STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Ngã 4 Phú Thứ - Cách ngã 4 An Điền 100m | 1.856.000 | 1.208.000 | 1.024.000 | 744.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Cách ngã 4 An Điền 100m - Ngã 4 An Điền + 100m | 2.088.000 | 1.359.000 | 1.152.000 | 837.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Ngã 4 An Điền + 100m - Ranh xã An Lập | 1.624.000 | 1.057.000 | 896.000 | 651.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Ngã 4 Phú Thứ - Cách ngã 4 An Điền 100m | 1.488.000 | 968.000 | 816.000 | 592.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Cách ngã 4 An Điền 100m - Ngã 4 An Điền + 100m | 1.674.000 | 1.089.000 | 918.000 | 666.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Ngã 4 An Điền + 100m - Ranh xã An Lập | 1.302.000 | 847.000 | 714.000 | 518.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Ngã 4 Phú Thứ - Cách ngã 4 An Điền 100m | 1.208.000 | 784.000 | 664.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Cách ngã 4 An Điền 100m - Ngã 4 An Điền + 100m | 1.359.000 | 882.000 | 747.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Ngã 4 An Điền + 100m - Ranh xã An Lập | 1.057.000 | 686.000 | 581.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Xã Bến Cát, Bình Dương: ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) Khu Vực 1
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) tại thị xã Bến Cát đã được xác định cụ thể. Đoạn đường này thuộc khu vực 1, loại đất ở nông thôn, bao gồm đoạn từ Ngã 4 Phú Thứ đến cách Ngã 4 An Điền 100m. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.856.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐT-748, với giá là 1.856.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Ngã 4 Phú Thứ đến cách Ngã 4 An Điền 100m. Mức giá này thường áp dụng cho những khu vực gần các điểm giao thông chính hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng, nơi có tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 1.208.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.208.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất ở khu vực này vẫn tương đối cao và phù hợp với các nhu cầu phát triển nông thôn. Vị trí 2 thường nằm gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng có mức giá thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.024.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.024.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng. Mức giá này vẫn đảm bảo giá trị tốt cho các mục đích phát triển nông thôn, nhưng với mức chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 744.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐT-748, với giá 744.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm xa hơn các điểm chính và có ít tiềm năng phát triển hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn cho các mục đích nông thôn.
Bảng giá đất cho đoạn ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) tại thị xã Bến Cát, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực từ Ngã 4 Phú Thứ đến cách Ngã 4 An Điền 100m. Các mức giá khác nhau theo từng vị trí phản ánh sự khác biệt trong giá trị đất, giúp các nhà đầu tư, doanh nghiệp và cá nhân đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển phù hợp. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho việc đánh giá tiềm năng phát triển và lên kế hoạch đầu tư hiệu quả trong khu vực.