Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương – Tiềm năng và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương được quy định bởi văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Khu vực này đang nổi lên với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào những dự án hạ tầng lớn, thu hút đầu tư.

Tổng quan khu vực Thị xã Tân Uyên, Bình Dương

Thị xã Tân Uyên, nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Dương, có vị trí chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế và đô thị của khu vực Đông Nam Bộ.

Khu vực này không chỉ thuận tiện về giao thông mà còn được thừa hưởng những lợi thế về hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông trọng điểm như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và các đường cao tốc kết nối với TP HCM, Đồng Nai, Bình Phước.

Bên cạnh đó, Tân Uyên còn được hưởng lợi từ việc đầu tư vào các khu công nghiệp lớn, chẳng hạn như Khu công nghiệp Uyên Hưng, Mỹ Phước, và các khu công nghiệp mới đang triển khai.

Môi trường công nghiệp phát triển mạnh mẽ đã thúc đẩy nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, từ đó kéo theo sự gia tăng giá trị đất đai.

Thêm vào đó, khu vực này còn có các dự án quy hoạch đô thị lớn, như các khu dân cư, khu thương mại và dịch vụ, giúp tạo dựng nền tảng vững chắc cho sự phát triển bền vững trong tương lai.

Các yếu tố này không chỉ thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong nước mà còn có tiềm năng lớn để phát triển trong bối cảnh các xu hướng bất động sản công nghiệp, khu dân cư và du lịch nghỉ dưỡng đang ngày càng phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thị xã Tân Uyên

Giá đất tại Thị xã Tân Uyên hiện nay đang có sự biến động lớn. Tính đến thời điểm hiện tại, giá đất tại khu vực này dao động khá rộng, từ mức thấp nhất khoảng 4.000.000 VND/m2 cho các khu vực ngoại thành và ven đô, cho đến mức cao nhất có thể lên đến 15.000.000 VND/m2 đối với những khu đất có vị trí đẹp, gần các khu công nghiệp hoặc các tuyến đường chính.

Giá đất trung bình tại khu vực này rơi vào khoảng 8.000.000 VND/m2.

Với mức giá như vậy, Thị xã Tân Uyên hiện là điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển bất động sản ngắn hạn lẫn dài hạn.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư vào khu vực này, việc đầu tư vào các dự án đất nền gần các khu công nghiệp hoặc gần các tuyến giao thông lớn sẽ mang lại lợi nhuận ổn định trong tương lai.

Thị xã Tân Uyên hiện đang phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong các lĩnh vực công nghiệp và hạ tầng giao thông, điều này sẽ giúp giá đất tại khu vực này tiếp tục tăng trưởng trong tương lai.

Tuy nhiên, để tối ưu hóa lợi nhuận từ việc đầu tư bất động sản, nhà đầu tư cần lưu ý đến các yếu tố quy hoạch và pháp lý của từng khu đất trước khi quyết định xuống tiền.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Tân Uyên, Bình Dương

Một trong những yếu tố lớn nhất giúp Thị xã Tân Uyên phát triển chính là sự hoàn thiện về hạ tầng và hệ thống giao thông.

Ngoài các tuyến quốc lộ và cao tốc đã và đang được nâng cấp, Tân Uyên còn tiếp tục đón nhận những dự án lớn về giao thông, giúp kết nối với TP HCM và các khu vực kinh tế trọng điểm khác.

Sự phát triển này tạo ra một tiềm năng không nhỏ cho bất động sản khu vực, đặc biệt là các dự án nhà ở và khu công nghiệp.

Không chỉ vậy, Thị xã Tân Uyên còn nổi bật với các khu công nghiệp lớn đang thu hút các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Sự phát triển của các khu công nghiệp tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, văn phòng cho thuê, cũng như các dịch vụ phụ trợ.

Điều này không chỉ thúc đẩy tăng trưởng về giá trị đất đai mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các dự án bất động sản phục vụ cho công nhân và các chuyên gia làm việc tại các khu công nghiệp.

Ngoài ra, Tân Uyên còn được biết đến với sự phát triển mạnh mẽ của các khu du lịch nghỉ dưỡng, nhất là các khu vực ven sông và gần các khu công viên lớn.

Các dự án khu du lịch sẽ tạo ra sự kết nối giữa bất động sản nghỉ dưỡng và thị trường bất động sản công nghiệp, từ đó mở rộng các cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thị xã Tân Uyên tỉnh Bình Dương, là một khu vực đầy tiềm năng cho những nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực đất nền và khu công nghiệp. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, giá trị đất đai tại đây có thể sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Tân Uyên là: 13.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Tân Uyên là: 75.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã Tân Uyên là: 2.559.832 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1321

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thị Xã Tân Uyên Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411) - Đường loại 4 Ngã 3 Huyện Đội - Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng 2.280.000 1.480.000 1.140.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
202 Thị Xã Tân Uyên Trịnh Hoài Đức (ĐH-418) - Đường loại 4 Cây số 18 (giáp ĐT-747) - ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) 1.824.000 1.184.000 912.000 728.000 - Đất SX-KD đô thị
203 Thị Xã Tân Uyên Lê Quý Đôn (ĐH-421) - Đường loại 4 ĐT-747 (Gò Tượng) - Tố Hữu (vành đai ĐH-412) 2.052.000 1.332.000 1.026.000 819.000 - Đất SX-KD đô thị
204 Thị Xã Tân Uyên Nguyễn Khuyến (ĐH-423) - Đường loại 4 ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) - Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri) 1.938.000 1.258.000 969.000 773.500 - Đất SX-KD đô thị
205 Thị Xã Tân Uyên Phan Đình Phùng (ĐH-425) - Đường loại 4 ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) - Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) 1.824.000 1.184.000 912.000 728.000 - Đất SX-KD đô thị
206 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 7 - Đường loại 4 ĐT-747 (Công ty Bayer) - Tố Hữu (ĐH-412) 2.052.000 1.332.000 1.026.000 819.000 - Đất SX-KD đô thị
207 Thị Xã Tân Uyên Huỳnh Thị Chấu - Đường loại 4 ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận - Đoàn thể phường Uyên Hưng - Khu phố 2) - ĐT-747 (Khu phố 1 - Phường Uyên Hưng) 1.482.000 962.000 741.000 591.500 - Đất SX-KD đô thị
208 Thị Xã Tân Uyên Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 Trương Thị Nở (Khu phố 3) - ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên Hưng) 1.482.000 962.000 741.000 591.500 - Đất SX-KD đô thị
209 Thị Xã Tân Uyên Trương Thị Nở - Đường loại 4 ĐT-746 nối dài (Khu phố 3) - ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên Hưng) 1.482.000 962.000 741.000 591.500 - Đất SX-KD đô thị
210 Thị Xã Tân Uyên Từ Văn Phước - Đường loại 4 Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Tố Hữu (ĐH-412) 1.482.000 962.000 741.000 591.500 - Đất SX-KD đô thị
211 Thị Xã Tân Uyên Lê Thị Cộng - Đường loại 4 Tố Hữu (ĐH-412) - ĐT-747 (Khu phố 7) 1.254.000 814.000 627.000 500.500 - Đất SX-KD đô thị
212 Thị Xã Tân Uyên Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội - Đường loại 4 Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội 2.280.000 1.480.000 1.140.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
213 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746B - Đường loại 4 ĐT-746 - ĐT-747 1.824.000 1.184.000 912.000 728.000 - Đất SX-KD đô thị
214 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746B - Đường loại 4 ĐT-747 - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ 1.596.000 1.036.000 798.000 637.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh 1.596.000 1.036.000 798.000 637.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh 1.482.000 962.000 741.000 591.500 - Đất SX-KD đô thị
217 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại 1.254.000 814.000 627.000 500.500 - Đất SX-KD đô thị
218 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 1.140.000 740.000 570.000 455.000 - Đất SX-KD đô thị
219 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp - Đường loại 4 Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp 1.301.500 845.500 655.500 522.500 - Đất SX-KD đô thị
220 Thị Xã Tân Uyên Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh 1.301.500 845.500 655.500 522.500 - Đất SX-KD đô thị
221 Thị Xã Tân Uyên Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh 1.164.500 756.500 586.500 467.500 - Đất SX-KD đô thị
222 Thị Xã Tân Uyên Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại 1.164.500 756.500 586.500 467.500 - Đất SX-KD đô thị
223 Thị Xã Tân Uyên Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 1.027.500 667.500 517.500 412.500 - Đất SX-KD đô thị
224 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 890.500 578.500 448.500 357.500 - Đất SX-KD đô thị
226 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 890.500 578.500 448.500 357.500 - Đất SX-KD đô thị
227 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 822.000 534.000 414.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
