Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương – Tiềm năng và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương được quy định bởi văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Khu vực này đang nổi lên với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào những dự án hạ tầng lớn, thu hút đầu tư.

Tổng quan khu vực Thị xã Tân Uyên, Bình Dương

Thị xã Tân Uyên, nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Dương, có vị trí chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế và đô thị của khu vực Đông Nam Bộ.

Khu vực này không chỉ thuận tiện về giao thông mà còn được thừa hưởng những lợi thế về hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông trọng điểm như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và các đường cao tốc kết nối với TP HCM, Đồng Nai, Bình Phước.

Bên cạnh đó, Tân Uyên còn được hưởng lợi từ việc đầu tư vào các khu công nghiệp lớn, chẳng hạn như Khu công nghiệp Uyên Hưng, Mỹ Phước, và các khu công nghiệp mới đang triển khai.

Môi trường công nghiệp phát triển mạnh mẽ đã thúc đẩy nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, từ đó kéo theo sự gia tăng giá trị đất đai.

Thêm vào đó, khu vực này còn có các dự án quy hoạch đô thị lớn, như các khu dân cư, khu thương mại và dịch vụ, giúp tạo dựng nền tảng vững chắc cho sự phát triển bền vững trong tương lai.

Các yếu tố này không chỉ thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong nước mà còn có tiềm năng lớn để phát triển trong bối cảnh các xu hướng bất động sản công nghiệp, khu dân cư và du lịch nghỉ dưỡng đang ngày càng phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thị xã Tân Uyên

Giá đất tại Thị xã Tân Uyên hiện nay đang có sự biến động lớn. Tính đến thời điểm hiện tại, giá đất tại khu vực này dao động khá rộng, từ mức thấp nhất khoảng 4.000.000 VND/m2 cho các khu vực ngoại thành và ven đô, cho đến mức cao nhất có thể lên đến 15.000.000 VND/m2 đối với những khu đất có vị trí đẹp, gần các khu công nghiệp hoặc các tuyến đường chính.

Giá đất trung bình tại khu vực này rơi vào khoảng 8.000.000 VND/m2.

Với mức giá như vậy, Thị xã Tân Uyên hiện là điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển bất động sản ngắn hạn lẫn dài hạn.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư vào khu vực này, việc đầu tư vào các dự án đất nền gần các khu công nghiệp hoặc gần các tuyến giao thông lớn sẽ mang lại lợi nhuận ổn định trong tương lai.

Thị xã Tân Uyên hiện đang phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong các lĩnh vực công nghiệp và hạ tầng giao thông, điều này sẽ giúp giá đất tại khu vực này tiếp tục tăng trưởng trong tương lai.

Tuy nhiên, để tối ưu hóa lợi nhuận từ việc đầu tư bất động sản, nhà đầu tư cần lưu ý đến các yếu tố quy hoạch và pháp lý của từng khu đất trước khi quyết định xuống tiền.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Tân Uyên, Bình Dương

Một trong những yếu tố lớn nhất giúp Thị xã Tân Uyên phát triển chính là sự hoàn thiện về hạ tầng và hệ thống giao thông.

Ngoài các tuyến quốc lộ và cao tốc đã và đang được nâng cấp, Tân Uyên còn tiếp tục đón nhận những dự án lớn về giao thông, giúp kết nối với TP HCM và các khu vực kinh tế trọng điểm khác.

Sự phát triển này tạo ra một tiềm năng không nhỏ cho bất động sản khu vực, đặc biệt là các dự án nhà ở và khu công nghiệp.

Không chỉ vậy, Thị xã Tân Uyên còn nổi bật với các khu công nghiệp lớn đang thu hút các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Sự phát triển của các khu công nghiệp tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, văn phòng cho thuê, cũng như các dịch vụ phụ trợ.

Điều này không chỉ thúc đẩy tăng trưởng về giá trị đất đai mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các dự án bất động sản phục vụ cho công nhân và các chuyên gia làm việc tại các khu công nghiệp.

Ngoài ra, Tân Uyên còn được biết đến với sự phát triển mạnh mẽ của các khu du lịch nghỉ dưỡng, nhất là các khu vực ven sông và gần các khu công viên lớn.

Các dự án khu du lịch sẽ tạo ra sự kết nối giữa bất động sản nghỉ dưỡng và thị trường bất động sản công nghiệp, từ đó mở rộng các cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thị xã Tân Uyên tỉnh Bình Dương, là một khu vực đầy tiềm năng cho những nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực đất nền và khu công nghiệp. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, giá trị đất đai tại đây có thể sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Tân Uyên là: 13.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Tân Uyên là: 75.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã Tân Uyên là: 2.559.832 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1321

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị Xã Tân Uyên Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Đường loại 3 Ngã 3 Mười Muộn - Ngã 3 Thị Đội 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 3 Ngã 3 Bình Hóa - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 3 Ngã 3 Mười Muộn - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ 4.032.000 2.619.000 2.016.000 1.611.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 3 Cầu Rạch Tre - Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 3 Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước 4.032.000 2.619.000 2.016.000 1.611.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - ĐT-747A 4.032.000 2.619.000 2.016.000 1.611.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 1 - Đường loại 3 ĐT-747 - Bờ sông 3.808.000 2.473.500 1.904.000 1.521.500 - Đất TM-DV đô thị
109 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 2 - Đường loại 3 ĐT-747 - Đường phố 3.808.000 2.473.500 1.904.000 1.521.500 - Đất TM-DV đô thị
110 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 ĐT-747 (Quán Hương) - Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) 3.808.000 2.473.500 1.904.000 1.521.500 - Đất TM-DV đô thị
111 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 ĐT-747 (Quán Út Kịch) - Hết khu tập thể Ngân hàng 3.808.000 2.473.500 1.904.000 1.521.500 - Đất TM-DV đô thị
112 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) - Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) 3.808.000 2.473.500 1.904.000 1.521.500 - Đất TM-DV đô thị
113 Thị Xã Tân Uyên Đường phố - Đường loại 3 - Thị xã Tân Uyên TT Văn hóa Thông tin - Ngã 3 Xóm Dầu 4.032.000 2.619.000 2.016.000 1.611.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Thị Xã Tân Uyên Đường phố - Đường loại 3 - Thị xã Tân Uyên TT Văn hóa Thông tin - Chợ cũ Uyên Hưng 4.032.000 2.619.000 2.016.000 1.611.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Thị Xã Tân Uyên Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) - Đường loại 3 Ranh Tân Hiệp - Phú Tân - ĐT-746 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 4 - Thị xã Tân Uyên Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng 2.800.000 1.820.000 1.400.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Thị Xã Tân Uyên Lê Quang Định (ĐH-406) - Đường loại 4 Cầu Khánh Vân - ĐT-746 2.800.000 1.820.000 1.400.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Thị Xã Tân Uyên Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) - Đường loại 4 ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long - Phường Tân Hiệp) - Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp 2.520.000 1.638.000 1.260.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Thị Xã Tân Uyên Vĩnh Lợi (ĐH-409) - Đường loại 4 ĐT-747B (Khánh Bình) - Cầu Vĩnh Lợi 2.800.000 1.820.000 1.400.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Thị Xã Tân Uyên Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411) - Đường loại 4 Ngã 3 Huyện Đội - Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng 2.800.000 1.820.000 1.400.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Thị Xã Tân Uyên Trịnh Hoài Đức (ĐH-418) - Đường loại 4 Cây số 18 (giáp ĐT-747) - ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) 2.240.000 1.456.000 1.120.000 896.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Thị Xã Tân Uyên Lê Quý Đôn (ĐH-421) - Đường loại 4 ĐT-747 (Gò Tượng) - Tố Hữu (vành đai ĐH-412) 2.520.000 1.638.000 1.260.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Thị Xã Tân Uyên Nguyễn Khuyến (ĐH-423) - Đường loại 4 ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) - Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri) 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Thị Xã Tân Uyên Phan Đình Phùng (ĐH-425) - Đường loại 4 ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) - Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) 2.240.000 1.456.000 1.120.000 896.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 7 - Đường loại 4 ĐT-747 (Công ty Bayer) - Tố Hữu (ĐH-412) 2.520.000 1.638.000 1.260.000 1.008.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Thị Xã Tân Uyên Huỳnh Thị Chấu - Đường loại 4 ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận - Đoàn thể phường Uyên Hưng - Khu phố 2) - ĐT-747 (Khu phố 1 - Phường Uyên Hưng) 1.820.000 1.183.000 910.000 728.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Thị Xã Tân Uyên Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 Trương Thị Nở (Khu phố 3) - ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên Hưng) 1.820.000 1.183.000 910.000 728.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Thị Xã Tân Uyên Trương Thị Nở - Đường loại 4 ĐT-746 nối dài (Khu phố 3) - ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên Hưng) 1.820.000 1.183.000 910.000 728.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Thị Xã Tân Uyên Từ Văn Phước - Đường loại 4 Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Tố Hữu (ĐH-412) 1.820.000 1.183.000 910.000 728.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Thị Xã Tân Uyên Lê Thị Cộng - Đường loại 4 Tố Hữu (ĐH-412) - ĐT-747 (Khu phố 7) 1.540.000 1.001.000 770.000 616.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Thị Xã Tân Uyên Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội - Đường loại 4 2.800.000 1.820.000 1.400.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746B - Đường loại 4 ĐT-746 - ĐT-747 2.240.000 1.456.000 1.120.000 896.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746B - Đường loại 4 ĐT-747 - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ 1.960.000 1.274.000 980.000 784.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh 1.960.000 1.274.000 980.000 784.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh 1.820.000 1.183.000 910.000 728.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại 1.540.000 1.001.000 770.000 616.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 1.400.000 910.000 700.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp 1.596.000 1.035.500 798.000 636.500 - Đất TM-DV đô thị
139 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh 1.596.000 1.035.500 798.000 636.500 - Đất TM-DV đô thị
140 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh 1.428.000 926.500 714.000 569.500 - Đất TM-DV đô thị
141 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại 1.428.000 926.500 714.000 569.500 - Đất TM-DV đô thị
142 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 1.260.000 817.500 630.000 502.500 - Đất TM-DV đô thị
143 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.176.000 763.000 588.000 469.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.092.000 708.500 546.000 435.500 - Đất TM-DV đô thị
145 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.092.000 708.500 546.000 435.500 - Đất TM-DV đô thị
146 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.008.000 654.000 504.000 402.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.092.000 708.500 546.000 435.500 - Đất TM-DV đô thị
148 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.008.000 654.000 504.000 402.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.008.000 654.000 504.000 402.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 924.000 599.500 462.000 368.500 - Đất TM-DV đô thị
151 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.008.000 654.000 504.000 402.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 924.000 599.500 462.000 368.500 - Đất TM-DV đô thị
153 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 924.000 599.500 462.000 368.500 - Đất TM-DV đô thị
154 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 840.000 545.000 420.000 335.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 924.000 599.500 462.000 368.500 - Đất TM-DV đô thị
156 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 840.000 545.000 420.000 335.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 840.000 545.000 420.000 335.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 756.000 490.500 378.000 301.500 - Đất TM-DV đô thị
159 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 840.000 545.000 420.000 335.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 756.000 490.500 378.000 301.500 - Đất TM-DV đô thị
161 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 756.000 490.500 378.000 301.500 - Đất TM-DV đô thị
162 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 672.000 436.000 336.000 268.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 1 - Thị xã Tân Uyên Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) 8.580.000 4.720.000 3.860.000 2.750.000 - Đất SX-KD đô thị
164 Thị Xã Tân Uyên Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) - Đường loại 2 ĐT-747 - Bờ sông 5.980.000 3.290.000 2.690.000 1.910.000 - Đất SX-KD đô thị
165 Thị Xã Tân Uyên Lý Tự Trọng (ĐH-403) - Đường loại 2 ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) - Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) 5.980.000 3.290.000 2.690.000 1.910.000 - Đất SX-KD đô thị
166 Thị Xã Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) - Đường loại 2 ĐT-746 - Cầu Xéo 4.784.000 2.632.000 2.152.000 1.528.000 - Đất SX-KD đô thị
167 Thị Xã Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) - Đường loại 2 Cầu Xéo - ĐT-747B 4.186.000 2.303.000 1.883.000 1.337.000 - Đất SX-KD đô thị
168 Thị Xã Tân Uyên ĐH-426 - Đường loại 2 ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) - ĐT-747B (quán phở Hương) 4.784.000 2.632.000 2.152.000 1.528.000 - Đất SX-KD đô thị
169 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 2 Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) - Cầu Hố Đại 5.980.000 3.290.000 2.690.000 1.910.000 - Đất SX-KD đô thị
170 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện - Ngã 3 Mười Muộn 5.382.000 2.961.000 2.421.000 1.719.000 - Đất SX-KD đô thị
