Bảng giá đất tại Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương và Tiềm năng Đầu tư Bất Động Sản

Bảng giá đất tại Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương hiện nay đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư và người mua nhà. Bài viết này sẽ phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất tại Dĩ An, đồng thời đánh giá tiềm năng đầu tư trong khu vực này. Cùng với đó, các yếu tố quy hoạch, hạ tầng giao thông và dự án phát triển sẽ được đưa ra để hiểu rõ hơn về triển vọng bất động sản tại Thị xã Dĩ An.

Tổng quan khu vực Thị xã Dĩ An

Thị xã Dĩ An, thuộc tỉnh Bình Dương, nằm ở vị trí thuận lợi gần các thành phố lớn như Thành phố Hồ Chí Minh và Thành phố Thủ Dầu Một. Điều này đã tạo ra một sự kết nối tuyệt vời cho giao thông, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản.

Thị xã Dĩ An có đặc điểm là nơi giao thoa giữa các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A, Đường DT743 và các tuyến cao tốc kết nối với TP.HCM, Bình Dương và các tỉnh Đông Nam Bộ.

Hạ tầng giao thông tại Dĩ An đang được đầu tư và phát triển mạnh mẽ. Các dự án lớn như đường vành đai 3, đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, cũng như các khu đô thị mới đang làm cho Dĩ An trở thành một khu vực phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần.

Điều này khiến giá trị bất động sản tại Dĩ An liên tục có sự tăng trưởng ổn định.

Phân tích giá đất tại Thị xã Dĩ An

Thị xã Dĩ An là một trong những điểm nóng bất động sản tại Bình Dương, với giá trị đất không ngừng tăng trưởng trong những năm qua.

Quyết định 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi văn bản 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đã tác động mạnh đến giá trị bất động sản tại khu vực này.

Với tiềm năng phát triển hạ tầng mạnh mẽ, Dĩ An là một thị trường đáng chú ý cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất tại Thị xã Dĩ An hiện nay có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí và loại hình đất. Theo các dữ liệu hiện có, giá đất tại đây dao động từ 6 triệu đến 18 triệu đồng/m².

Các khu vực gần trung tâm thành phố, gần các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A hoặc các khu công nghiệp sẽ có giá đất cao hơn nhiều so với các khu vực ngoại ô.

Mức giá trung bình vào khoảng 10 triệu đồng/m², phản ánh sự phát triển và nhu cầu đầu tư lớn từ các doanh nghiệp cũng như người dân sinh sống tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại một số khu vực trung tâm Dĩ An có thể lên đến 18 triệu đồng/m², trong khi giá đất tại các khu vực ngoại ô hoặc các khu đất thổ cư có giá chỉ từ 6 triệu đồng/m².

Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt trong giá trị bất động sản tại khu vực này, tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư với các chiến lược đầu tư khác nhau.

Đầu tư dài hạn sẽ mang lại lợi ích lớn khi hạ tầng phát triển mạnh mẽ, trong khi đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội từ việc mua bán đất tại các khu vực có giá đất thấp hơn nhưng vẫn nằm trong vùng quy hoạch đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thị xã Dĩ An hiện đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, đặc biệt là khu công nghiệp Sóng Thần, Dĩ An, và các khu công nghiệp khác trong khu vực.

Điều này đã thu hút một lượng lớn lao động, khiến nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại gia tăng mạnh mẽ.

Hệ thống giao thông đang được cải thiện, với các dự án đường cao tốc, đường vành đai và các dự án khu dân cư được triển khai, càng làm tăng thêm sức hấp dẫn cho thị trường bất động sản Dĩ An.

Các dự án hạ tầng như tuyến metro Bến Thành - Suối Tiên, cùng với các khu đô thị lớn đang hình thành, chắc chắn sẽ làm gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực này.

Dĩ An cũng đang được chú ý không chỉ vì các yếu tố kinh tế mà còn nhờ sự phát triển các dịch vụ thương mại, giáo dục và y tế, từ đó tạo ra một môi trường sống và làm việc lý tưởng.

Với các yếu tố hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị đang phát triển mạnh mẽ, Thị xã Dĩ An đang trở thành một trong những khu vực đầu tư hấp dẫn nhất trong tỉnh Bình Dương.

Giá trị đất tại Dĩ An có tiềm năng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thành.

Các nhà đầu tư bất động sản có thể yên tâm về khả năng sinh lời cao khi đầu tư vào các khu vực có giá trị đất thấp nhưng nằm trong kế hoạch quy hoạch dài hạn.

Tuy nhiên, nhà đầu tư cần lưu ý khi chọn lựa khu vực đầu tư, vì mỗi khu vực có những tiềm năng riêng biệt. Khu vực gần các khu công nghiệp hoặc gần các tuyến đường lớn thường có giá trị đầu tư cao hơn và mang lại tiềm năng lợi nhuận lớn trong thời gian ngắn.

Thị xã Dĩ An, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, chắc chắn sẽ tiếp tục là một điểm đến đầu tư hấp dẫn. Dù bạn là nhà đầu tư dài hạn hay ngắn hạn, thị trường bất động sản Dĩ An vẫn mang lại nhiều cơ hội sinh lời.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Dĩ An là: 19.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Dĩ An là: 165.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Dĩ An là: 3.771.988 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
715

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thị xã Dĩ An Đường vào công ty Sacom - Đường loại 5 Quốc lộ 1A - Giáp công ty Sacom 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
202 Thị xã Dĩ An Đường vào khu du lịch Hồ Bình An - Đường loại 5 ĐT-743 - Cổng khu du lịch Hồ Bình An 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
203 Thị xã Dĩ An Đường vào Khu phố Châu Thới - Đường loại 5 Bình Thung - Khu phố Châu Thới 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
204 Thị xã Dĩ An Đường Văn phòng khu phố Tân Phước - Đường loại 5 Nguyễn Thị Tươi - Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
205 Thị xã Dĩ An Gò Bông - Đường loại 5 ĐT-743 - Vũng Việt 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
206 Thị xã Dĩ An Hà Huy Giáp - Đường loại 5 Nguyễn Bính - Trần Quang Khải 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
207 Thị xã Dĩ An Hoàng Cầm (Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng) - Đường loại 5 ĐT-743 - Công ty Châu Bảo Uyên 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
208 Thị xã Dĩ An Hoàng Cầm (Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng) - Đường loại 5 Công ty Châu Bảo Uyên - Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
209 Thị xã Dĩ An Hoàng Hoa Thám - Đường loại 5 Trần Hưng Đạo - Đường đất (Khu nhà ở Minh Nhật Huy) 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
210 Thị xã Dĩ An Hoàng Hữu Nam - Đường loại 5 Quốc lộ 1A - Giáp phường Long Bình 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
211 Thị xã Dĩ An Hoàng Quốc Việt - Đường loại 5 Bế Văn Đàn - Phú Châu 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
212 Thị xã Dĩ An Hồ Đắc Di (Đường vào Xóm Mới) - Đường loại 5 Bình Thung - Giáp đường đất 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
213 Thị xã Dĩ An Huỳnh Tấn Phát - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Giáp đường đất 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
214 Thị xã Dĩ An Huỳnh Tấn Phát - Đường loại 5 Giáp đường đất - Đường ống nước thô D2400mm 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
215 Thị xã Dĩ An Khu phố Bình Thung 1 - Đường loại 5 ĐT-743 - Đường tổ 15 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
216 Thị xã Dĩ An Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm) - Đường loại 5 Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ) - Vũng Thiện 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
217 Thị xã Dĩ An Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành) - Đường loại 5 Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình) - Trại gà Đông Thành 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
218 Thị xã Dĩ An Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm) - Đường loại 5 Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) - Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh) 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
219 Thị xã Dĩ An Lồ Ồ - Đường loại 5 Quốc lộ 1K - ĐT-743A 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
220 Thị xã Dĩ An Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy) - Đường loại 5 Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho) - Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự) 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
221 Thị xã Dĩ An Miễu Cây Sao - Đường loại 5 Đỗ Tấn Phong - Đông Thành 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
222 Thị xã Dĩ An Miễu họ Tống - Đường loại 5 Nguyễn Thị Tươi - Cuối đường nhựa 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
223 Thị xã Dĩ An Nghĩa Sơn - Đường loại 5 Nguyễn Xiển - Đường Xi măng Sài Gòn 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
224 Thị xã Dĩ An Ngô Gia Tự - Đường loại 5 Hồ Tùng Mậu - Khu dân cư 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
225 Thị xã Dĩ An Ngô Gia Tự - Đường loại 5 Khu dân cư - Dương Đình Nghệ 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
226 Thị xã Dĩ An Nguyễn Bính (Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B) - Đường loại 5 Hai Bà Trưng - Trần Quang Khải 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
227 Thị xã Dĩ An Nguyễn Công Hoan - Đường loại 5 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Hữu Cảnh 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
228 Thị xã Dĩ An Nguyễn Công Hoan - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Đình Chiểu 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
229 Thị xã Dĩ An Nguyễn Công Trứ (Đường tổ 13 khu phố Đông A) - Đường loại 5 Nguyễn Văn Cừ - Ranh phường Bình An 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
230 Thị xã Dĩ An Nguyễn Đình Thi - Đường loại 5 Nguyễn Viết Xuân - Phú Châu 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
231 Thị xã Dĩ An Nguyễn Phong Sắc (Đường D12) - Đường loại 5 Lồ ồ - Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
232 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thái Học đi đường sắt - Đường loại 5 Nguyễn Thái Học - Giáp đường đất 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
233 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa) - Đường loại 5 ĐT-743B (nhà ông ba Thu) - Nguyễn Thị Minh Khai 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.224.000 - Đất ở đô thị
234 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu) - Đường loại 5 ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe) - Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
235 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai) - Đường loại 5 ĐT-743 - Đoàn Thị Kìa 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
236 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35) - Đường loại 5 Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) - Bùi Thị Xuân (Liên huyện) 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
237 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên) - Đường loại 5 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ) 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
238 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thiện Thuật (Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa) - Đường loại 5 Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) - Đường ống nước D2400mm 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
239 Thị xã Dĩ An Nguyễn Thượng Hiền - Đường loại 5 Nguyễn Tri Phương - khu dân cư An Bình 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
240 Thị xã Dĩ An Nguyễn Văn Cừ (Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A) - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Đình Chiểu 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
241 Thị xã Dĩ An Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc) - Đường loại 5 Trần Hưng Đạo - Trần Quang Khải (đường Cây Keo) 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
242 Thị xã Dĩ An Phùng Khắc Khoan (Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa) - Đường loại 5 Tô Vĩnh Diện - Nguyễn Thiện Thuật 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
243 Thị xã Dĩ An Suối Cát Tân Thắng (đường nghĩa trang nhân dân cũ) - Đường loại 5 Bùi Thị Xuân - N3 KDC Biconsi 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
244 Thị xã Dĩ An Suối Sệp (đường đi suối Sệp) - Đường loại 5 Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh) - Giáp Công ty Khoáng sản đá 710 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
245 Thị xã Dĩ An Sương Nguyệt Ánh - Đường loại 5 Nguyễn Hữu Cảnh - Đường ống nước thô D2400mm 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
246 Thị xã Dĩ An Tân An (đường đi Nghĩa trang) - Đường loại 5 ĐT-743 - Đường ống nước thô 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
247 Thị xã Dĩ An Tân An (đường đi Nghĩa trang) - Đường loại 5 Đường ống nước thô - Quốc lộ 1K 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
248 Thị xã Dĩ An Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) - Đường loại 5 Liên huyện - Đường vào đình Tân Hiệp 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
249 Thị xã Dĩ An Tân Hòa (đường đình Tân Quý) - Đường loại 5 Quốc lộ 1K - Tô Vĩnh Diện 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
250 Thị xã Dĩ An Tân Long (đường đi đình Tân Long) - Đường loại 5 ĐT-743B (nhà ông 2 lén) - Đoàn Thị Kìa 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
251 Thị xã Dĩ An Tân Phước (Đường Bia Tưởng Niệm) - Đường loại 5 Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
252 Thị xã Dĩ An Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp) - Đường loại 5 Liên huyện - Trương Văn Vĩnh 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
253 Thị xã Dĩ An Tổ 15 - Đường loại 5 Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung - Công ty cấp đá sỏi 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
254 Thị xã Dĩ An Tô Hiệu - Đường loại 5 Đào Sư Tích - Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
255 Thị xã Dĩ An Tú Xương - Đường loại 5 Nguyễn Thái Học - Nguyễn Trung Trực 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
256 Thị xã Dĩ An Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên) - Đường loại 5 Nguyễn Thị Minh Khai (Tân Bình - Tân Đông Hiệp) - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
257 Thị xã Dĩ An Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) - Đường loại 5 Đoạn đường nhựa 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
258 Thị xã Dĩ An Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) - Đường loại 5 Đoạn đường đất 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
259 Thị xã Dĩ An Trần Đại Nghĩa (Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2) - Đường loại 5 Quốc lộ 1K - ĐT 743 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
260 Thị xã Dĩ An Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình) - Đường loại 5 Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) - Bùi Thị Xuân (Liên huyện) 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
261 Thị xã Dĩ An Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng) - Đường loại 5 Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) - Lê Hồng Phong 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
262 Thị xã Dĩ An Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17) - Đường loại 5 An Bình - Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức) 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
263 Thị xã Dĩ An Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An) - Đường loại 5 ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu) - Khu dân cư Đông An 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
264 Thị xã Dĩ An Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A) - Đường loại 5 Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh) - Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
265 Thị xã Dĩ An Trịnh Hoài Đức - Đường loại 5 Quốc lộ 1K - Vành đai Đại học Quốc gia 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
266 Thị xã Dĩ An Trương Quyền (Đường bà 6 Niệm) - Đường loại 5 Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) - Đường N3 KDC Biconsi 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
267 Thị xã Dĩ An Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý) - Đường loại 5 Nguyễn Thị Tươi - Ranh Thái Hòa 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
268 Thị xã Dĩ An Trương Văn Vĩnh 1 - Đường loại 5 Trương Văn Vĩnh - Khu dân cư Hoàng Nam 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
269 Thị xã Dĩ An Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng) - Đường loại 5 ĐT-743A - Suối 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
270 Thị xã Dĩ An Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm) - Đường loại 5 ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu) - Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
271 Thị xã Dĩ An Vũng Việt - Đường loại 5 Đoàn Thị Kìa - Nguyễn Thị Minh Khai 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
272 Thị xã Dĩ An Xi măng Sài Gòn - Đường loại 5 Quốc lộ 1A - Công ty Xi măng Sài Gòn 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
273 Thị xã Dĩ An Xuân Diệu (Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A) - Đường loại 5 Nguyễn Thị Út - Nguyễn Hữu Cảnh 3.400.000 2.210.000 1.700.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
274 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc phường Dĩ An 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
275 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc phường Dĩ An 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
276 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc các phường còn lại. 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
277 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc các phường còn lại 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
278 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An. 3.230.000 2.099.500 1.615.000 1.292.000 - Đất ở đô thị
279 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An. 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
280 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. 2.890.000 1.878.500 1.445.000 1.156.000 - Đất ở đô thị
281 Thị xã Dĩ An Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại. 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
282 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.720.000 1.768.000 1.360.000 1.088.000 - Đất ở đô thị
283 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
284 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
285 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
286 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.550.000 1.657.500 1.275.000 1.020.000 - Đất ở đô thị
287 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
288 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
289 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
290 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 - Đất ở đô thị
291 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
292 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
293 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 2.040.000 1.326.000 1.020.000 816.000 - Đất ở đô thị
294 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 2.210.000 1.436.500 1.105.000 884.000 - Đất ở đô thị
295 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 2.040.000 1.326.000 1.020.000 816.000 - Đất ở đô thị
296 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 2.040.000 1.326.000 1.020.000 816.000 - Đất ở đô thị
297 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.870.000 1.215.500 935.000 748.000 - Đất ở đô thị
298 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 2.040.000 1.326.000 1.020.000 816.000 - Đất ở đô thị
299 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.870.000 1.215.500 935.000 748.000 - Đất ở đô thị
300 Thị xã Dĩ An Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.870.000 1.215.500 935.000 748.000 - Đất ở đô thị