STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thị Xã Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn - Ngã 3 Thị Đội | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 3 | Ngã 3 Bình Hóa - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 3 | Cầu Rạch Tre - Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 3 | Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - ĐT-747A | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 1 - Đường loại 3 | ĐT-747 - Bờ sông | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 2 - Đường loại 3 | ĐT-747 - Đường phố | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Hương) - Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Út Kịch) - Hết khu tập thể Ngân hàng | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 | ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) - Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Thị Xã Tân Uyên | Đường phố - Đường loại 3 - Thị xã Tân Uyên | TT Văn hóa Thông tin - Ngã 3 Xóm Dầu | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Thị Xã Tân Uyên | Đường phố - Đường loại 3 - Thị xã Tân Uyên | TT Văn hóa Thông tin - Chợ cũ Uyên Hưng | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) - Đường loại 3 | Ranh Tân Hiệp - Phú Tân - ĐT-746 | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị xã Tân Uyên | Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Thị Xã Tân Uyên | Lê Quang Định (ĐH-406) - Đường loại 4 | Cầu Khánh Vân - ĐT-746 | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) - Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long - Phường Tân Hiệp) - Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Thị Xã Tân Uyên | Vĩnh Lợi (ĐH-409) - Đường loại 4 | ĐT-747B (Khánh Bình) - Cầu Vĩnh Lợi | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Thị Xã Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411) - Đường loại 4 | Ngã 3 Huyện Đội - Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Thị Xã Tân Uyên | Trịnh Hoài Đức (ĐH-418) - Đường loại 4 | Cây số 18 (giáp ĐT-747) - ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Thị Xã Tân Uyên | Lê Quý Đôn (ĐH-421) - Đường loại 4 | ĐT-747 (Gò Tượng) - Tố Hữu (vành đai ĐH-412) | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Khuyến (ĐH-423) - Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) - Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri) | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Thị Xã Tân Uyên | Phan Đình Phùng (ĐH-425) - Đường loại 4 | ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) - Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 7 - Đường loại 4 | ĐT-747 (Công ty Bayer) - Tố Hữu (ĐH-412) | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Thị Xã Tân Uyên | Huỳnh Thị Chấu - Đường loại 4 | ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận - Đoàn thể phường Uyên Hưng - Khu phố 2) - ĐT-747 (Khu phố 1 - Phường Uyên Hưng) | 1.820.000 | 1.183.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Thị Xã Tân Uyên | Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 | Trương Thị Nở (Khu phố 3) - ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên Hưng) | 1.820.000 | 1.183.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Thị Xã Tân Uyên | Trương Thị Nở - Đường loại 4 | ĐT-746 nối dài (Khu phố 3) - ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên Hưng) | 1.820.000 | 1.183.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Thị Xã Tân Uyên | Từ Văn Phước - Đường loại 4 | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Tố Hữu (ĐH-412) | 1.820.000 | 1.183.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Thị Xã Tân Uyên | Lê Thị Cộng - Đường loại 4 | Tố Hữu (ĐH-412) - ĐT-747 (Khu phố 7) | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Thị Xã Tân Uyên | Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội - Đường loại 4 | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
132 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746B - Đường loại 4 | ĐT-746 - ĐT-747 | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746B - Đường loại 4 | ĐT-747 - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | 1.960.000 | 1.274.000 | 980.000 | 784.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.960.000 | 1.274.000 | 980.000 | 784.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.820.000 | 1.183.000 | 910.000 | 728.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 616.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1.400.000 | 910.000 | 700.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp | 1.596.000 | 1.035.500 | 798.000 | 636.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.596.000 | 1.035.500 | 798.000 | 636.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.428.000 | 926.500 | 714.000 | 569.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1.428.000 | 926.500 | 714.000 | 569.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1.260.000 | 817.500 | 630.000 | 502.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.092.000 | 708.500 | 546.000 | 435.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.092.000 | 708.500 | 546.000 | 435.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.008.000 | 654.000 | 504.000 | 402.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.092.000 | 708.500 | 546.000 | 435.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.008.000 | 654.000 | 504.000 | 402.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.008.000 | 654.000 | 504.000 | 402.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 924.000 | 599.500 | 462.000 | 368.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.008.000 | 654.000 | 504.000 | 402.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 924.000 | 599.500 | 462.000 | 368.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 924.000 | 599.500 | 462.000 | 368.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 840.000 | 545.000 | 420.000 | 335.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 924.000 | 599.500 | 462.000 | 368.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 840.000 | 545.000 | 420.000 | 335.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 840.000 | 545.000 | 420.000 | 335.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 756.000 | 490.500 | 378.000 | 301.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 840.000 | 545.000 | 420.000 | 335.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 756.000 | 490.500 | 378.000 | 301.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 756.000 | 490.500 | 378.000 | 301.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 672.000 | 436.000 | 336.000 | 268.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 1 - Thị xã Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) | 8.580.000 | 4.720.000 | 3.860.000 | 2.750.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
164 | Thị Xã Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) - Đường loại 2 | ĐT-747 - Bờ sông | 5.980.000 | 3.290.000 | 2.690.000 | 1.910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
165 | Thị Xã Tân Uyên | Lý Tự Trọng (ĐH-403) - Đường loại 2 | ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) - Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) | 5.980.000 | 3.290.000 | 2.690.000 | 1.910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
166 | Thị Xã Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) - Đường loại 2 | ĐT-746 - Cầu Xéo | 4.784.000 | 2.632.000 | 2.152.000 | 1.528.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
167 | Thị Xã Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) - Đường loại 2 | Cầu Xéo - ĐT-747B | 4.186.000 | 2.303.000 | 1.883.000 | 1.337.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
168 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-426 - Đường loại 2 | ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) - ĐT-747B (quán phở Hương) | 4.784.000 | 2.632.000 | 2.152.000 | 1.528.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
169 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 2 | Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) - Cầu Hố Đại | 5.980.000 | 3.290.000 | 2.690.000 | 1.910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện - Ngã 3 Mười Muộn | 5.382.000 | 2.961.000 | 2.421.000 | 1.719.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
171 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 2 | Cầu Ông Tiếp - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước | 5.382.000 | 2.961.000 | 2.421.000 | 1.719.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
172 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 2 | Cầu Rạch Tre - Ngã 3 Bưu điện | 5.980.000 | 3.290.000 | 2.690.000 | 1.910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện - Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) | 5.382.000 | 2.961.000 | 2.421.000 | 1.719.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
174 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 2 | Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) - Giáp xã Hội Nghĩa | 4.186.000 | 2.303.000 | 1.883.000 | 1.337.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
175 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B (tỉnh lộ 11) - Đường loại 2 | Ngã 3 chợ Tân Ba - Ranh Tân Phước Khánh - Thái Hòa | 5.980.000 | 3.290.000 | 2.690.000 | 1.910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
176 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 3 - Thị xã Tân Uyên | Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
177 | Thị Xã Tân Uyên | Trần Công An (ĐH-401) - Đường loại 3 | Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước) - Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An) | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
178 | Thị Xã Tân Uyên | Võ Thị Sáu (ĐH-402) - Đường loại 3 | Lý Tự Trọng (ĐH-403) - ĐT-747B (tỉnh lộ 11) | 2.912.000 | 1.896.000 | 1.456.000 | 1.168.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
179 | Thị Xã Tân Uyên | Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) - Đường loại 3 | ĐT-746 - Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp | 2.548.000 | 1.659.000 | 1.274.000 | 1.022.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
180 | Thị Xã Tân Uyên | Tố Hữu (ĐH-412) - Đường loại 3 | Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) - ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
181 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) - Đường loại 3 | ĐT-747 (quán ông Tú) - ĐT-746 (dốc Cây Quéo) | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
182 | Thị Xã Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn - Ngã 3 Thị Đội | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
183 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 3 | Ngã 3 Bình Hóa - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
184 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
185 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 3 | Cầu Rạch Tre - Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
186 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 3 | Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
187 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - ĐT-747A | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
188 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
189 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 1 - Đường loại 3 | ĐT-747 - Bờ sông | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
190 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 2 - Đường loại 3 | ĐT-747 - Đường phố | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
191 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Hương) - Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
192 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Út Kịch) - Hết khu tập thể Ngân hàng | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
193 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 | ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) - Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
194 | Thị Xã Tân Uyên | Đường phố - Đường loại 3 | TT Văn hóa Thông tin - Ngã 3 Xóm Dầu | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
195 | Thị Xã Tân Uyên | Đường phố - Đường loại 3 | TT Văn hóa Thông tin - Chợ cũ Uyên Hưng | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
196 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) - Đường loại 3 | Ranh Tân Hiệp - Phú Tân - ĐT-746 | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
197 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị xã Tân Uyên | Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng | 2.280.000 | 1.480.000 | 1.140.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
198 | Thị Xã Tân Uyên | Lê Quang Định (ĐH-406) - Đường loại 4 | Cầu Khánh Vân - ĐT-746 | 2.280.000 | 1.480.000 | 1.140.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
199 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) - Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long - Phường Tân Hiệp) - Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp | 2.052.000 | 1.332.000 | 1.026.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
200 | Thị Xã Tân Uyên | Vĩnh Lợi (ĐH-409) - Đường loại 4 | ĐT-747B (Khánh Bình) - Cầu Vĩnh Lợi | 2.280.000 | 1.480.000 | 1.140.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đoạn Đường Phố - Đường Loại 3, Loại Đất Thương Mại-Dịch Vụ Đô Thị
Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường phố thuộc loại đường loại 3, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường được xác định từ Trung Tâm Văn Hóa Thông Tin đến Ngã 3 Xóm Dầu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.032.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường phố từ Trung Tâm Văn Hóa Thông Tin đến Ngã 3 Xóm Dầu có mức giá cao nhất là 4.032.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm trung tâm, các tiện ích công cộng quan trọng hoặc các khu vực có mật độ giao thông cao, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.619.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.619.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực quan trọng, nhưng không nằm ngay tại các điểm trung tâm chính hoặc các lối vào quan trọng của đoạn đường.
Vị trí 3: 2.016.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.016.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn các điểm trung tâm hoặc có ít tiện ích công cộng hơn so với các khu vực có giá cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc sử dụng lâu dài.
Vị trí 4: 1.611.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.611.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các trung tâm thương mại, dịch vụ hoặc nằm ở các đoạn đường phụ ít nhộn nhịp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường phố từ Trung Tâm Văn Hóa Thông Tin đến Ngã 3 Xóm Dầu, thuộc loại đường loại 3 và loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, Thị xã Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường.
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đường Dẫn Vào Cầu Thạnh Hội - Đường Loại 4
Bảng giá đất tại Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường dẫn vào cầu Thạnh Hội - Đường loại 4, loại đất thương mại - dịch vụ đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường dẫn vào cầu Thạnh Hội có mức giá cao nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các điểm giao thông chính hoặc khu vực có nhiều hoạt động thương mại và dịch vụ. Mức giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn cho các dự án thương mại và dịch vụ tại khu vực này.
Vị trí 2: 1.820.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.820.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí 2 vẫn cung cấp cơ hội tốt cho các dự án thương mại và dịch vụ với giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc doanh nghiệp tìm kiếm mức giá hợp lý. Khu vực này có thể là nơi lý tưởng cho các dự án nhỏ hơn hoặc các hoạt động thương mại với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án thương mại và dịch vụ với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường dẫn vào cầu Thạnh Hội, Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đoạn Đường Từ Các Tuyến Đường Thuộc Chợ Tân Phước Khánh
Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường từ các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh có mức giá cao nhất là 3.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các trung tâm thương mại, chợ, và các tiện ích công cộng khác, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.370.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.370.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng nhưng không nằm ngay tại các trung tâm thương mại lớn như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.820.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.820.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong các dự án sản xuất - kinh doanh, và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.460.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.460.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí cách xa các trung tâm thương mại hoặc các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường từ các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị xã.