Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương - Tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển bất động sản

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương đang có sự biến động rõ rệt, với giá trị bất động sản tăng trưởng mạnh mẽ. Cùng với quyết định pháp lý được ban hành, tiềm năng đầu tư tại khu vực này đang thu hút sự chú ý lớn

Tổng quan về Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh Bình Dương, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Thủ Dầu Một tiếp giáp với các khu công nghiệp lớn, các tỉnh trọng điểm như TP HCM, Bình Phước, và Đồng Nai, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bất động sản và cơ sở hạ tầng.

Đặc biệt, thành phố này còn được biết đến với các dự án quy hoạch đô thị hiện đại, kết nối giao thông thuận tiện, giúp gia tăng giá trị đất.

Bên cạnh các yếu tố về hạ tầng giao thông như các tuyến đường quốc lộ, cao tốc, và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thủ Dầu Một còn có sự xuất hiện của nhiều tiện ích xã hội hiện đại như các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí, trường học, bệnh viện, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người dân trong khu vực.

Những yếu tố này đều góp phần làm tăng giá trị đất tại mảnh đất này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một hiện tại có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Theo thông tin mới nhất, giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một dao động vào khoảng 24.920.000 VND/m², trong khi đó giá đất thấp nhất chỉ khoảng 82.000 VND/m².

Giá đất trung bình tại khu vực này hiện nay rơi vào khoảng 7.311.639 VND/m², một con số tương đối hấp dẫn so với mức giá đất tại các khu vực đô thị lớn khác.

So với các khu vực trong tỉnh Bình Dương, giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một đang ở mức cao nhất, phản ánh sự gia tăng mạnh mẽ về nhu cầu đất ở và đất thương mại tại đây.

Đặc biệt, khi nhìn vào sự phát triển vượt bậc của các khu công nghiệp xung quanh, giá đất tại đây trong tương lai có thể tiếp tục tăng cao. Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn, nhất là trong các dự án bất động sản khu công nghiệp hoặc khu dân cư đang được triển khai.

Cũng có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn nếu bạn nắm bắt được các khu vực có giá trị đất thấp và khả năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một sở hữu một số yếu tố đặc biệt làm gia tăng tiềm năng phát triển bất động sản, chẳng hạn như hạ tầng giao thông được đầu tư mạnh mẽ và hệ thống khu công nghiệp phát triển ổn định.

Thủ Dầu Một có một số dự án lớn đang được triển khai, đặc biệt là các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, sẽ làm tăng sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư.

Chưa kể đến các dự án giao thông trọng điểm như cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, giúp kết nối Thủ Dầu Một nhanh chóng với các khu vực khác trong tỉnh Bình Dương và TP HCM.

Hơn nữa, sự phát triển nhanh chóng của các ngành công nghiệp, đặc biệt là sản xuất, chế biến, và logistics, đã thu hút một lượng lớn lao động và chuyên gia đến sinh sống và làm việc tại đây.

Chính điều này tạo ra một thị trường bất động sản sôi động, không chỉ dành cho nhà ở mà còn cho các khu vực thương mại và cho thuê.

Cùng với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế, một yếu tố quan trọng khác chính là sự nổi lên của các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái đang trở thành một điểm sáng thu hút đầu tư.

Các khu du lịch nghỉ dưỡng, các dự án bất động sản cao cấp dọc theo các tuyến đường chính hoặc khu vực gần các khu công nghiệp đang dần trở thành một xu hướng đầu tư sinh lợi.

Giá trị đất ở đây đang có xu hướng gia tăng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như sự phát triển của các dự án hạ tầng giao thông, sự gia tăng dân số, và sự phát triển ổn định của các khu công nghiệp.

Nhà đầu tư hoặc người mua có thể cân nhắc chọn mua đất tại đây để khai thác các cơ hội phát triển trong ngắn và dài hạn.

Tuy nhiên, việc đầu tư vào khu vực này cần sự nghiên cứu kỹ lưỡng về dự báo giá đất và các thay đổi trong quy hoạch đô thị.

Nhìn chung, Thủ Dầu Một là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn trong tương lai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 190.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 7.129.027 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
409