171 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 2 Cầu Ông Tiếp - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước 5.382.000 2.961.000 2.421.000 1.719.000 - Đất SX-KD đô thị
172 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 2 Cầu Rạch Tre - Ngã 3 Bưu điện 5.980.000 3.290.000 2.690.000 1.910.000 - Đất SX-KD đô thị
173 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện - Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) 5.382.000 2.961.000 2.421.000 1.719.000 - Đất SX-KD đô thị
174 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 2 Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) - Giáp xã Hội Nghĩa 4.186.000 2.303.000 1.883.000 1.337.000 - Đất SX-KD đô thị
175 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B (tỉnh lộ 11) - Đường loại 2 Ngã 3 chợ Tân Ba - Ranh Tân Phước Khánh - Thái Hòa 5.980.000 3.290.000 2.690.000 1.910.000 - Đất SX-KD đô thị
176 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 3 - Thị xã Tân Uyên Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh 3.640.000 2.370.000 1.820.000 1.460.000 - Đất SX-KD đô thị
177 Thị Xã Tân Uyên Trần Công An (ĐH-401) - Đường loại 3 Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước) - Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An) 3.094.000 2.014.500 1.547.000 1.241.000 - Đất SX-KD đô thị
178 Thị Xã Tân Uyên Võ Thị Sáu (ĐH-402) - Đường loại 3 Lý Tự Trọng (ĐH-403) - ĐT-747B (tỉnh lộ 11) 2.912.000 1.896.000 1.456.000 1.168.000 - Đất SX-KD đô thị
179 Thị Xã Tân Uyên Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) - Đường loại 3 ĐT-746 - Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp 2.548.000 1.659.000 1.274.000 1.022.000 - Đất SX-KD đô thị
180 Thị Xã Tân Uyên Tố Hữu (ĐH-412) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) - ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) 3.640.000 2.370.000 1.820.000 1.460.000 - Đất SX-KD đô thị
181 Thị Xã Tân Uyên Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) - Đường loại 3 ĐT-747 (quán ông Tú) - ĐT-746 (dốc Cây Quéo) 3.276.000 2.133.000 1.638.000 1.314.000 - Đất SX-KD đô thị
182 Thị Xã Tân Uyên Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Đường loại 3 Ngã 3 Mười Muộn - Ngã 3 Thị Đội 3.640.000 2.370.000 1.820.000 1.460.000 - Đất SX-KD đô thị
183 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 3 Ngã 3 Bình Hóa - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) 3.640.000 2.370.000 1.820.000 1.460.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 3 Ngã 3 Mười Muộn - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ 3.276.000 2.133.000 1.638.000 1.314.000 - Đất SX-KD đô thị
185 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 3 Cầu Rạch Tre - Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình 3.640.000 2.370.000 1.820.000 1.460.000 - Đất SX-KD đô thị
186 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 3 Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước 3.276.000 2.133.000 1.638.000 1.314.000 - Đất SX-KD đô thị
187 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - ĐT-747A 3.276.000 2.133.000 1.638.000 1.314.000 - Đất SX-KD đô thị
188 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh 3.640.000 2.370.000 1.820.000 1.460.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 1 - Đường loại 3 ĐT-747 - Bờ sông 3.094.000 2.014.500 1.547.000 1.241.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 2 - Đường loại 3 ĐT-747 - Đường phố 3.094.000 2.014.500 1.547.000 1.241.000 - Đất SX-KD đô thị
191 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 ĐT-747 (Quán Hương) - Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) 3.094.000 2.014.500 1.547.000 1.241.000 - Đất SX-KD đô thị
192 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 ĐT-747 (Quán Út Kịch) - Hết khu tập thể Ngân hàng 3.094.000 2.014.500 1.547.000 1.241.000 - Đất SX-KD đô thị
193 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) - Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) 3.094.000 2.014.500 1.547.000 1.241.000 - Đất SX-KD đô thị
194 Thị Xã Tân Uyên Đường phố - Đường loại 3 TT Văn hóa Thông tin - Ngã 3 Xóm Dầu 3.276.000 2.133.000 1.638.000 1.314.000 - Đất SX-KD đô thị
195 Thị Xã Tân Uyên Đường phố - Đường loại 3 TT Văn hóa Thông tin - Chợ cũ Uyên Hưng 3.276.000 2.133.000 1.638.000 1.314.000 - Đất SX-KD đô thị
196 Thị Xã Tân Uyên Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) - Đường loại 3 Ranh Tân Hiệp - Phú Tân - ĐT-746 3.640.000 2.370.000 1.820.000 1.460.000 - Đất SX-KD đô thị
197 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 4 - Thị xã Tân Uyên Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng 2.280.000 1.480.000 1.140.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
198 Thị Xã Tân Uyên Lê Quang Định (ĐH-406) - Đường loại 4 Cầu Khánh Vân - ĐT-746 2.280.000 1.480.000 1.140.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
199 Thị Xã Tân Uyên Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) - Đường loại 4 ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long - Phường Tân Hiệp) - Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp 2.052.000 1.332.000 1.026.000 819.000 - Đất SX-KD đô thị
200 Thị Xã Tân Uyên Vĩnh Lợi (ĐH-409) - Đường loại 4 ĐT-747B (Khánh Bình) - Cầu Vĩnh Lợi 2.280.000 1.480.000 1.140.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị