STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4501 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 166 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 6 tờ 34 Thị trấn) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4502 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 4 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 194 tờ 34 Thị trấn) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4503 | Huyện Bình Đại | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 89 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 21 tờ 34 Thị trấn) | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4504 | Huyện Bình Đại | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 233 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 25 tờ 34 Thị trấn) | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4505 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Ngọc Giải | Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 231 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 254 tờ 31 Thị trấn) | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4506 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Ngọc Giải | Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 199 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 344 tờ 31 Thị trấn) | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4507 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Hoàn Vũ | Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 54 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 65 tờ 31 Thị trấn) | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4508 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Hoàn Vũ | Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 107 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 105 tờ 31 Thị trấn) | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4509 | Huyện Bình Đại | Đường Cách mạng tháng 8 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn | Giáp QL 57B (Thửa 120 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 316 tờ 31 Thị trấn) | 6.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4510 | Huyện Bình Đại | Đường 3 tháng 2 Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn | Thửa 165 tờ 31 Thị trấn - Thửa 177 tờ 31 Thị trấn | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4511 | Huyện Bình Đại | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp QL 57B (Thửa 17 tờ 26 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 25 tờ 26 Thị trấn) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4512 | