Bảng giá đất Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 37.800.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 190.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 6.956.686
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-113 - Đường loại 5 ĐX-133 - ĐX-117 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1002 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-114 - Đường loại 5 Bờ bao - Hoàng Đình Bôi 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1003 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-115 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Phan Đăng Lưu 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
1004 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-117 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-119 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1005 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-118 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - 6 Mai 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1006 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-119 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-117 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
1007 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-120 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - 8 Vân 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1008 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-121 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cầu ông Bồi 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1009 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-122 - Đường loại 5 6 Én - 2 Phen 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1010 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-123 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Ông 2 Xe 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1011 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-124 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Rạch Bầu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1012 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-125 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cuối tuyến 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1013 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-126 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - 4 Thanh 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1014 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-127 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Cuối tuyến 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1015 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-128 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cầu 3 Tuội 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1016 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-129 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Út Văn 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1017 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-130 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - 7 Xuyển 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1018 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-131 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Ông 8 Trình 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1019 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-132 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Huỳnh Thị Hiếu 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1020 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-133 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1021 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-134 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - 7 Đài 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1022 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-139 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Bà Chè 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1023 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-141 - Đường loại 5 Cổng Đình - Cầu ván 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1024 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-142 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Trường Đông Nam 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1025 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-143 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1026 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-144 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1027 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-145 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Bùi Ngọc Thu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1028 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-146 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1029 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-148 - Đường loại 5 Lê Văn Tách - Lê Chí Dân 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1030 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-149 - Đường loại 5 Lê Văn Tách - Lê Chí Dân 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1031 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-150 - Đường loại 5 Hồ Văn Cống - Lê Văn Tách 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1032 Thành phố Thủ Dầu Một Hồ Văn Cống - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Phan Đăng Lưu 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1033 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Thị Chấu - Đường loại 5 Bùi Ngọc Thu - Phan Đăng Lưu 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1034 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Thị Hiếu - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Rạch Bến Chành 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1035 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 5 Phạm Văn Đồng - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1036 Thành phố Thủ Dầu Một Lạc Long Quân - Đường loại 5 Nguyễn Văn Tiết - Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ) 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1037 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Chí Dân - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Chí Thanh 2.932.500 1.904.000 1.470.500 1.173.000 - Đất SX-KD đô thị
1038 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Chí Dân - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1039 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Lai (đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 Ranh KLH, KCN Phú Gia - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1040 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Văn Tách - Đường loại 5 Hồ Văn Cống - Cuối tuyến 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1041 Thành phố Thủ Dầu Một Lò Lu - Đường loại 5 Hồ Văn Cống - Lê Chí Dân 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1042 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) - Đường loại 5 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) - Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1043 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Tự Trọng - Đường loại 5 Nguyễn Tri Phương - Phan Bội Châu 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1044 Thành phố Thủ Dầu Một Mạc Đĩnh Chi (ĐX-124) - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Huỳnh Thị Hiếu 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1045 Thành phố Thủ Dầu Một Mội Thầy Thơ (ĐX-103) - Đường loại 5 Bùi Ngọc Thu - ĐX-105 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1046 Thành phố Thủ Dầu Một Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 5 Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) - NT9 (Khu liên hợp) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1047 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Đức Cảnh (Đường vào khu hành chính phường Hiệp An) - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
1048 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 5 Huỳnh Văn Cù - Lê Chí Dân 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
1049 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1050 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Ranh Hòa Lợi 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1051 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Thị Lan (đường Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn) - Đường loại 5 Nguyễn Tri Phương - Sông Sài Gòn 2.932.500 1.904.000 1.470.500 1.173.000 - Đất SX-KD đô thị
1052 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Hùng - Đường loại 5 Tôn Đức Thắng - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1053 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 5 Tôn Đức Thắng - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1054 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Bội Châu - Đường loại 5 Võ Minh Đức - Cảng Bà Lụa 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1055 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Đăng Lưu - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Chí Thanh 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
1056 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Đăng Lưu - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Hiếu 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1057 Thành phố Thủ Dầu Một Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 5 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1058 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Ngọc Lên - Đường loại 5 Cầu Cháy - Huỳnh Văn Luỹ 3.105.000 2.016.000 1.557.000 1.242.000 - Đất SX-KD đô thị
1059 Thành phố Thủ Dầu Một Truông Bồng Bông - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Nghĩa trang Truông Bồng Bông 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1060 Thành phố Thủ Dầu Một Trương Định (Đường Khu Hoàng Hoa Thám) - Đường loại 5 Đường vào Khu dân cư K8 - Nguyễn Văn Trỗi 3.105.000 2.016.000 1.557.000 1.242.000 - Đất SX-KD đô thị
1061 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) - Đường loại 5 Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) - Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1062 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 5 Đường D1 KCN Sóng Thần 3 - Đường D2 KCN Sóng Thần 3 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1063 Thành phố Thủ Dầu Một Xóm Guốc - Đường loại 5 Phan Bội Châu - Lý Tự Trọng 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1064 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1065 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1066 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
1067 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1068 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1069 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1070 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
1071 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
1072 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1073 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1074 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1075 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1076 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1077 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1078 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.725.000 1.120.000 865.000 690.000 - Đất SX-KD đô thị
1079 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1080 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.725.000 1.120.000 865.000 690.000 - Đất SX-KD đô thị
1081 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.725.000 1.120.000 865.000 690.000 - Đất SX-KD đô thị
1082 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.552.500 1.008.000 778.500 621.000 - Đất SX-KD đô thị
1083 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.725.000 1.120.000 865.000 690.000 - Đất SX-KD đô thị
1084 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.552.500 1.008.000 778.500 621.000 - Đất SX-KD đô thị
1085 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.552.500 1.008.000 778.500 621.000 - Đất SX-KD đô thị
1086 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.380.000 896.000 692.000 552.000 - Đất SX-KD đô thị
1087 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 375.000 310.000 270.000 210.000 - Đất trồng lúa
1088 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 375.000 310.000 270.000 210.000 - Đất trồng cây hàng năm
1089 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 410.000 320.000 270.000 200.000 - Đất trồng cây lâu năm
1090 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 410.000 320.000 270.000 200.000 - Đất nông nghiệp khác
1091 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 190.000 190.000 190.000 190.000 - Đất rừng sản xuất
1092 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 190.000 190.000 190.000 190.000 - Đất rừng phòng hộ
1093 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 190.000 190.000 190.000 190.000 - Đất rừng đặc dụng
1094 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 240.000 - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một: Đoạn Đường Loại 5 - Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Đô Thị

Bảng giá đất tại thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường loại 5, loại đất sản xuất-kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các vị trí trong đoạn đường có lối đi công cộng rộng từ 4 mét trở lên và nằm trong phạm vi dưới 200 mét tính theo đường bộ đến thửa đất, thông ra đường phố loại 1. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản để đưa ra quyết định hợp lý.

Vị trí 1: 2.587.500 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.587.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhờ vào sự thuận tiện về vị trí và khả năng kết nối tốt với các đường phố loại 1. Mức giá này phản ánh tiềm năng cao của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án sản xuất và kinh doanh.

Vị trí 2: 1.680.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.680.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn với mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực có sự phát triển tốt nhưng không đạt được mức giá của vị trí đầu tiên về mặt kết nối và tiện ích.

Vị trí 3: 1.297.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.297.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các doanh nghiệp hoặc nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý.

Vị trí 4: 1.035.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.035.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc không có kết nối tốt đến các đường phố loại 1. Mức giá này phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường loại 5 cho loại đất sản xuất-kinh doanh đô thị ở thành phố Thủ Dầu Một. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.




Bảng Giá Đất Trồng Lúa Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương

Bảng giá đất trồng lúa tại Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa cho từng khu vực trong thành phố, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường được xác định.

Vị trí 1: 375.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, đất trồng lúa có giá cao nhất là 375.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường được quy định, thường có điều kiện đất tốt và vị trí thuận lợi cho việc sản xuất lúa. Mức giá này phản ánh sự khan hiếm và chất lượng của đất tại khu vực này.

Vị trí 2: 310.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 310.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất tương đối tốt, nhưng với một số yếu tố ảnh hưởng làm giảm giá trị so với khu vực có giá cao hơn.

Vị trí 3: 270.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất trồng lúa là 270.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, thường là do điều kiện đất hoặc vị trí kém thuận lợi hơn. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là khu vực có giá trị tốt cho việc sản xuất lúa.

Vị trí 4: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp nhất trong đoạn đường, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc vị trí xa các khu vực sản xuất chính. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phản ánh giá trị thực của đất tại khu vực này.

Bảng giá đất trồng lúa của Thành phố Thủ Dầu Một cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí. Các mức giá từ 210.000 VNĐ/m² đến 375.000 VNĐ/m² cho thấy sự biến động giá trị của đất trồng lúa, giúp các nông dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc sử dụng và đầu tư vào đất đai. Quyết định đầu tư hay canh tác nên được dựa trên thông tin giá cả cụ thể của từng khu vực để đảm bảo hiệu quả và lợi nhuận tối ưu.