Bảng giá đất Bến Tre

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.788.534
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4501 Huyện Bình Đại Đường Nguyễn Thị Định Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 166 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 6 tờ 34 Thị trấn) 2.340.000 - - - - Đất ở đô thị
4502 Huyện Bình Đại Đường Nguyễn Thị Định Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 4 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 194 tờ 34 Thị trấn) 2.340.000 - - - - Đất ở đô thị
4503 Huyện Bình Đại Đường 30 tháng 4 Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 89 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 21 tờ 34 Thị trấn) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
4504 Huyện Bình Đại Đường 30 tháng 4 Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 233 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 25 tờ 34 Thị trấn) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
4505 Huyện Bình Đại Đường Trần Ngọc Giải Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 231 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 254 tờ 31 Thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
4506 Huyện Bình Đại Đường Trần Ngọc Giải Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 199 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 344 tờ 31 Thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
4507 Huyện Bình Đại Đường Trần Hoàn Vũ Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 54 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 65 tờ 31 Thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
4508 Huyện Bình Đại Đường Trần Hoàn Vũ Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 107 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 105 tờ 31 Thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
4509 Huyện Bình Đại Đường Cách mạng tháng 8 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Giáp QL 57B (Thửa 120 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 316 tờ 31 Thị trấn) 6.960.000 - - - - Đất ở đô thị
4510 Huyện Bình Đại Đường 3 tháng 2 Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Thửa 165 tờ 31 Thị trấn - Thửa 177 tờ 31 Thị trấn 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4511 Huyện Bình Đại Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp QL 57B (Thửa 17 tờ 26 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 25 tờ 26 Thị trấn) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
4512 Huyện Bình Đại Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp QL 57B (Thửa 27 tờ 26 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 45 tờ 26 Thị trấn) 1.680.000 - - - - Đất ở đô thị
4513 Huyện Bình Đại Đường 268 Giáp QL 57B (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) - Giáp cầu chợ Bình Đại (Thửa 18 tờ 40 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất ở đô thị
4514 Huyện Bình Đại Đường 268 Giáp QL 57B (Thửa 25 tờ 40 Thị trấn) - Giáp cầu chợ Bình Đại (Thửa 51 tờ 40 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất ở đô thị
4515 Huyện Bình Đại Đường chợ thực phẩm Giáp đường 268 (Thửa 194 tờ 40 Thị trấn) - Giáp kênh chợ (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
4516 Huyện Bình Đại Đường Lê Phát Dân Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện (Thửa 119 tờ 40 Thị trấn) - Giáp Bình Thắng (Thửa 68 tờ 40 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4517 Huyện Bình Đại Đường Lê Phát Dân Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện (Thửa 101 tờ 40 Thị trấn) - Giáp Bình Thắng (Thửa 34 tờ 40 Thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4518 Huyện Bình Đại Đường Bà Khoai Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 208 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 246 tờ 31 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
4519 Huyện Bình Đại Đường Bà Khoai Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 182 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 219 tờ 31 Thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
4520 Huyện Bình Đại Đường Trịnh Viết Bàng Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ (Thửa 312 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 (Thửa 92 tờ 30 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất ở đô thị
4521 Huyện Bình Đại Đường Trịnh Viết Bàng Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ (Thửa 354 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 (Thửa 31 tờ 30 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất ở đô thị
4522 Huyện Bình Đại Đường Võ Thị Phò Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 49 tờ 34 Thị trấn) - Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) (Thửa 38 tờ 59 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
4523 Huyện Bình Đại Đường Võ Thị Phò Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 47 tờ 34 Thị trấn) - Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) (Thửa 93 tờ 59 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
4524 Huyện Bình Đại Đường Mậu Thân Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 48 tờ 9 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà (Thửa 56 tờ 33 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
4525 Huyện Bình Đại Đường Mậu Thân Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 01 tờ 4 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà (Thửa 145 tờ 33 Thị trấn) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
4526 Huyện Bình Đại Đường Lê Hoàng Chiếu Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo (Thửa 79 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước (Thửa 99 tờ 29 Thị trấn) 3.120.000 - - - - Đất ở đô thị
4527 Huyện Bình Đại Đường Lê Hoàng Chiếu Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo (Thửa 50 tờ 26 Thị trấn (trừ thửa 89 và 233 tờ 27)) - Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước (Thửa 88 tờ 29 Thị trấn) 3.120.000 - - - - Đất ở đô thị
4528 Huyện Bình Đại Đường Bùi Sĩ Hùng Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt (Thửa 16 tờ 8) - Giáp đường Mậu Thân (Thửa 03 tờ 4) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
4529 Huyện Bình Đại Hai bên đường khu vực cảng cá (Địa phận thị trấn) Đường Đồng Khởi (Thửa 02 tờ 3) - Giáp cầu Bà Nhựt (Thửa 133 tờ 3) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4530 Huyện Bình Đại Huyện Bình Đại Các vị trí còn lại 432.000 - - - - Đất ở đô thị
4531 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 21 tờ 6 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 63 tờ 27 Thị trấn) 4.888.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4532 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 01 tờ 8 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 66 tờ 27 Thị trấn) 4.888.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4533 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Đường Đồng Khởi (Thửa 67 tờ 27 thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 164 tờ 40 thị trấn) 8.944.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4534 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Đường Đồng Khởi (Thửa 73 tờ 27 thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 163 tờ 40 thị trấn) 8.944.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4535 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 01 tờ 41 Thị trấn) - Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 28 tờ 41 Thị trấn) 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4536 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 165 tờ 40 Thị trấn) - Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 26 tờ 41 Thị trấn) 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4537 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 27 tờ 41 Thị trấn) - Cống Soài Bọng (Thửa 10 tờ 60 Thị trấn) 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4538 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 133 tờ 41 Thị trấn) - Cống Soài Bọng (Thửa 58 tờ 59 Thị trấn) 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4539 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Cống Soài Bọng (Thửa 170 tờ 49 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 55 tờ 69 Thị trấn) 1.456.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4540 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Cống Soài Bọng (Thửa 12 tờ 64 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 62 tờ 69 Thị trấn) 1.456.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4541 Huyện Bình Đại Đường Bà Nhựt Quốc lộ 57B (Thửa 35 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 90 tờ 17 Thị trấn) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4542 Huyện Bình Đại Đường Bà Nhựt Quốc lộ 57B (Thửa 57 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 132 tờ 13 Thị trấn) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4543 Huyện Bình Đại Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc Quốc lộ 57B (Thửa 93 tờ 41 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 118 tờ 46 Thị trấn) 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4544 Huyện Bình Đại Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc Quốc lộ 57B (Thửa 168 tờ 40 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 166 tờ 23 Thị trấn) 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4545 Huyện Bình Đại Đường Đồng Khởi Quốc lộ 57B (Thửa 55 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 46 tờ 3) 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4546 Huyện Bình Đại Đường Đồng Khởi Quốc lộ 57B (Thửa 68 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 29 tờ 27) 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4547 Huyện Bình Đại Đường Nguyễn Thị Định Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 166 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 6 tờ 34 Thị trấn) 1.872.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4548 Huyện Bình Đại Đường Nguyễn Thị Định Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 4 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 194 tờ 34 Thị trấn) 1.872.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4549 Huyện Bình Đại Đường 30 tháng 4 Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 89 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 21 tờ 34 Thị trấn) 4.608.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4550 Huyện Bình Đại Đường 30 tháng 4 Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 233 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 25 tờ 34 Thị trấn) 4.608.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4551 Huyện Bình Đại Đường Trần Ngọc Giải Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 231 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 254 tờ 31 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4552 Huyện Bình Đại Đường Trần Ngọc Giải Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 199 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 344 tờ 31 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4553 Huyện Bình Đại Đường Trần Hoàn Vũ Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 54 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 65 tờ 31 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4554 Huyện Bình Đại Đường Trần Hoàn Vũ Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 107 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 105 tờ 31 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4555 Huyện Bình Đại Đường Cách mạng tháng 8 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Giáp QL 57B (Thửa 120 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 316 tờ 31 Thị trấn) 5.568.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4556 Huyện Bình Đại Đường 3 tháng 2 Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Thửa 165 tờ 31 Thị trấn - Thửa 177 tờ 31 Thị trấn 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4557 Huyện Bình Đại Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp QL 57B (Thửa 17 tờ 26 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 25 tờ 26 Thị trấn) 1.344.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4558 Huyện Bình Đại Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp QL 57B (Thửa 27 tờ 26 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 45 tờ 26 Thị trấn) 1.344.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4559 Huyện Bình Đại Đường 268 Giáp QL 57B (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) - Giáp cầu chợ Bình Đại (Thửa 18 tờ 40 Thị trấn) 2.304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4560 Huyện Bình Đại Đường 268 Giáp QL 57B (Thửa 25 tờ 40 Thị trấn) - Giáp cầu chợ Bình Đại (Thửa 51 tờ 40 Thị trấn) 2.304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4561 Huyện Bình Đại Đường chợ thực phẩm Giáp đường 268 (Thửa 194 tờ 40 Thị trấn) - Giáp kênh chợ (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4562 Huyện Bình Đại Đường Lê Phát Dân Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện (Thửa 119 tờ 40 Thị trấn) - Giáp Bình Thắng (Thửa 68 tờ 40 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4563 Huyện Bình Đại Đường Lê Phát Dân Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện (Thửa 101 tờ 40 Thị trấn) - Giáp Bình Thắng (Thửa 34 tờ 40 Thị trấn) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4564 Huyện Bình Đại Đường Bà Khoai Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 208 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 246 tờ 31 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4565 Huyện Bình Đại Đường Bà Khoai Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 182 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 219 tờ 31 Thị trấn) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4566 Huyện Bình Đại Đường Trịnh Viết Bàng Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ (Thửa 312 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 (Thửa 92 tờ 30 Thị trấn) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4567 Huyện Bình Đại Đường Trịnh Viết Bàng Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ (Thửa 354 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 (Thửa 31 tờ 30 Thị trấn) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4568 Huyện Bình Đại Đường Võ Thị Phò Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 49 tờ 34 Thị trấn) - Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) (Thửa 38 tờ 59 Thị trấn) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4569 Huyện Bình Đại Đường Võ Thị Phò Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 47 tờ 34 Thị trấn) - Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) (Thửa 93 tờ 59 Thị trấn) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4570 Huyện Bình Đại Đường Mậu Thân Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 48 tờ 9 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà (Thửa 56 tờ 33 Thị trấn) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4571 Huyện Bình Đại Đường Mậu Thân Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 01 tờ 4 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà (Thửa 145 tờ 33 Thị trấn) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4572 Huyện Bình Đại Đường Lê Hoàng Chiếu Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo (Thửa 79 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước (Thửa 99 tờ 29 Thị trấn) 2.496.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4573 Huyện Bình Đại Đường Lê Hoàng Chiếu Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo (Thửa 50 tờ 26 Thị trấn (trừ thửa 89 và 233 tờ 27)) - Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước (Thửa 88 tờ 29 Thị trấn) 2.496.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4574 Huyện Bình Đại Đường Bùi Sĩ Hùng Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt (Thửa 16 tờ 8) - Giáp đường Mậu Thân (Thửa 03 tờ 4) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4575 Huyện Bình Đại Hai bên đường khu vực cảng cá (Địa phận thị trấn) Đường Đồng Khởi (Thửa 02 tờ 3) - Giáp cầu Bà Nhựt (Thửa 133 tờ 3) 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4576 Huyện Bình Đại Huyện Bình Đại Các vị trí còn lại 346.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4577 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 21 tờ 6 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 63 tờ 27 Thị trấn) 3.666.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4578 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 01 tờ 8 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 66 tờ 27 Thị trấn) 3.666.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4579 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Đường Đồng Khởi (Thửa 67 tờ 27 thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 164 tờ 40 thị trấn) 6.708.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4580 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Đường Đồng Khởi (Thửa 73 tờ 27 thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 163 tờ 40 thị trấn) 6.708.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4581 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 01 tờ 41 Thị trấn) - Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 28 tờ 41 Thị trấn) 3.510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4582 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 165 tờ 40 Thị trấn) - Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 26 tờ 41 Thị trấn) 3.510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4583 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 27 tờ 41 Thị trấn) - Cống Soài Bọng (Thửa 10 tờ 60 Thị trấn) 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4584 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 133 tờ 41 Thị trấn) - Cống Soài Bọng (Thửa 58 tờ 59 Thị trấn) 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4585 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Cống Soài Bọng (Thửa 170 tờ 49 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 55 tờ 69 Thị trấn) 1.092.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4586 Huyện Bình Đại Hai bên Quốc lộ 57B Cống Soài Bọng (Thửa 12 tờ 64 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 62 tờ 69 Thị trấn) 1.092.