STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thị xã Dĩ An | Đường vào công ty Sacom - Đường loại 5 | Quốc lộ 1A - Giáp công ty Sacom | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
202 | Thị xã Dĩ An | Đường vào khu du lịch Hồ Bình An - Đường loại 5 | ĐT-743 - Cổng khu du lịch Hồ Bình An | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
203 | Thị xã Dĩ An | Đường vào Khu phố Châu Thới - Đường loại 5 | Bình Thung - Khu phố Châu Thới | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
204 | Thị xã Dĩ An | Đường Văn phòng khu phố Tân Phước - Đường loại 5 | Nguyễn Thị Tươi - Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
205 | Thị xã Dĩ An | Gò Bông - Đường loại 5 | ĐT-743 - Vũng Việt | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
206 | Thị xã Dĩ An | Hà Huy Giáp - Đường loại 5 | Nguyễn Bính - Trần Quang Khải | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
207 | Thị xã Dĩ An | Hoàng Cầm (Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Công ty Châu Bảo Uyên | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
208 | Thị xã Dĩ An | Hoàng Cầm (Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng) - Đường loại 5 | Công ty Châu Bảo Uyên - Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
209 | Thị xã Dĩ An | Hoàng Hoa Thám - Đường loại 5 | Trần Hưng Đạo - Đường đất (Khu nhà ở Minh Nhật Huy) | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
210 | Thị xã Dĩ An | Hoàng Hữu Nam - Đường loại 5 | Quốc lộ 1A - Giáp phường Long Bình | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
211 | Thị xã Dĩ An | Hoàng Quốc Việt - Đường loại 5 | Bế Văn Đàn - Phú Châu | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
212 | Thị xã Dĩ An | Hồ Đắc Di (Đường vào Xóm Mới) - Đường loại 5 | Bình Thung - Giáp đường đất | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
213 | Thị xã Dĩ An | Huỳnh Tấn Phát - Đường loại 5 | Nguyễn Hữu Cảnh - Giáp đường đất | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
214 | Thị xã Dĩ An | Huỳnh Tấn Phát - Đường loại 5 | Giáp đường đất - Đường ống nước thô D2400mm | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
215 | Thị xã Dĩ An | Khu phố Bình Thung 1 - Đường loại 5 | ĐT-743 - Đường tổ 15 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
216 | Thị xã Dĩ An | Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm) - Đường loại 5 | Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ) - Vũng Thiện | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
217 | Thị xã Dĩ An | Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành) - Đường loại 5 | Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình) - Trại gà Đông Thành | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
218 | Thị xã Dĩ An | Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm) - Đường loại 5 | Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) - Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh) | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
219 | Thị xã Dĩ An | Lồ Ồ - Đường loại 5 | Quốc lộ 1K - ĐT-743A | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
220 | Thị xã Dĩ An | Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy) - Đường loại 5 | Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho) - Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự) | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
221 | Thị xã Dĩ An | Miễu Cây Sao - Đường loại 5 | Đỗ Tấn Phong - Đông Thành | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
222 | Thị xã Dĩ An | Miễu họ Tống - Đường loại 5 | Nguyễn Thị Tươi - Cuối đường nhựa | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
223 | Thị xã Dĩ An | Nghĩa Sơn - Đường loại 5 | Nguyễn Xiển - Đường Xi măng Sài Gòn | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
224 | Thị xã Dĩ An | Ngô Gia Tự - Đường loại 5 | Hồ Tùng Mậu - Khu dân cư | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
225 | Thị xã Dĩ An | Ngô Gia Tự - Đường loại 5 | Khu dân cư - Dương Đình Nghệ | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
226 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Bính (Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B) - Đường loại 5 | Hai Bà Trưng - Trần Quang Khải | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
227 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Công Hoan - Đường loại 5 | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Hữu Cảnh | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
228 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Công Hoan - Đường loại 5 | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Đình Chiểu | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
229 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Công Trứ (Đường tổ 13 khu phố Đông A) - Đường loại 5 | Nguyễn Văn Cừ - Ranh phường Bình An | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
230 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Đình Thi - Đường loại 5 | Nguyễn Viết Xuân - Phú Châu | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
231 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Phong Sắc (Đường D12) - Đường loại 5 | Lồ ồ - Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
232 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thái Học đi đường sắt - Đường loại 5 | Nguyễn Thái Học - Giáp đường đất | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
233 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa) - Đường loại 5 | ĐT-743B (nhà ông ba Thu) - Nguyễn Thị Minh Khai | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
234 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu) - Đường loại 5 | ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe) - Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
235 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Đoàn Thị Kìa | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
236 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35) - Đường loại 5 | Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập) - Bùi Thị Xuân (Liên huyện) | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
237 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên) - Đường loại 5 | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ) | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
238 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thiện Thuật (Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa) - Đường loại 5 | Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) - Đường ống nước D2400mm | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
239 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Thượng Hiền - Đường loại 5 | Nguyễn Tri Phương - khu dân cư An Bình | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
240 | Thị xã Dĩ An | Nguyễn Văn Cừ (Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A) - Đường loại 5 | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Đình Chiểu | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
241 | Thị xã Dĩ An | Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc) - Đường loại 5 | Trần Hưng Đạo - Trần Quang Khải (đường Cây Keo) | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
242 | Thị xã Dĩ An | Phùng Khắc Khoan (Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa) - Đường loại 5 | Tô Vĩnh Diện - Nguyễn Thiện Thuật | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
243 | Thị xã Dĩ An | Suối Cát Tân Thắng (đường nghĩa trang nhân dân cũ) - Đường loại 5 | Bùi Thị Xuân - N3 KDC Biconsi | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
244 | Thị xã Dĩ An | Suối Sệp (đường đi suối Sệp) - Đường loại 5 | Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh) - Giáp Công ty Khoáng sản đá 710 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
245 | Thị xã Dĩ An | Sương Nguyệt Ánh - Đường loại 5 | Nguyễn Hữu Cảnh - Đường ống nước thô D2400mm | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
246 | Thị xã Dĩ An | Tân An (đường đi Nghĩa trang) - Đường loại 5 | ĐT-743 - Đường ống nước thô | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
247 | Thị xã Dĩ An | Tân An (đường đi Nghĩa trang) - Đường loại 5 | Đường ống nước thô - Quốc lộ 1K | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
248 | Thị xã Dĩ An | Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) - Đường loại 5 | Liên huyện - Đường vào đình Tân Hiệp | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
249 | Thị xã Dĩ An | Tân Hòa (đường đình Tân Quý) - Đường loại 5 | Quốc lộ 1K - Tô Vĩnh Diện | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
250 | Thị xã Dĩ An | Tân Long (đường đi đình Tân Long) - Đường loại 5 | ĐT-743B (nhà ông 2 lén) - Đoàn Thị Kìa | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
251 | Thị xã Dĩ An | Tân Phước (Đường Bia Tưởng Niệm) - Đường loại 5 | Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
252 | Thị xã Dĩ An | Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp) - Đường loại 5 | Liên huyện - Trương Văn Vĩnh | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
253 | Thị xã Dĩ An | Tổ 15 - Đường loại 5 | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung - Công ty cấp đá sỏi | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
254 | Thị xã Dĩ An | Tô Hiệu - Đường loại 5 | Đào Sư Tích - Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
255 | Thị xã Dĩ An | Tú Xương - Đường loại 5 | Nguyễn Thái Học - Nguyễn Trung Trực | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
256 | Thị xã Dĩ An | Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên) - Đường loại 5 | Nguyễn Thị Minh Khai (Tân Bình - Tân Đông Hiệp) - Mỹ Phước - Tân Vạn | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
257 | Thị xã Dĩ An | Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) - Đường loại 5 | Đoạn đường nhựa | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
258 | Thị xã Dĩ An | Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) - Đường loại 5 | Đoạn đường đất | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
259 | Thị xã Dĩ An | Trần Đại Nghĩa (Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2) - Đường loại 5 | Quốc lộ 1K - ĐT 743 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
260 | Thị xã Dĩ An | Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình) - Đường loại 5 | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) - Bùi Thị Xuân (Liên huyện) | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
261 | Thị xã Dĩ An | Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng) - Đường loại 5 | Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) - Lê Hồng Phong | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
262 | Thị xã Dĩ An | Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17) - Đường loại 5 | An Bình - Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức) | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
263 | Thị xã Dĩ An | Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An) - Đường loại 5 | ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu) - Khu dân cư Đông An | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