228 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 890.500 578.500 448.500 357.500 - Đất SX-KD đô thị
229 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 822.000 534.000 414.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
230 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 822.000 534.000 414.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
231 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 753.500 489.500 379.500 302.500 - Đất SX-KD đô thị
232 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 822.000 534.000 414.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
233 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 753.500 489.500 379.500 302.500 - Đất SX-KD đô thị
234 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 753.500 489.500 379.500 302.500 - Đất SX-KD đô thị
235 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 685.000 445.000 345.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
236 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 753.500 489.500 379.500 302.500 - Đất SX-KD đô thị
237 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 685.000 445.000 345.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
238 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 685.000 445.000 345.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
239 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 616.500 400.500 310.500 247.500 - Đất SX-KD đô thị
240 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 685.000 445.000 345.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
241 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 616.500 400.500 310.500 247.500 - Đất SX-KD đô thị
242 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 616.500 400.500 310.500 247.500 - Đất SX-KD đô thị
243 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 548.000 356.000 276.000 220.000 - Đất SX-KD đô thị
244 Thị Xã Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Ranh Phú Tân - Phú Chánh - Cầu Trại Cưa 2.320.000 1.510.000 1.280.000 930.000 - Đất ở nông thôn
245 Thị Xã Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Cầu Trại Cưa - Ranh Vĩnh Tân - Tân Bình 2.088.000 1.359.000 1.152.000 837.000 - Đất ở nông thôn
246 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp - Tân Hiệp) 2.320.000 1.510.000 1.280.000 930.000 - Đất ở nông thôn
247 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Hội Nghĩa - Tân Lập - ĐT-747 (Hội Nghĩa) 1.856.000 1.208.000 1.024.000 744.000 - Đất ở nông thôn
248 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa - Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) 2.320.000 1.510.000 1.280.000 930.000 - Đất ở nông thôn
249 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B - Khu vực 1 Ranh Tân Hiệp - Hội Nghĩa - ĐT-747 (Hội Nghĩa) 2.320.000 1.510.000 1.280.000 930.000 - Đất ở nông thôn
250 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.508.000 981.500 832.000 604.500 - Đất ở nông thôn
251 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.276.000 830.500 704.000 511.500 - Đất ở nông thôn
252 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.392.000 906.000 768.000 558.000 - Đất ở nông thôn
253 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.160.000 755.000 640.000 465.000 - Đất ở nông thôn
254 Thị Xã Tân Uyên ĐH-404 - Khu vực 2 ĐT-746 (Gốc Gòn) - Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân 1.730.000 1.120.000 950.000 690.000 - Đất ở nông thôn
255 Thị Xã Tân Uyên ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) - Khu vực 2 Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - ĐH-404 (ranh Phú Tân) 1.557.000 1.008.000 855.000 621.000 - Đất ở nông thôn
256 Thị Xã Tân Uyên ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) - Khu vực 2 Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp - ĐT-742 (Phú Chánh) 1.557.000 1.008.000 855.000 621.000 - Đất ở nông thôn
257 Thị Xã Tân Uyên ĐH-408 - Khu vực 2 ĐT-742 (Phú Chánh) - Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một) 1.730.000 1.120.000 950.000 690.000 - Đất ở nông thôn
258 Thị Xã Tân Uyên ĐH-409 (Vĩnh Lợi) - Khu vực 2 Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân) - ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) 1.384.000 896.000 760.000 552.000 - Đất ở nông thôn
259 Thị Xã Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân - Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
260 Thị Xã Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân - ĐT-742 Vĩnh Tân 1.557.000 1.008.000 855.000 621.000 - Đất ở nông thôn
261 Thị Xã Tân Uyên ĐH-419 - Khu vực 2 ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
262 Thị Xã Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
263 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng 1.384.000 896.000 760.000 552.000 - Đất ở nông thôn
264 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội 1.384.000 896.000 760.000 552.000 - Đất ở nông thôn
265 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.124.500 728.000 617.500 448.500 - Đất ở nông thôn
266 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.038.000 672.000 570.000 414.000 - Đất ở nông thôn
267 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.038.000 672.000 570.000 414.000 - Đất ở nông thôn
268 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 951.500 616.000 522.500 379.500 - Đất ở nông thôn
269 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.038.000 672.000 570.000 414.000 - Đất ở nông thôn
270 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 951.500 616.000 522.500 379.500 - Đất ở nông thôn
271 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 951.500 616.000 522.500 379.500 - Đất ở nông thôn
272 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 865.000 560.000 475.000 345.000 - Đất ở nông thôn
273 Thị Xã Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Ranh Phú Tân - Phú Chánh - Cầu Trại Cưa 1.860.000 1.210.000 1.020.000 740.000 - Đất TM-DV nông thôn
274 Thị Xã Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Cầu Trại Cưa - Ranh Vĩnh Tân - Tân Bình 1.674.000 1.089.000 918.000 666.000 - Đất TM-DV nông thôn
275 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp - Tân Hiệp) 1.860.000 1.210.000 1.020.000 740.000 - Đất TM-DV nông thôn
276 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Hội Nghĩa - Tân Lập - ĐT-747 (Hội Nghĩa) 1.488.000 968.000 816.000 592.000 - Đất TM-DV nông thôn
277 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa - Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) 1.860.000 1.210.000 1.020.000 740.000 - Đất TM-DV nông thôn
278 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B - Khu vực 1 Ranh Tân Hiệp - Hội Nghĩa - ĐT-747 (Hội Nghĩa) 1.860.000 1.210.000 1.020.000 740.000 - Đất TM-DV nông thôn
279 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.209.000 786.500 663.000 481.000 - Đất TM-DV nông thôn
280 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.023.000 665.500 561.000 407.000 - Đất TM-DV nông thôn
281 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.116.000 726.000 612.000 444.000 - Đất TM-DV nông thôn
282 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 930.000 605.000 510.000 370.000 - Đất TM-DV nông thôn
283 Thị Xã Tân Uyên ĐH-404 - Khu vực 2 ĐT-746 (Gốc Gòn) - Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân 1.380.000 900.000 760.000 550.000 - Đất TM-DV nông thôn
284 Thị Xã Tân Uyên ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) - Khu vực 2 Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - ĐH-404 (ranh Phú Tân) 1.242.000 810.000 684.000 495.000 - Đất TM-DV nông thôn
285 Thị Xã Tân Uyên ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) - Khu vực 2 Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp - ĐT-742 (Phú Chánh) 1.242.000 810.000 684.000 495.000 - Đất TM-DV nông thôn
286 Thị Xã Tân Uyên ĐH-408 - Khu vực 2 ĐT-742 (Phú Chánh) - Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một) 1.380.000 900.000 760.000 550.000 - Đất TM-DV nông thôn
287 Thị Xã Tân Uyên ĐH-409 (Vĩnh Lợi) - Khu vực 2 Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân) - ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) 1.104.000 720.000 608.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
288 Thị Xã Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân - Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
289 Thị Xã Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân - ĐT-742 Vĩnh Tân 1.242.000 810.000 684.000 495.000 - Đất TM-DV nông thôn
290 Thị Xã Tân Uyên ĐH-419 - Khu vực 2 ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
291 Thị Xã Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
292 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng 1.104.000 720.000 608.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
293 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội 1.104.000 720.000 608.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
294 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 897.000 585.000 494.000 357.500 - Đất TM-DV nông thôn
295 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 828.000 540.000 456.000 330.000 - Đất TM-DV nông thôn
296 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 828.000 540.000 456.000 330.000 - Đất TM-DV nông thôn
297 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 759.000 495.000 418.000 302.500 - Đất TM-DV nông thôn
298 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 828.000 540.000 456.000 330.000 - Đất TM-DV nông thôn
299 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 759.000 495.000 418.000 302.500 - Đất TM-DV nông thôn
300 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 759.000 495.000 418.000 302.500 - Đất TM-DV nông thôn