11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy) - Cầu Tre Bông (Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
802 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy) - Cầu Tre Bông (Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
803 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Cầu Tre Bông (Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy) - Ngã Ba Phú Long (Thửa 45 tờ 12 Tân Phú) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
804 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Cầu Tre Bông (Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy) - Ngã Ba Phú Long (Thửa 305 tờ 25 Tân Phú) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
805 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 77 tờ 04 Hữu Định) - Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 672 tờ 5 Hữu Định) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
806 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 85 tờ 4 Hữu Định) - Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 180 tờ 5 Hữu Định) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
807 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 157 tờ 4 Hữu Định) - Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 77 tờ 25 Tam Phước) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
808 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 96 tờ 4 Hữu Định) - Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 97 tờ 25 Tam Phước) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
809 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 76 tờ 25 Tam Phước) - Cầu kênh sông Mã (Thửa 151 tờ 4 Tam Phước) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
810 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 98 tờ 25 Tam Phước) - Cầu kênh sông Mã (Thửa 177 tờ 4 Tam Phước) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
811 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cầu kênh sông Mã (Thửa 147 tờ 4 Tam Phước) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 342 tờ 5 Quới Thành) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
812 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cầu kênh sông Mã (Thửa 152 tờ 4 Tam Phước) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 422 tờ 5 Quới Thành) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
813 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 122 tờ 5 Hữu Định) - Ngã tư Hữu Định (Thửa 85 tờ 15 Hữu Định) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
814 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 840 tờ 5 Hữu Định) - Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
815 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) An Hiệp (Thửa 118 tờ 10 An Hiệp) - Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 245 tờ 2 Sơn Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
816 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) An Hiệp (Thửa 620 tờ 10 An Hiệp) - Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 232 tờ 2 Sơn Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
817 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Giáp QL60 (Thửa 396 tờ 5 Hữu Định) - Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
818 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Giáp QL60 (Thửa 11 tờ 12 Hữu Định) - Ngã tư Hữu Định (Thửa 529 tờ 15 Hữu Định) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
819 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Vòng xoay Hữu Định (Thửa 84 tờ 15 Hữu Định) - Kênh Chẹt Sậy (Thửa 209 tờ 26 Hữu Định) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
820 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Vòng xoay Hữu Định (Thửa 707 tờ 15 Hữu Định) - Kênh Chẹt Sậy (Thửa 32 tờ 29 Hữu Định) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
821 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Quốc lộ 60 mới (Thửa 6 tờ 9 An Khánh) - Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
822 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Quốc lộ 60 mới (Thửa 93 tờ 9 An Khánh) - Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
823 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn) - Kênh Giao Hoà (Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
824 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn) - Kênh Giao Hoà (Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
825 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
826 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
827 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa) - Giáp Lộ ngang (Thửa 239 tờ 10 Phú An Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
828 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa) - Giáp Lộ ngang (Thửa 270 tờ 10 Phú An Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
829 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp Lộ ngang (Thửa 45 tờ 4 An Phước) - Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 527 tờ 10 An Hóa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
830 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp Lộ ngang (Thửa 65 tờ 4 An Phước) - Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 245 tờ 10 An Hóa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
831 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền Quốc lộ 60 mới (Thửa 45 tờ 9 An Khánh) - Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 18 tờ 6 An Khánh) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
832 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền Quốc lộ 60 mới (Thửa 100 tờ 9 An Khánh) - Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 28 tờ 6 An Khánh) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
833 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy - Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy 2.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
834 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) Thửa 826 tờ 11 Tiên Thủy - Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy 2.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
835 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa - Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
836 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa - Thửa 300 tờ 7 Sơn Hòa 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
837 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn - Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
838 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn - Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
839 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 377 tờ 15 Hữu Định) - Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 227 tờ 8 Hữu Định) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
840 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 1106 tờ 15 Hữu Định) - Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 223 tờ 8 Hữu Định) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
841 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 226 tờ 8 Hữu Định) - Giáp đường huyện Châu Thành 20 (Thửa 34 tờ 9 Phước Thạnh) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
842 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 95 tờ 8 Hữu Định) - Giáp đường huyện Châu Thành 20 (Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
843 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 04 - Đường huyện Châu Thành 20 Giáp QL60 cũ (Thửa 17 tờ 19 Tam Phước) - Cầu cái trăng (Thửa 462, tờ 18, Tam Phước) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
844 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 04 - Đường huyện Châu Thành 20 Giáp QL60 cũ (Thửa 18 tờ 19 Tam Phước) - Cầu cái trăng (Thửa 114, tờ 18, Tam Phước) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
845 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 - Đường huyện Châu Thành 20 Cầu Cái trăng (Thửa 86, tờ 3 Phước Thạnh) - Ngã rẽ ĐHCT 19 (Thửa 245, tờ 9, Phước Thạnh) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
846 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 - Đường huyện Châu Thành 20 Cầu Cái trăng (Thửa 118, tờ 3, Phước Thạnh) - Ngã rẽ ĐHCT 19 (Thửa 484, tờ 9, Phước Thạnh) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
847 Huyện Châu Thành Đường ĐX (Phước Thạnh) Cầu Cái trăng (Thửa 86, tờ 3, Phước Thạnh) - Bến đò An Hóa (Thửa 157, tờ 18, Phước Thạnh) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
848 Huyện Châu Thành Đường huyện ĐH.DK.13 Trọn đường 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
849 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế - Lộ Giồng Da - Xã Phú An Hoà Giáp Quốc lộ 60 - Giáp lộ số 11 Thị trấn 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
850 Huyện Châu Thành Đường ĐX.02 - Lộ Giồng Da - Xã Phú An Hoà Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 172, tờ 2, Phú An Hòa) - Giáp Lộ Ngang (Thửa 498, tờ 4, Phú An Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
851 Huyện Châu Thành Đường ĐX.02 - Lộ Giồng Da - Xã Phú An Hoà Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 37, tờ 2, Phú An Hòa) - Giáp Lộ Ngang (Thửa 304, tờ 4, Phú An Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
852 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường ĐX.01 Lộ Điệp Thửa 632 tờ 4 Phú An Hòa - Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
853 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường ĐX.01 Lộ Điệp Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa - Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
854 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Quốc lộ 57B (Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa) - Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
855 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Quốc lộ 57B (Thửa 48 tờ 2 An Phước) - Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 560 tờ 5 An Phước) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
856 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa) - Sông Ba Lai (Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
857 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 172 tờ 04 An Phước) - Sông Ba Lai (Thửa 73 tờ 09 An Phước) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
858 Huyện Châu Thành Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 197 tờ 10 Giao Long) - Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 271 tờ 23 Hữu Định ) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
859 Huyện Châu Thành Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 236 tờ 10 Giao Long) - Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 433 tờ 23 Hữu Định ) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
860 Huyện Châu Thành Đường vào Cảng Giao Long Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 191 tờ 10 Giao Long) - Hết Cảng Giao Long (Thửa 3 tờ 03 Giao Long) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
861 Huyện Châu Thành Đường vào Cảng Giao Long Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 190 tờ 10 Giao Long) - Hết Cảng Giao Long (Thửa 3 tờ 03 Giao Long) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
862 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) Thửa 278 tờ 16 Hữu Định - Thửa 183 tờ 22 Hữu Định 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
863 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) Thửa 647 tờ 17 Hữu Định - Thửa 130 tờ 22 Hữu Định 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
864 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.17) Ngã ba Thành Triệu (Thửa 03, tờ 06, Tiên Thủy) - Ngã ba Phú Túc (Thửa 519 tờ 22 Phú Túc) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
865 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.17) Ngã ba Thành Triệu (Thửa 71, tờ 07, Tiên Thủy) - Ngã ba Phú Túc (Thửa 510 tờ 22 Phú Túc) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
866 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Giáp ĐH11 - Giáp Quốc lộ 57C 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
867 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Từ giáp thành phố Bến Tre - cống Cả Quảng (Thửa 267 và thửa 268 tờ bản đồ số 15, An Hiệp) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
868 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Lộ Ông Bồi (Thửa 142, tờ số 18, Tiên Thủy) - Đường ra cầu Thành Triệu (Thửa 209, tờ số 17, Tiên Thủy) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
869 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Đường ra cầu Thành Triệu (Thửa 196, tờ số17, Tiên Thủy) - Xã Tiên Long (Thửa 468 và thửa 185 tờ số 9, Tiên Long) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
870 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.21) Cầu Cả Lóc (Tiên Long) - Giáp Tân Phú 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
871 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.07) Ngã 5 Phú Đức - Cầu chợ Phú Đức (Thửa 46, tờ số 9, Phú Đức) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
872 Huyện Châu Thành Đường xã (ĐX.01) Giáp lộ ngang đến - Giáp ĐHCT 04 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
873 Huyện Châu Thành Lộ Tam Dương Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 548 tờ 11 An Hiệp) - Giáp ĐHCT01 (Thửa 1 tờ 8 Tường Đa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
874 Huyện Châu Thành Lộ Tam Dương Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 114 tờ 11 An Hiệp) - Giáp ĐHCT01 (Thửa 26 tờ 7 Tường Đa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
875 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 16 tờ 10 Tân Thạch - Thửa 13 tờ 13 Tân Thạch 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
876 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 14 tờ 13 Tân Thạch - Thửa 40 tờ 14 Tân Thạch 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
877 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 01 tờ 11 Tân Thạch - Thửa 57 tờ 11 Tân Thạch 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
878 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 39 tờ 14 Tân Thạch - Thửa 42 tờ 14 Tân Thạch 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
879 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tiên Thủy Thửa 11 tờ 22 Tiên Thủy - Thửa 176 tờ 22 Tiên Thủy 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
880 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tiên Thủy Thửa 12 tờ 22 Tiên Thủy - Thửa 190 tờ 22 Tiên Thủy 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
881 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tiên Thủy Thửa 198 tờ 22 Tiên Thủy - Thửa 162 tờ 22 Tiên Thủy 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
882 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 33 tờ 24 Tân Phú - Thửa 91 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
883 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 41 tờ 24 Tân Phú - Thửa 45 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
884 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 90 tờ 24 Tân Phú - Thửa 85 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
885 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 45 tờ 24 Tân Phú - Thửa 77 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
886 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 53 tờ 24 Tân Phú - Thửa 65 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
887 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 69 tờ 24 Tân Phú - Thửa 84 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
888 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 124 tờ 07 Thành Triệu - Thửa 191 tờ 07 Thành Triệu 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
889 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 188 tờ 07 Thành Triệu - Thửa 235 tờ 07 Thành Triệu 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
890 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 132 tờ 07 Thành Triệu - Thửa 187 tờ 07 Thành Triệu 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
891 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 186 tờ 07 Thành Triệu - Thửa 266 tờ 07 Thành Triệu 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
892 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Sơn Hòa Thửa 24 tờ 08 Sơn Hòa - Thửa 67 tờ 09 Sơn Hòa 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
893 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Sơn Hòa Thửa 70 tờ 09 Sơn Hòa - Thửa 71 tờ 09 Sơn Hòa 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
894 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Sơn Hòa Thửa 92 tờ 09 Sơn Hòa - Thửa 119 tờ 09 Sơn Hòa 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
895 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hiệp Giáp Quốc lộ 57C () - Giáp ĐHCT01 () 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
896 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hiệp Thửa 25 tờ 06 An Hiệp - Thửa 30 tờ 08 An Hiệp 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
897 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hiệp Thửa 393 tờ 07 An Hiệp - Thửa 77 tờ 09 An Hiệp 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
898 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Đức Thửa 69 tờ 09 Phú Đức - Thửa 62 tờ 09 Phú Đức 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
899 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Đức Thửa 34 tờ 09 Phú Đức - Thửa 58 tờ 09 Phú Đức 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
900 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Túc Thửa 434 tờ 15 Phú Túc - Thửa 319 tờ 15 Phú Túc 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...