Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương - Tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển bất động sản

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương đang có sự biến động rõ rệt, với giá trị bất động sản tăng trưởng mạnh mẽ. Cùng với quyết định pháp lý được ban hành, tiềm năng đầu tư tại khu vực này đang thu hút sự chú ý lớn

Tổng quan về Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh Bình Dương, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Thủ Dầu Một tiếp giáp với các khu công nghiệp lớn, các tỉnh trọng điểm như TP HCM, Bình Phước, và Đồng Nai, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bất động sản và cơ sở hạ tầng.

Đặc biệt, thành phố này còn được biết đến với các dự án quy hoạch đô thị hiện đại, kết nối giao thông thuận tiện, giúp gia tăng giá trị đất.

Bên cạnh các yếu tố về hạ tầng giao thông như các tuyến đường quốc lộ, cao tốc, và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thủ Dầu Một còn có sự xuất hiện của nhiều tiện ích xã hội hiện đại như các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí, trường học, bệnh viện, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người dân trong khu vực.

Những yếu tố này đều góp phần làm tăng giá trị đất tại mảnh đất này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một hiện tại có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Theo thông tin mới nhất, giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một dao động vào khoảng 24.920.000 VND/m², trong khi đó giá đất thấp nhất chỉ khoảng 82.000 VND/m².

Giá đất trung bình tại khu vực này hiện nay rơi vào khoảng 7.311.639 VND/m², một con số tương đối hấp dẫn so với mức giá đất tại các khu vực đô thị lớn khác.

So với các khu vực trong tỉnh Bình Dương, giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một đang ở mức cao nhất, phản ánh sự gia tăng mạnh mẽ về nhu cầu đất ở và đất thương mại tại đây.

Đặc biệt, khi nhìn vào sự phát triển vượt bậc của các khu công nghiệp xung quanh, giá đất tại đây trong tương lai có thể tiếp tục tăng cao. Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn, nhất là trong các dự án bất động sản khu công nghiệp hoặc khu dân cư đang được triển khai.

Cũng có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn nếu bạn nắm bắt được các khu vực có giá trị đất thấp và khả năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một sở hữu một số yếu tố đặc biệt làm gia tăng tiềm năng phát triển bất động sản, chẳng hạn như hạ tầng giao thông được đầu tư mạnh mẽ và hệ thống khu công nghiệp phát triển ổn định.

Thủ Dầu Một có một số dự án lớn đang được triển khai, đặc biệt là các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, sẽ làm tăng sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư.

Chưa kể đến các dự án giao thông trọng điểm như cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, giúp kết nối Thủ Dầu Một nhanh chóng với các khu vực khác trong tỉnh Bình Dương và TP HCM.

Hơn nữa, sự phát triển nhanh chóng của các ngành công nghiệp, đặc biệt là sản xuất, chế biến, và logistics, đã thu hút một lượng lớn lao động và chuyên gia đến sinh sống và làm việc tại đây.

Chính điều này tạo ra một thị trường bất động sản sôi động, không chỉ dành cho nhà ở mà còn cho các khu vực thương mại và cho thuê.

Cùng với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế, một yếu tố quan trọng khác chính là sự nổi lên của các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái đang trở thành một điểm sáng thu hút đầu tư.

Các khu du lịch nghỉ dưỡng, các dự án bất động sản cao cấp dọc theo các tuyến đường chính hoặc khu vực gần các khu công nghiệp đang dần trở thành một xu hướng đầu tư sinh lợi.

Giá trị đất ở đây đang có xu hướng gia tăng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như sự phát triển của các dự án hạ tầng giao thông, sự gia tăng dân số, và sự phát triển ổn định của các khu công nghiệp.

Nhà đầu tư hoặc người mua có thể cân nhắc chọn mua đất tại đây để khai thác các cơ hội phát triển trong ngắn và dài hạn.

Tuy nhiên, việc đầu tư vào khu vực này cần sự nghiên cứu kỹ lưỡng về dự báo giá đất và các thay đổi trong quy hoạch đô thị.

Nhìn chung, Thủ Dầu Một là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn trong tương lai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 190.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 7.129.027 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
409