264 | Thị xã Dĩ An | Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A) - Đường loại 5 | Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh) - Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
265 | Thị xã Dĩ An | Trịnh Hoài Đức - Đường loại 5 | Quốc lộ 1K - Vành đai Đại học Quốc gia | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
266 | Thị xã Dĩ An | Trương Quyền (Đường bà 6 Niệm) - Đường loại 5 | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) - Đường N3 KDC Biconsi | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
267 | Thị xã Dĩ An | Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý) - Đường loại 5 | Nguyễn Thị Tươi - Ranh Thái Hòa | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
268 | Thị xã Dĩ An | Trương Văn Vĩnh 1 - Đường loại 5 | Trương Văn Vĩnh - Khu dân cư Hoàng Nam | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
269 | Thị xã Dĩ An | Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng) - Đường loại 5 | ĐT-743A - Suối | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
270 | Thị xã Dĩ An | Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm) - Đường loại 5 | ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu) - Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
271 | Thị xã Dĩ An | Vũng Việt - Đường loại 5 | Đoàn Thị Kìa - Nguyễn Thị Minh Khai | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
272 | Thị xã Dĩ An | Xi măng Sài Gòn - Đường loại 5 | Quốc lộ 1A - Công ty Xi măng Sài Gòn | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
273 | Thị xã Dĩ An | Xuân Diệu (Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A) - Đường loại 5 | Nguyễn Thị Út - Nguyễn Hữu Cảnh | 3.400.000 | 2.210.000 | 1.700.000 | 1.360.000 | - | Đất ở đô thị |
274 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc phường Dĩ An | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
275 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc phường Dĩ An | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
276 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 6m trở lên thuộc các phường còn lại. | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
277 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu dân cư thực hiện chỉnh trang theo Nghị quyết số 35-NQ/TU ngày 23/12/2014 của Thị ủy thị xã Dĩ An - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 6m thuộc các phường còn lại | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
278 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An. | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
279 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An. | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
280 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại. | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
281 | Thị xã Dĩ An | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại. | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
282 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
283 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
284 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
285 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
286 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
287 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
288 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
289 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
290 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
291 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
292 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
293 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.040.000 | 1.326.000 | 1.020.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
294 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
295 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 2.040.000 | 1.326.000 | 1.020.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
296 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 2.040.000 | 1.326.000 | 1.020.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
297 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.870.000 | 1.215.500 | 935.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
298 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 2.040.000 | 1.326.000 | 1.020.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
299 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 1.870.000 | 1.215.500 | 935.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
300 | Thị xã Dĩ An | Đường loại 5 -Thị xã Dĩ An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 1.870.000 | 1.215.500 | 935.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Vào Công Ty Sacom, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
Bảng giá đất cho đoạn đường vào công ty Sacom, thuộc Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường này, kéo dài từ Quốc lộ 1A đến giáp công ty Sacom, thuộc loại đất ở đô thị và được phân chia thành các vị trí với mức giá khác nhau. Bảng giá chi tiết dưới đây giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị Trí 1: 2.890.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào công ty Sacom có mức giá cao nhất là 2.890.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng. Sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển xung quanh đã làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị Trí 2: 1.878.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.878.500 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao hơn so với các vị trí còn lại.
Vị Trí 3: 1.445.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.445.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực này.
Vị Trí 4: 1.156.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.156.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc mục tiêu đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào công ty Sacom, Thị xã Dĩ An, Bình Dương. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Vào Khu Du Lịch Hồ Bình An, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
Bảng giá đất cho đoạn đường vào khu du lịch Hồ Bình An, thuộc Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường này kéo dài từ ĐT-743 đến cổng khu du lịch Hồ Bình An và thuộc loại đất ở đô thị. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị Trí 1: 2.890.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào khu du lịch Hồ Bình An có mức giá cao nhất là 2.890.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa gần cổng khu du lịch và các tiện ích công cộng. Sự thuận tiện về giao thông và sự phát triển xung quanh đã làm cho giá đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị Trí 2: 1.878.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.878.500 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn duy trì giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao trong khu vực.
Vị Trí 3: 1.445.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.445.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực.
Vị Trí 4: 1.156.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.156.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa cổng khu du lịch hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là một lựa chọn tốt cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc mục tiêu đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường vào khu du lịch Hồ Bình An, Thị xã Dĩ An, Bình Dương. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách thông thái, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trên đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Vào Khu Phố Châu Thới, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
Bảng giá đất cho đoạn đường vào Khu phố Châu Thới, thuộc Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường này kéo dài từ Bình Thung đến Khu phố Châu Thới, thuộc loại đất ở đô thị và được phân chia thành các vị trí với mức giá khác nhau. Bảng giá chi tiết dưới đây cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định.
Vị Trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào Khu phố Châu Thới có mức giá cao nhất là 2.550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Sự gần gũi với các khu vực quan trọng và giao thông thuận tiện đã làm cho giá đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị Trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.657.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn duy trì mức giá tốt nhưng có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị Trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.275.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực này.
Vị Trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.020.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn khả thi cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường vào Khu phố Châu Thới, Thị xã Dĩ An, Bình Dương. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách thông minh, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Dĩ An: Đoạn Đường Từ Nguyễn Thị Tươi Đến Trần Quang Diệu (Đường Cây Gõ)
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bình Dương đã ban hành Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, công bố bảng giá đất cho khu vực thị xã Dĩ An. Bảng giá đất áp dụng cho đoạn đường từ Nguyễn Thị Tươi đến Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) thuộc khu phố Tân Phước. Đây là thông tin quan trọng dành cho những ai đang quan tâm đến việc đầu tư hoặc mua bán đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.890.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.890.000 VNĐ/m². Đây thường là các khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, do đó có giá trị cao hơn. Những khu vực này thường được ưu tiên cho các dự án đầu tư và xây dựng.
Vị trí 2: 1.878.500 VNĐ/m²
Với mức giá 1.878.500 VNĐ/m², vị trí 2 có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn tiếp cận khu vực gần các tiện ích mà không phải trả mức giá quá cao.
Vị trí 3: 1.445.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, mức giá là 1.445.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, có thể vì vị trí không thuận lợi bằng hoặc nằm xa hơn các tiện ích chính. Đây là sự lựa chọn cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn ở gần khu vực đô thị.
Vị trí 4: 1.156.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 1.156.000 VNĐ/m². Đây thường là những khu vực có giá trị thấp hơn do xa các tiện ích hoặc có vị trí kém thuận lợi hơn. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá cả phải chăng.
Bảng giá đất từ Nguyễn Thị Tươi đến Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường này. Hiểu rõ giá đất tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giao dịch và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất tại khu vực thị xã Dĩ An.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Gò Bông, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
Bảng giá đất cho đoạn đường Gò Bông, thuộc Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương, được quy định trong Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường này kéo dài từ ĐT-743 đến Vũng Việt, thuộc loại đất ở đô thị. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị Trí 1: 2.890.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Gò Bông có mức giá cao nhất là 2.890.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông phát triển. Sự gần gũi với các khu vực quan trọng đã làm cho giá đất tại đây cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị Trí 2: 1.878.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.878.500 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn duy trì giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể.
Vị Trí 3: 1.445.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.445.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực này.
Vị Trí 4: 1.156.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.156.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn khả thi cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Gò Bông, Thị xã Dĩ An, Bình Dương. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách thông minh, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trên đoạn đường này.