Bảng giá đất Tại ĐX-060 - Đường loại 5 Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-060 - Đường loại 5 ĐX-013 - ĐX-002 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-060 - Đường loại 5 ĐX-013 - ĐX-002 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-060 - Đường loại 5 ĐX-013 - ĐX-002 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường DX-060

Dưới đây là bảng giá đất cho đoạn đường DX-060 thuộc thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương. Thông tin này được quy định trong văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường DX-060 thuộc loại đường loại 5 và loại đất ở đô thị, với các mức giá phân theo vị trí từ ĐX-013 đến ĐX-002.

Vị trí 1: 3.180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 3.180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường DX-060, áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích chính và có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 2.070.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 2.070.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có giá trị tốt, nhưng không bằng vị trí 1, thường gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 3: 1.590.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 1.590.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường DX-060, phù hợp với các khu vực có giá trị phát triển ổn định nhưng không cao như các vị trí trước.

Vị trí 4: 1.272.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.272.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các khu vực có giá trị thấp hơn, thường nằm xa các tiện ích chính hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong đoạn đường DX-060, hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản dựa trên thông tin cụ thể và chính xác.






Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện