Bảng giá đất tại Huyện Dầu Tiếng Bình Dương

Bảng giá đất tại Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương được quy định rõ ràng theo các quyết định pháp lý và thông qua các văn bản ban hành, giúp xác định giá trị đất đai trong khu vực. Bài viết phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư của khu vực này.

Tổng quan về Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương

Huyện Dầu Tiếng, nằm ở phía Tây của tỉnh Bình Dương, đang nổi lên là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí địa lý của Dầu Tiếng rất thuận lợi với các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14 và mạng lưới đường liên huyện đang được nâng cấp, kết nối khu vực này với các tỉnh lân cận và các khu công nghiệp lớn.

Đặc biệt, Dầu Tiếng có tiềm năng phát triển nông nghiệp, công nghiệp và du lịch sinh thái nhờ vào những yếu tố tự nhiên như diện tích đất đai rộng lớn, môi trường trong lành và cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Bảng giá đất tại Huyện Dầu Tiếng được xác định dựa trên các quy định pháp lý, cụ thể là các văn bản quy định về giá đất do UBND tỉnh Bình Dương ban hành.

Căn cứ vào Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, bảng giá đất tại Huyện Dầu Tiếng có sự phân loại rõ ràng, giúp định giá đất đai một cách chính xác và công khai, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư khi tham gia thị trường bất động sản.

Các yếu tố như sự phát triển của cơ sở hạ tầng, các dự án công nghiệp mới, và các khu dân cư đang được xây dựng đều làm gia tăng giá trị đất tại khu vực này, khiến Dầu Tiếng trở thành một địa điểm đầu tư hấp dẫn.

Phân tích giá đất tại Huyện Dầu Tiếng

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Dầu Tiếng dao động khá lớn, từ mức thấp nhất chỉ khoảng 4.112 đồng/m² đến mức cao nhất là 19.800.000 đồng/m², tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Mức giá trung bình tại Huyện Dầu Tiếng là 5.048.982 đồng/m², thấp hơn so với các khu vực trung tâm trong tỉnh Bình Dương như Thành phố Thủ Dầu Một hay các khu công nghiệp lớn như Bến Cát và Tân Uyên.

Các khu vực gần trung tâm hành chính, khu công nghiệp và các tuyến giao thông lớn thường có giá đất cao hơn, trong khi những khu vực xa các trung tâm đô thị lại có giá thấp hơn.

Tuy nhiên, đây cũng là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai muốn đầu tư dài hạn hoặc mua đất nền để phát triển các dự án trong tương lai.

Việc phát triển các khu công nghiệp, mở rộng các khu dân cư và nâng cấp các tuyến giao thông dự báo sẽ khiến giá trị đất tại đây tăng mạnh trong những năm tới.

Theo quy định tại các văn bản pháp lý của tỉnh Bình Dương, việc điều chỉnh bảng giá đất sẽ được thực hiện định kỳ và cập nhật kịp thời, giúp thị trường bất động sản tại Huyện Dầu Tiếng trở nên minh bạch và ổn định.

Các nhà đầu tư có thể căn cứ vào bảng giá đất chính thức để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Dầu Tiếng

Huyện Dầu Tiếng sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản trong tương lai. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực này chính là sự phát triển hạ tầng giao thông đồng bộ.

Các dự án đường bộ quan trọng như đường cao tốc Mỹ Phước – Tân Vạn và các tuyến đường mới đang được triển khai sẽ làm tăng khả năng kết nối Dầu Tiếng với các khu vực trọng điểm trong tỉnh Bình Dương và các tỉnh lân cận.

Bên cạnh đó, Dầu Tiếng cũng là nơi tập trung các khu công nghiệp lớn, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho sản xuất và kinh doanh.

Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp sẽ kéo theo nhu cầu xây dựng các khu dân cư, khu thương mại và dịch vụ, thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Không chỉ phát triển về mặt công nghiệp, Dầu Tiếng còn có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven hồ Dầu Tiếng, với không gian thiên nhiên trong lành và phong cảnh hữu tình, đang được chú ý để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu nghỉ dưỡng và đầu tư bất động sản sinh thái ngày càng tăng.

Với tiềm năng lớn từ cả công nghiệp và du lịch, Dầu Tiếng đang trở thành điểm sáng trong chiến lược phát triển bất động sản của tỉnh Bình Dương.

Các dự án hạ tầng, khu công nghiệp mới, và các khu dân cư đang được phát triển sẽ tạo ra một môi trường đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với cơ sở hạ tầng đang được nâng cấp, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng lớn, Huyện Dầu Tiếng là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Dầu Tiếng là: 5.760.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Dầu Tiếng là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Dầu Tiếng là: 783.580 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1011

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Dầu Tiếng Đường D8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N1 - Đồng Khởi 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Dầu Tiếng Đường D9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hai Bà Trưng - Đồng Khởi 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Dầu Tiếng Đường D10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N1 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Dầu Tiếng Đường N1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Dầu Tiếng Đường N2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Đường D10 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Dầu Tiếng Đường N3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Dầu Tiếng Đường N5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Dầu Tiếng Đường N6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Dầu Tiếng Đường N8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D1 - Đường D2 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Dầu Tiếng Đường N9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D2 - Đường D3 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Dầu Tiếng Đường N10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Dầu Tiếng Đường N12 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D3 - Yết Kiêu 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Dầu Tiếng Đường N13 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập - Giải Phóng 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Dầu Tiếng Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Dầu Tiếng Đường X1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N7 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Dầu Tiếng Đường X2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Dầu Tiếng Đường X3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Dầu Tiếng Đường X4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Dầu Tiếng Đường X5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Dầu Tiếng Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Dầu Tiếng Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám 682.500 442.500 345.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Dầu Tiếng Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Dầu Tiếng Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hùng Vương - Trần Phú 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Dầu Tiếng Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Dầu Tiếng Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Dầu Tiếng Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hùng Vương - Trường Chinh 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập - Ngô Quyền 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Kim Đồng 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Dầu Tiếng Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Dầu Tiếng Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Dầu Tiếng Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Dầu Tiếng Trần Phú - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Dầu Tiếng Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Dầu Tiếng Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Dầu Tiếng Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Dầu Tiếng Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Trường Chinh 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Dầu Tiếng Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 500.500 324.500 253.000 198.000 - Đất SX-KD đô thị
254 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
255 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 500.500 324.500 253.000 198.000 - Đất SX-KD đô thị
256 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 500.500 324.500 253.000 198.000 - Đất SX-KD đô thị
257 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 455.000 295.000 230.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
258 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 500.500 324.500 253.000 198.000 - Đất SX-KD đô thị
259 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 455.000 295.000 230.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
260 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 455.000 295.000 230.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
261 Huyện Dầu Tiếng Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 409.500 265.500 207.000 162.000 - Đất SX-KD đô thị
262 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Nông trường cao su Phan Văn Tiến - Ngã tư Chú Thai 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
263 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã tư Chú Thai - Ranh xã Thanh An 950.000 620.000 520.000 380.000 - Đất ở nông thôn
264 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ranh thị trấn Dầu Tiếng 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
265 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Ngã 4 Kiểm Lâm - Đội 7 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
266 Huyện Dầu Tiếng ĐT-744 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
267 Huyện Dầu Tiếng ĐT-748 - Khu vực 1 Ranh xã An Điền - Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
268 Huyện Dầu Tiếng ĐT-748 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
269 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) - Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân 950.000 620.000 520.000 380.000 - Đất ở nông thôn
270 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân - ĐH-721 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
271 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 ĐH-721 - Cầu Thị Tính 950.000 620.000 520.000 380.000 - Đất ở nông thôn
272 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
273 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749B - Khu vực 1 Cầu Bà Và (Minh Thạnh) - Ranh xã Minh Hòa 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
274 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749B - Khu vực 1 Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh - Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
275 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749B - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 570.000 372.000 312.000 228.000 - Đất ở nông thôn
276 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749C - Khu vực 1 Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
277 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Long Tân - Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
278 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) - Ranh xã Thanh Tuyền 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
279 Huyện Dầu Tiếng ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền - Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
280 Huyện Dầu Tiếng Bố Lá - Bến Súc - Khu vực 1 Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) - Cầu Bến Súc 570.000 372.000 312.000 228.000 - Đất ở nông thôn
281 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Giáng Hương - Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến 855.000 558.000 468.000 342.000 - Đất ở nông thôn
282 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) - Xã Cây Trường II 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
283 Huyện Dầu Tiếng ĐT-750 - Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại 760.000 496.000 416.000 304.000 - Đất ở nông thôn
284 Huyện Dầu Tiếng Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) - Thanh An (giáp sông Sài Gòn) 570.000 372.000 312.000 228.000 - Đất ở nông thôn
285 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 712.500 465.000 390.000 285.000 - Đất ở nông thôn
286 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 617.500 403.000 338.000 247.000 - Đất ở nông thôn
287 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 665.000 434.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
288 Huyện Dầu Tiếng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 570.000 372.000 312.000 228.000 - Đất ở nông thôn
289 Huyện Dầu Tiếng ĐH-701 - Khu vực 2 Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã 3 Định An 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
290 Huyện Dầu Tiếng ĐH-701 - Khu vực 2 Đoạn đường còn lại 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
291 Huyện Dầu Tiếng Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 Ngã 4 Kiểm lâm - Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu 650.000 420.000 360.000 260.000 - Đất ở nông thôn
292 Huyện Dầu Tiếng Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Cầu Mới 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
293 Huyện Dầu Tiếng ĐH-702 (mới) - Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Chùa Thái Sơn Núi Cậu 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
294 Huyện Dầu Tiếng ĐH-703 - Khu vực 2 Ngã 3 cầu Mới - Cầu rạch Sơn Đài 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
295 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) - Giáp ranh KDC Định Hiệp 585.000 378.000 324.000 234.000 - Đất ở nông thôn
296 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Giáp ranh KDC Định Hiệp - Cầu sắt Làng 14 Định An 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
297 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An - Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) 520.000 336.000 288.000 208.000 - Đất ở nông thôn
298 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) - Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) 585.000 378.000 324.000 234.000 - Đất ở nông thôn
299 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 - Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn
300 Huyện Dầu Tiếng ĐH-704 (nối dài) - Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 - ĐH-720 (Cà Tong - An Lập) 455.000 294.000 252.000 182.000 - Đất ở nông thôn