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Thủ Dầu Một Tú Xương - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Văn Tiết 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
502 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Bình Trọng - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
503 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Ngọc Lên - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Cầu Cháy 7.704.000 4.626.000 3.465.000 2.466.000 - Đất TM-DV đô thị
504 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Phú - Đường loại 4 Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường 30/4 7.704.000 4.626.000 3.465.000 2.466.000 - Đất TM-DV đô thị
505 Thành phố Thủ Dầu Một Trịnh Hoài Đức - Đường loại 4 Ngô Văn Trị - Cuối tuyến 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
506 Thành phố Thủ Dầu Một Trường Chinh - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Đường số 9 Phú Chánh A 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
507 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Minh Đức - Đường loại 4 Đường 30/4 - Lê Hồng Phong 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
508 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 4 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 5.564.000 3.341.000 2.502.500 1.781.000 - Đất TM-DV đô thị
509 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 4 Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Ranh Định Hòa - Hòa Phú 6.848.000 4.112.000 3.080.000 2.192.000 - Đất TM-DV đô thị
510 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 4 Ranh Định Hòa - Hòa Phú - Đại lộ Bình Dương 8.560.000 5.140.000 3.850.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
511 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 5.564.000 3.341.000 2.502.500 1.781.000 - Đất TM-DV đô thị
512 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 5.136.000 3.084.000 2.310.000 1.644.000 - Đất TM-DV đô thị
513 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 4.708.000 2.827.000 2.117.500 1.507.000 - Đất TM-DV đô thị
514 Thành phố Thủ Dầu Một An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ) - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
515 Thành phố Thủ Dầu Một An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài) - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
516 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Ngọc Thu - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Chí Thanh 3.392.000 2.208.000 1.696.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
517 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Ngọc Thu - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
518 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Văn Bình - Đường loại 5 Phú Lợi - Mỹ Phước - Tân Vạn 4.240.000 2.760.000 2.120.000 1.700.000 - Đất TM-DV đô thị
519 Thành phố Thủ Dầu Một Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 Mỹ Phước - Tân Vạn - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 3.392.000 2.208.000 1.696.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
520 Thành phố Thủ Dầu Một Đồng Cây Viết - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Đường N1 (KCN Đại Đăng) 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
521 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) - Đường loại 5 Phú Lợi - Khu di tích nhà tù Phú Lợi 3.816.000 2.484.000 1.908.000 1.530.000 - Đất TM-DV đô thị
522 Thành phố Thủ Dầu Một Đường Mội Chợ (ĐX-104) - Đường loại 5 Bùi Ngọc Thu - Đại lộ Bình Dương 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
523 Thành phố Thủ Dầu Một Đường N6 (đường Liên khu 6, 7 8, 9, Phú Hòa) - Đường loại 5 Trần Văn Ơn - Lê Hồng Phong 3.392.000 2.208.000 1.696.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
524 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 - Đường loại 5 Mỹ Phước - Tân Vạn - Phạm Ngọc Thạch 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
525 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-002 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
526 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-002 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ nối dài - Đồng Cây Viết 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
527 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-003 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
528 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-004 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
529 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-005 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Nhà ông Khương 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
530 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-005 - Đường loại 5 Nhà ông Khương - ĐX-006 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
531 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-006 - Đường loại 5 ĐX-002 - Khu liên hợp 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
532 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-007 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
533 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-008 - Đường loại 5 ĐX-002 - ĐX-058 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
534 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-009 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
535 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-010 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
536 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-011 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
537 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-012 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ nối dài - Huỳnh Văn Lũy 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
538 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-013 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - ĐX-002 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
539 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-014 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
540 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-015 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-014 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
541 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-016 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-014 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
542 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-017 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-014 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
543 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-018 - Đường loại 5 ĐX-014 - An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
544 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-018 (nhánh) - Đường loại 5 ĐX-018 - ĐX-002 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
545 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-019 - Đường loại 5 ĐX-014 - ĐX-002 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
546 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-020 - Đường loại 5 ĐX-021 - Huỳnh Văn Lũy 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
547 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-021 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - An Mỹ - Phú Mỹ 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
548 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-022 - Đường loại 5 ĐX-023 - An Mỹ - Phú Mỹ 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
549 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-023 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - ĐX-026 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
550 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-023 (nhánh) - Đường loại 5 ĐX-023 - ĐX-025 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
551 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-024 - Đường loại 5 ĐX-022 - ĐX-025 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
552 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-025 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
553 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-026 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Đồng Cây Viết 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
554 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-027 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-026 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
555 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-027 - Đường loại 5 ĐX-026 - ĐX-002 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
556 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-028 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Đồng Cây Viết 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
557 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-029 - Đường loại 5 ĐX-027 - Đồng Cây Viết 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
558 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-030 - Đường loại 5 ĐX-026 - ĐX-002 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
559 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-031 - Đường loại 5 ĐX-013 - Khu tái định cư Phú Mỹ 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
560 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-032 - Đường loại 5 Đồng Cây Viết - ĐX-033 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
561 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-033 - Đường loại 5 Đồng Cây Viết - ĐX-038 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
562 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-034 - Đường loại 5 Đồng Cây Viết - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
563 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-035 - Đường loại 5 ĐX-034 - Đồng Cây Viết 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
564 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-036 - Đường loại 5 Đồng Cây Viết - ĐX-037 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
565 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-037 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-034 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
566 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-038 - Đường loại 5 ĐX-034 - KCN Đại Đăng 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
567 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-039 - Đường loại 5 ĐX-037 - ĐX-038 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
568 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-040 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - Sân golf 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
569 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-041 - Đường loại 5 ĐX-043 - ĐX-044 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
570 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-042 - Đường loại 5 ĐX-044 - ĐX-043 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
571 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-043 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - ĐX-042 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
572 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-044 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - ĐX-043 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
573 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-045 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Phạm Ngọc Thạch 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
574 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-046 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
575 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-047 - Đường loại 5 ĐX-001 - Phạm Ngọc Thạch 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
576 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-048 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
577 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-049 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Ông Út Gìn 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
578 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-050 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Phạm Ngọc Thạch 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
579 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-051 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
580 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-052 - Đường loại 5 Khu liên hợp - ĐX-054 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
581 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-054 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - ĐX-013 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
582 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-055 - Đường loại 5 ĐX-001 - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
583 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-056 - Đường loại 5 ĐX-040 - Xưởng Phạm Đức 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
584 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-057 - Đường loại 5 ĐX-040 - Xưởng giấy 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
585 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-058 - Đường loại 5 ĐX-006 - Khu liên hợp 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
586 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-059 - Đường loại 5 ĐX-054 - Khu liên hợp 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
587 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-060 - Đường loại 5 ĐX-013 - ĐX-002 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
588 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-061 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-062 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
589 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-062 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Ranh Khu liên hợp 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
590 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-063 - Đường loại 5 Truông Bồng Bông - Ranh Khu liên hợp 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
591 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-064 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Ranh Khu liên hợp 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
592 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-065 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Trần Ngọc Lên 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
593 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-066 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
594 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-067 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
595 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-068 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
596 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-069 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-065 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
597 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-070 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Cuối tuyến 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
598 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-071 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-065 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
599 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-072 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-071 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
600 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-073 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-071 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị