ | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3789 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng - Khu vực 2 | ĐT-744 - Ấp Bến Giảng | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3790 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng - Khu vực 2 | ĐT-744 - Đường làng | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3791 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước - Khu vực 2 | Đường làng - ĐT-744 | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3792 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-608 | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3793 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.002 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3794 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.004 - Khu vực 2 | Bà Tám Quan - Tư Phỉ | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3795 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.005 - Khu vực 2 | Ông tư Luông - Ông ba Khoang | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3796 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.009 - Khu vực 2 | Ông Huy - ĐH-609 | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3797 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.010 - Khu vực 2 | Ông Bảy - ĐH-609 | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3798 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.016 - Khu vực 2 | Bà Ngận - Ông Hoàng | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3799 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.018 - Khu vực 2 | Bà tám Xiêm - Bà sáu Đây | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3800 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.019 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Xã Bến Cát, Bình Dương: Đoạn ĐH-606 (Đường Hùng Vương) Từ Cầu Đò Đến Ngã 4 An Điền + 200m
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường ĐH-606 (Đường Hùng Vương) từ Cầu Đò đến Ngã 4 An Điền + 200m tại thị xã Bến Cát đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và phân chia theo các vị trí cụ thể trong đoạn đường này. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác.
Vị trí 1: 2.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường ĐH-606 từ Cầu Đò đến Ngã 4 An Điền + 200m. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực phát triển chính, dẫn đến mức giá cao hơn. Vị trí 1 là sự lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm đất có giá trị cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 1.510.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.510.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Đây là khu vực có điều kiện thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1. Vị trí 2 là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khi vẫn được hưởng lợi từ các yếu tố quan trọng.
Vị trí 3: 1.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 930.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 930.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐH-606 từ Cầu Đò đến Ngã 4 An Điền + 200m. Mức giá thấp có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, đặc biệt cho những ai tìm kiếm đất với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-606 (Đường Hùng Vương) từ Cầu Đò đến Ngã 4 An Điền + 200m, thị xã Bến Cát. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác hơn. Bảng giá này không chỉ phản ánh giá trị hiện tại mà còn hỗ trợ trong việc hoạch định chiến lược đầu tư dài hạn và khai thác các cơ hội phát triển trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bến Cát, Bình Dương: Đoạn ĐH-608 Từ Ngã 4 Thùng Thơ Đến Ngã 3 Chú Lường
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường ĐH-608 từ Ngã 4 Thùng Thơ đến Ngã 3 Chú Lường tại thị xã Bến Cát đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về mức giá đất tại từng khu vực.
Vị trí 1: 1.624.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.624.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường ĐH-608. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.057.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.057.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông thuận tiện, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 896.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 896.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy đây là khu vực có thể ít tiềm năng phát triển hơn hoặc có điều kiện thuận lợi kém hơn. Mức giá này vẫn phù hợp cho những ai tìm kiếm đất ở khu vực nông thôn với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 651.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 651.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐH-608. Mức giá thấp có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Khu vực này có thể là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn hoặc cho các dự án đầu tư dài hạn với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-608 từ Ngã 4 Thùng Thơ đến Ngã 3 Chú Lường, thị xã Bến Cát. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác hơn. Bảng giá này không chỉ phản ánh giá trị hiện tại của đất mà còn hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư và khai thác cơ hội phát triển trong khu vực nông thôn của thị xã Bến Cát.
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Bến Cát, Bình Dương: ĐT-744 Đoạn Từ Cầu Ông Cộ Đến Ranh Xã Thanh Tuyền
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường ĐT-744 tại thị xã Bến Cát đã được quy định rõ ràng. Đoạn đường này thuộc khu vực 1, loại đất ở nông thôn. Bảng giá đất cung cấp thông tin về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể trong khu vực từ Cầu Ông Cộ đến ranh xã Thanh Tuyền.
Vị trí 1: 2.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐT-744, với giá là 2.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các điểm giao thông chính, cơ sở hạ tầng phát triển và các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự quan trọng và giá trị của vị trí trong việc phát triển nông thôn.
Vị trí 2: 1.510.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 1.510.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao và thường nằm gần các tiện ích hoặc giao thông tốt. Giá trị đất tại vị trí này phù hợp với nhu cầu về phát triển nông thôn và các hoạt động kinh doanh trong khu vực.
Vị trí 3: 1.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.280.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Giá trị đất ở khu vực này vẫn duy trì mức hợp lý cho các hoạt động nông thôn và kinh doanh. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm chính nhưng vẫn có giá trị tốt cho các hoạt động phát triển.
Vị trí 4: 930.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐT-744, với giá là 930.000 VNĐ/m². Dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn cho các mục đích phát triển nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐT-744 từ Cầu Ông Cộ đến ranh xã Thanh Tuyền, thị xã Bến Cát. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các nhà đầu tư, doanh nghiệp và cá nhân hiểu rõ về giá trị đất trong khu vực nông thôn, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán phù hợp. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực và nhu cầu thị trường, giúp các bên liên quan đưa ra các kế hoạch phát triển hợp lý và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bến Cát, Bình Dương: ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) Khu Vực 1
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) tại thị xã Bến Cát đã được xác định cụ thể. Đoạn đường này thuộc khu vực 1, loại đất ở nông thôn, bao gồm đoạn từ Ngã 4 Phú Thứ đến cách Ngã 4 An Điền 100m. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.856.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐT-748, với giá là 1.856.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Ngã 4 Phú Thứ đến cách Ngã 4 An Điền 100m. Mức giá này thường áp dụng cho những khu vực gần các điểm giao thông chính hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng, nơi có tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 1.208.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.208.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất ở khu vực này vẫn tương đối cao và phù hợp với các nhu cầu phát triển nông thôn. Vị trí 2 thường nằm gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng có mức giá thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.024.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.024.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng. Mức giá này vẫn đảm bảo giá trị tốt cho các mục đích phát triển nông thôn, nhưng với mức chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 744.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐT-748, với giá 744.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm xa hơn các điểm chính và có ít tiềm năng phát triển hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn cho các mục đích nông thôn.
Bảng giá đất cho đoạn ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) tại thị xã Bến Cát, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực từ Ngã 4 Phú Thứ đến cách Ngã 4 An Điền 100m. Các mức giá khác nhau theo từng vị trí phản ánh sự khác biệt trong giá trị đất, giúp các nhà đầu tư, doanh nghiệp và cá nhân đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển phù hợp. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho việc đánh giá tiềm năng phát triển và lên kế hoạch đầu tư hiệu quả trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bến Cát: Vành Đai 4 - Khu Vực 1
Bảng giá đất tại Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường Vành Đai 4 thuộc khu vực 1, loại đất ở nông thôn, trải dài từ Cầu Thới An đến ĐT-748, với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các khu vực khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 1.624.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.624.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần Cầu Thới An và các yếu tố giao thông thuận lợi. Khu vực này thích hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển hạ tầng.
Vị trí 2: 1.057.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.057.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào kết nối tốt với Vành Đai 4 và các tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư trung hạn hoặc cho người mua muốn đầu tư trong khu vực có giá trị cao.
Vị trí 3: 896.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 896.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào khả năng kết nối giao thông và các yếu tố khác. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 651.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 651.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tuyến đường chính hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Vành Đai 4 - Khu vực 1 ở Thị xã Bến Cát, Bình Dương. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.