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4587 Huyện Bình Đại Đường Bà Nhựt Quốc lộ 57B (Thửa 35 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 90 tờ 17 Thị trấn) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4588 Huyện Bình Đại Đường Bà Nhựt Quốc lộ 57B (Thửa 57 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 132 tờ 13 Thị trấn) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4589 Huyện Bình Đại Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc Quốc lộ 57B (Thửa 93 tờ 41 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 118 tờ 46 Thị trấn) 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4590 Huyện Bình Đại Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc Quốc lộ 57B (Thửa 168 tờ 40 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 166 tờ 23 Thị trấn) 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4591 Huyện Bình Đại Đường Đồng Khởi Quốc lộ 57B (Thửa 55 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 46 tờ 3) 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4592 Huyện Bình Đại Đường Đồng Khởi Quốc lộ 57B (Thửa 68 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 29 tờ 27) 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4593 Huyện Bình Đại Đường Nguyễn Thị Định Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 166 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 6 tờ 34 Thị trấn) 1.404.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4594 Huyện Bình Đại Đường Nguyễn Thị Định Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 4 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 194 tờ 34 Thị trấn) 1.404.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4595 Huyện Bình Đại Đường 30 tháng 4 Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 89 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 21 tờ 34 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4596 Huyện Bình Đại Đường 30 tháng 4 Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 233 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 25 tờ 34 Thị trấn) 3.456.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4597 Huyện Bình Đại Đường Trần Ngọc Giải Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 231 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 254 tờ 31 Thị trấn) 2.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4598 Huyện Bình Đại Đường Trần Ngọc Giải Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 199 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 344 tờ 31 Thị trấn) 2.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4599 Huyện Bình Đại Đường Trần Hoàn Vũ Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 54 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 65 tờ 31 Thị trấn) 2.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
4600 Huyện Bình Đại Đường Trần Hoàn Vũ Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 107 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 105 tờ 31 Thị trấn) 2.592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Nguyễn Thị Định

Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Nguyễn Thị Định, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Định, từ giáp đường Bà Nhựt (Thửa 166 tờ 17 Thị trấn) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 6 tờ 34 Thị trấn), có mức giá là 2.340.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này cho loại đất ở đô thị. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và các khu vực đô thị quan trọng, làm tăng giá trị đất so với các khu vực khác trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Định, huyện Bình Đại, Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Bến Tre, Huyện Bình Đại: Đường 30 Tháng 4 - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường 30 Tháng 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị trên đoạn đường 30 Tháng 4, từ giáp đường Lê Hoàng Chiếu đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu. Đây là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 5.760.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 5.760.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trên đoạn đường 30 Tháng 4. Vị trí này bao gồm đoạn từ giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 89 tờ 27 Thị trấn) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 21 tờ 34 Thị trấn). Mức giá cao này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, với vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng, làm cho giá trị đất tăng cao.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất ở đô thị trên đoạn đường 30 Tháng 4 tại huyện Bình Đại. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh đúng giá trị của từng khu vực trong bối cảnh thị trường bất động sản hiện tại.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Trần Ngọc Giải

Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Trần Ngọc Giải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Ngọc Giải, từ giáp Quốc lộ 57B - nhà ông Khiết (Thửa 231 tờ 31 Thị trấn) đến giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 254 tờ 31 Thị trấn), có mức giá là 4.320.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này cho loại đất ở đô thị. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở dịch vụ quan trọng, như nhà may Lê Bôi, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh doanh và sinh hoạt, từ đó làm tăng giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Trần Ngọc Giải, huyện Bình Đại, Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Trần Hoàn Vũ

Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Trần Hoàn Vũ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hoàn Vũ, từ giáp Quốc lộ 57B - quán phở Thúy An (Thửa 54 tờ 31 Thị trấn) đến giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 65 tờ 31 Thị trấn), có mức giá là 4.320.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này cho loại đất ở đô thị. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở dịch vụ quan trọng như Đài Truyền thanh huyện, làm tăng giá trị đất so với các khu vực khác trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Trần Hoàn Vũ, huyện Bình Đại, Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Cách Mạng Tháng 8 - Hai Dãy Phố Cặp Nhà Lồng Chợ Thị Trấn

Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.960.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, từ giáp QL 57B (Thửa 120 tờ 31 Thị trấn) đến giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 316 tờ 31 Thị trấn), có mức giá cao nhất là 6.960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng, khu vực kinh doanh sầm uất và giao thông thuận lợi. Khu vực này thường thu hút các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc đầu tư bất động sản tại thị trấn.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, huyện Bình Đại, Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.