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-113 - Đường loại 5 ĐX-133 - ĐX-117 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1002 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-114 - Đường loại 5 Bờ bao - Hoàng Đình Bôi 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1003 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-115 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Phan Đăng Lưu 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
1004 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-117 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-119 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1005 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-118 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - 6 Mai 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1006 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-119 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-117 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
1007 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-120 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - 8 Vân 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1008 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-121 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cầu ông Bồi 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1009 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-122 - Đường loại 5 6 Én - 2 Phen 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1010 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-123 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Ông 2 Xe 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1011 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-124 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Rạch Bầu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1012 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-125 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cuối tuyến 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1013 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-126 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - 4 Thanh 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1014 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-127 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Cuối tuyến 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1015 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-128 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cầu 3 Tuội 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1016 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-129 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Út Văn 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1017 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-130 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - 7 Xuyển 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1018 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-131 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Ông 8 Trình 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1019 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-132 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Huỳnh Thị Hiếu 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1020 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-133 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1021 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-134 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - 7 Đài 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1022 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-139 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Bà Chè 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1023 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-141 - Đường loại 5 Cổng Đình - Cầu ván 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1024 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-142 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Trường Đông Nam 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1025 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-143 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1026 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-144 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1027 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-145 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Bùi Ngọc Thu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1028 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-146 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1029 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-148 - Đường loại 5 Lê Văn Tách - Lê Chí Dân 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1030 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-149 - Đường loại 5 Lê Văn Tách - Lê Chí Dân 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1031 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-150 - Đường loại 5 Hồ Văn Cống - Lê Văn Tách 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1032 Thành phố Thủ Dầu Một Hồ Văn Cống - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Phan Đăng Lưu 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1033 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Thị Chấu - Đường loại 5 Bùi Ngọc Thu - Phan Đăng Lưu 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1034 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Thị Hiếu - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Rạch Bến Chành 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1035 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 5 Phạm Văn Đồng - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1036 Thành phố Thủ Dầu Một Lạc Long Quân - Đường loại 5 Nguyễn Văn Tiết - Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ) 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1037 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Chí Dân - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Chí Thanh 2.932.500 1.904.000 1.470.500 1.173.000 - Đất SX-KD đô thị
1038 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Chí Dân - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1039 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Lai (đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 Ranh KLH, KCN Phú Gia - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1040 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Văn Tách - Đường loại 5 Hồ Văn Cống - Cuối tuyến 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1041 Thành phố Thủ Dầu Một Lò Lu - Đường loại 5 Hồ Văn Cống - Lê Chí Dân 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1042 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) - Đường loại 5 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) - Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1043 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Tự Trọng - Đường loại 5 Nguyễn Tri Phương - Phan Bội Châu 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1044 Thành phố Thủ Dầu Một Mạc Đĩnh Chi (ĐX-124) - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Huỳnh Thị Hiếu 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1045 Thành phố Thủ Dầu Một Mội Thầy Thơ (ĐX-103) - Đường loại 5 Bùi Ngọc Thu - ĐX-105 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1046 Thành phố Thủ Dầu Một Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 5 Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) - NT9 (Khu liên hợp) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1047 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Đức Cảnh (Đường vào khu hành chính phường Hiệp An) - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
1048 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 5 Huỳnh Văn Cù - Lê Chí Dân 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
1049 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1050 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Ranh Hòa Lợi 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1051 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Thị Lan (đường Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn) - Đường loại 5 Nguyễn Tri Phương - Sông Sài Gòn 2.932.500 1.904.000 1.470.500 1.173.000 - Đất SX-KD đô thị
1052 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Hùng - Đường loại 5 Tôn Đức Thắng - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1053 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 5 Tôn Đức Thắng - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1054 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Bội Châu - Đường loại 5 Võ Minh Đức - Cảng Bà Lụa 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1055 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Đăng Lưu - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Chí Thanh 2.760.000 1.792.000 1.384.000 1.104.000 - Đất SX-KD đô thị
1056 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Đăng Lưu - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Hiếu 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1057 Thành phố Thủ Dầu Một Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 5 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1058 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Ngọc Lên - Đường loại 5 Cầu Cháy - Huỳnh Văn Luỹ 3.105.000 2.016.000 1.557.000 1.242.000 - Đất SX-KD đô thị
1059 Thành phố Thủ Dầu Một Truông Bồng Bông - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Nghĩa trang Truông Bồng Bông 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1060 Thành phố Thủ Dầu Một Trương Định (Đường Khu Hoàng Hoa Thám) - Đường loại 5 Đường vào Khu dân cư K8 - Nguyễn Văn Trỗi 3.105.000 2.016.000 1.557.000 1.242.000 - Đất SX-KD đô thị
1061 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) - Đường loại 5 Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) - Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1062 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 5 Đường D1 KCN Sóng Thần 3 - Đường D2 KCN Sóng Thần 3 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1063 Thành phố Thủ Dầu Một Xóm Guốc - Đường loại 5 Phan Bội Châu - Lý Tự Trọng 3.450.000 2.240.000 1.730.000 1.380.000 - Đất SX-KD đô thị
1064 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1065 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1066 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
1067 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
1068 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1069 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
1070 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
1071 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
1072 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1073 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1074 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1075 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1076 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1077 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1078 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.725.000 1.120.000 865.000 690.000 - Đất SX-KD đô thị
1079 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
1080 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.725.000 1.120.000 865.000 690.000 - Đất SX-KD đô thị
1081 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.725.000 1.120.000 865.000 690.000 - Đất SX-KD đô thị
1082 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.552.500 1.008.000 778.500 621.000 - Đất SX-KD đô thị
1083 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.725.000 1.120.000 865.000 690.000 - Đất SX-KD đô thị
1084 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.552.500 1.008.000 778.500 621.000 - Đất SX-KD đô thị
1085 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.552.500 1.008.000 778.500 621.000 - Đất SX-KD đô thị
1086 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 - Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.380.000 896.000 692.000 552.000 - Đất SX-KD đô thị
1087 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 375.000 310.000 270.000 210.000 - Đất trồng lúa
1088 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 375.000 310.000 270.000 210.000 - Đất trồng cây hàng năm
1089 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 410.000 320.000 270.000 200.000 - Đất trồng cây lâu năm
1090 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 410.000 320.000 270.000 200.000 - Đất nông nghiệp khác
1091 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 190.000 190.000 190.000 190.000 - Đất rừng sản xuất
1092 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 190.000 190.000 190.000 190.000 - Đất rừng phòng hộ
1093 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 190.000 190.000 190.000 190.000 - Đất rừng đặc dụng
1094 Thành phố Thủ Dầu Một Thành phố Thủ Dầu Một Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 240.000 - Đất nuôi trồng thủy sản