Bảng giá đất tại Thị Xã Bến Cát Bình Dương

Bảng giá đất tại Thị Xã Bến Cát, Bình Dương liên tục thu hút sự chú ý của nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông và các dự án lớn đang triển khai. Bên cạnh đó, các yếu tố pháp lý rõ ràng, minh bạch càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này. Quyết định pháp lý ban hành theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, đã tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển của thị trường đất đai tại đây.

Tổng quan khu vực Thị Xã Bến Cát

Thị Xã Bến Cát nằm ở vị trí trung tâm của tỉnh Bình Dương, với giao thông kết nối thuận tiện đến các khu vực lân cận như Thành phố Thủ Dầu Một và Thành phố Hồ Chí Minh.

Thị Xã Bến Cát đang chứng kiến một sự chuyển mình mạnh mẽ, đặc biệt là khi hệ thống hạ tầng giao thông được nâng cấp, mở rộng.

Cùng với đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và khu dân cư đã thúc đẩy nhu cầu về đất đai và nhà ở tại khu vực này.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và gần các cảng biển lớn, giúp kết nối Bến Cát dễ dàng với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này làm gia tăng tính thanh khoản của bất động sản tại khu vực và thúc đẩy sự phát triển của các dự án bất động sản tại đây. Chính quyền địa phương cũng đặc biệt chú trọng đến việc quy hoạch và phát triển đô thị, từ đó nâng cao giá trị đất đai tại Thị Xã Bến Cát.

Phân tích giá đất tại Thị Xã Bến Cát

Giá đất tại Thị Xã Bến Cát có sự dao động mạnh mẽ giữa các khu vực khác nhau. Giá đất cao nhất hiện nay tại khu vực này rơi vào khoảng 19.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất có thể chỉ từ 4.112 đồng/m².

Giá đất trung bình tại Thị Xã Bến Cát dao động vào khoảng 5.048.982 đồng/m², mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Những khu vực có giá cao thường tập trung ở những khu dân cư sầm uất, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc trong các khu vực đang phát triển mạnh mẽ. Những khu đất có giá thấp thường nằm ở vùng ngoại ô hoặc các khu vực chưa phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng.

Tuy nhiên, với xu hướng phát triển mạnh của hạ tầng và quy hoạch đô thị, các khu vực này cũng có khả năng tăng trưởng giá trị trong tương lai gần.

Khi đánh giá tiềm năng đầu tư tại Thị Xã Bến Cát, các nhà đầu tư cần cân nhắc giữa đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Đối với những nhà đầu tư muốn kiếm lợi nhanh chóng, các khu vực gần trung tâm hoặc các dự án hạ tầng đang triển khai sẽ là lựa chọn hợp lý.

Trong khi đó, nếu muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ở vùng ngoại ô, có giá trị thấp hiện tại nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai lại là một chiến lược hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thị Xã Bến Cát không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí thuận lợi mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế.

Các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Mỹ Phước, Khu công nghiệp Bến Cát đã thu hút hàng nghìn lao động, tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các dịch vụ tiện ích.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng đang được triển khai như tuyến đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và các dự án quy hoạch khu đô thị mới đã giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Các khu vực ngoại thành của Bến Cát, mặc dù có giá đất thấp, nhưng lại có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào các dự án hạ tầng và sự phát triển của các khu công nghiệp lân cận.

Cùng với đó, Bến Cát cũng đang gia tăng các dịch vụ tiện ích, cơ sở vật chất để phục vụ nhu cầu của người dân và các nhà đầu tư.

Thị Xã Bến Cát còn là khu vực phát triển mạnh về bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Bằng cách kết hợp các yếu tố này, nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội từ cả thị trường bất động sản dân cư và bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng, các khu công nghiệp đang hoạt động mạnh mẽ và các dự án bất động sản lớn đang triển khai, Thị Xã Bến Cát là khu vực tiềm năng để các nhà đầu tư đặt niềm tin vào. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư bền vững và dài hạn, khu vực này sẽ là một lựa chọn hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Bến Cát là: 13.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Bến Cát là: 95.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã Bến Cát là: 1.695.256 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2486

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thị Xã Bến Cát Đường rạch Cây É - Đường loại 4 Ngã 3 Công An - Đường 30/4 1.368.000 888.000 684.000 546.000 - Đất SX-KD đô thị
202 Thị Xã Bến Cát Đường vào Bến Lớn - Đường loại 4 Ngã 3 đường vào Bến Lớn - Trại giam Bến Lớn 1.824.000 1.184.000 912.000 728.000 - Đất SX-KD đô thị
203 Thị Xã Bến Cát Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng) - Đường loại 4 1.368.000 888.000 684.000 546.000 - Đất SX-KD đô thị
204 Thị Xã Bến Cát NA2 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - XA2 1.596.000 1.036.000 798.000 637.000 - Đất SX-KD đô thị
205 Thị Xã Bến Cát NE8 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 1.710.000 1.110.000 855.000 682.500 - Đất SX-KD đô thị
206 Thị Xã Bến Cát Ngô Quyền (đường vành đai) - Đường loại 4 Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn) - Đại lộ Bình Dương 1.938.000 1.258.000 969.000 773.500 - Đất SX-KD đô thị
207 Thị Xã Bến Cát Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) - Đường loại 4 ĐT-741 - Khu liên hợp 2.052.000 1.332.000 1.026.000 819.000 - Đất SX-KD đô thị
208 Thị Xã Bến Cát TC1 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - N8 1.596.000 1.036.000 798.000 637.000 - Đất SX-KD đô thị
209 Thị Xã Bến Cát Vành đai 4 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 1.596.000 1.036.000 798.000 637.000 - Đất SX-KD đô thị
210 Thị Xã Bến Cát Vành đai 4 - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Sông Thị Tính 1.596.000 1.036.000 798.000 637.000 - Đất SX-KD đô thị
211 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước 1.596.000 1.036.000 798.000 637.000 - Đất SX-KD đô thị
212 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước 1.482.000 962.000 741.000 591.500 - Đất SX-KD đô thị
213 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại 1.254.000 814.000 627.000 500.500 - Đất SX-KD đô thị
214 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 1.140.000 740.000 570.000 455.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - KDC Thới Hòa 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò) - Đường điện 500Kv 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
217 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương đi Hố Le - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn) - Hố Le 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
218 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thới Hòa 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
219 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Mỹ Phước 3 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
220 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà ông Kỳ 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
221 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt) - Nhà ông Sáu Tửng 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
222 Thị Xã Bến Cát Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà ông tư Phúc 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
223 Thị Xã Bến Cát Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân - Đường loại 5 ĐT-741 - Suối Ông Lốc 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
224 Thị Xã Bến Cát Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Cầu Mắm 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Thị Xã Bến Cát Đường Sáu Tòng đi ĐT-741 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐT-741 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
226 Thị Xã Bến Cát ĐX-604.140 - Đường loại 5 ĐT-741 - Khu tái định cư Hòa Lợi 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
227 Thị Xã Bến Cát Hai Hoàng - Bà Buôn - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương - Trường học 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
228 Thị Xã Bến Cát Tư Chi - Hai Hừng - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương đi Hố Le 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
229 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước 1.233.000 801.000 621.000 495.000 - Đất SX-KD đô thị
230 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước 1.096.000 712.000 552.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
231 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại 1.096.000 712.000 552.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
232 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
233 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 959.000 623.000 483.000 385.000 - Đất SX-KD đô thị
234 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 890.500 578.500 448.500 357.500 - Đất SX-KD đô thị
235 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 890.500 578.500 448.500 357.500 - Đất SX-KD đô thị
236 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 822.000 534.000 414.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
237 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 890.500 578.500 448.500 357.500 - Đất SX-KD đô thị
238 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 822.000 534.000 414.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
239 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 822.000 534.000 414.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
240 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 753.500 489.500 379.500 302.500 - Đất SX-KD đô thị
241 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 822.000 534.000 414.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
242 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 753.500 489.500 379.500 302.500 - Đất SX-KD đô thị
243 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 753.500 489.500 379.500 302.500 - Đất SX-KD đô thị
244 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 685.000 445.000 345.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
245 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 753.500 489.500 379.500 302.500 - Đất SX-KD đô thị
246 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 685.000 445.000 345.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
247 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 685.000 445.000 345.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
248 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 616.500 400.500 310.500 247.500 - Đất SX-KD đô thị
249 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 685.000 445.000 345.000 275.000 - Đất SX-KD đô thị
250 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 616.500 400.500 310.500 247.500 - Đất SX-KD đô thị
251 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 616.500 400.500 310.500 247.500 - Đất SX-KD đô thị
252 Thị Xã Bến Cát Đường loại 5 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 548.000 356.000 276.000 220.000 - Đất SX-KD đô thị
253 Thị Xã Bến Cát ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 Cầu Đò - Ngã 4 An Điền + 200m 2.320.000 1.510.000 1.280.000 930.000 - Đất ở nông thôn
254 Thị Xã Bến Cát ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 Ngã 4 An Điền + 200m - Ngã 3 Rạch Bắp 2.088.000 1.359.000 1.152.000 837.000 - Đất ở nông thôn
255 Thị Xã Bến Cát ĐH-608 - Khu vực 1 Ngã 4 Thùng Thơ - Ngã 3 Chú Lường 1.624.000 1.057.000 896.000 651.000 - Đất ở nông thôn
256 Thị Xã Bến Cát ĐT-744 - Khu vực 1 Cầu Ông Cộ - Ranh xã Thanh Tuyền 2.320.000 1.510.000 1.280.000 930.000 - Đất ở nông thôn
257 Thị Xã Bến Cát ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 Ngã 4 Phú Thứ - Cách ngã 4 An Điền 100m 1.856.000 1.208.000 1.024.000 744.000 - Đất ở nông thôn
258 Thị Xã Bến Cát ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 Cách ngã 4 An Điền 100m - Ngã 4 An Điền + 100m 2.088.000 1.359.000 1.152.000 837.000 - Đất ở nông thôn
259 Thị Xã Bến Cát ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 Ngã 4 An Điền + 100m - Ranh xã An Lập 1.624.000 1.057.000 896.000 651.000 - Đất ở nông thôn
260 Thị Xã Bến Cát Vành đai 4 - Khu vực 1 Cầu Thới An - ĐT-748 1.624.000 1.057.000 896.000 651.000 - Đất ở nông thôn
261 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.508.000 981.500 832.000 604.500 - Đất ở nông thôn
262 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.276.000 830.500 704.000 511.500 - Đất ở nông thôn
263 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.392.000 906.000 768.000 558.000 - Đất ở nông thôn
264 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.160.000 755.000 640.000 465.000 - Đất ở nông thôn
265 Thị Xã Bến Cát ĐH-608 - Khu vực 2 Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) - Ngã 3 Ông Thiệu 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
266 Thị Xã Bến Cát ĐH-609 - Khu vực 2 Ngã 4 Phú Thứ - Bến Chợ 1.384.000 896.000 760.000 552.000 - Đất ở nông thôn
267 Thị Xã Bến Cát ĐH-609 - Khu vực 2 Bến Chợ - Bến đò An Tây 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
268 Thị Xã Bến Cát Đường Làng tre - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐT-748 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
269 Thị Xã Bến Cát Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương - Khu vực 2 Nhà bà Út Hột - Nhà bà Nương và nhánh rẽ 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
270 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng - Khu vực 2 ĐT-744 - Ấp Bến Giảng 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
271 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng - Khu vực 2 ĐT-744 - Đường làng 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
272 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước - Khu vực 2 Đường làng - ĐT-744 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
273 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-608 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
274 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.002 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
275 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.004 - Khu vực 2 Bà Tám Quan - Tư Phỉ 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
276 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.005 - Khu vực 2 Ông tư Luông - Ông ba Khoang 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
277 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.009 - Khu vực 2 Ông Huy - ĐH-609 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
278 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.010 - Khu vực 2 Ông Bảy - ĐH-609 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
279 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.016 - Khu vực 2 Bà Ngận - Ông Hoàng 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
280 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.018 - Khu vực 2 Bà tám Xiêm - Bà sáu Đây 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
281 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.019 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
282 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.023 - Khu vực 2 Ông Tư Kiến - Ông Mười Thêm 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
283 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.028 - Khu vực 2 Bà Hai mập - Ông Tư Đảnh 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
284 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.031 - Khu vực 2 Ông Hùng - Ông Đồng 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
285 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.034 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐT-748 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
286 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.035 - Khu vực 2 ĐT-744 - Ông Đồng 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
287 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.036 - Khu vực 2 Bà Oanh - Bà Thúy Mười 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
288 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.044 - Khu vực 2 ĐT-748 - Bà Nhớ 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
289 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.045 - Khu vực 2 Trại Cưa - Bà Tư Tác 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
290 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.046 - Khu vực 2 ĐT-748 - Ông chín Ri 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
291 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.051 - Khu vực 2 Bà ba Châu - Ông Rồi 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
292 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.054 - Khu vực 2 ĐT-744 - Ông tư Nho 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
293 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.057 - Khu vực 2 Cô Hường - Cô Yến bác sỹ 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
294 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.071 - Khu vực 2 Ông tư Tọ - Ông tám Uộng 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
295 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.423 (Trường Tiểu học An Tây A) - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
296 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.424 (Út Lăng) - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
297 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.456 - Khu vực 2 ĐT-744 - KCN Mai Trung 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
298 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
299 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.124.500 728.000 617.500 448.500 - Đất ở nông thôn
300 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.038.000 672.000 570.000 414.000 - Đất ở nông thôn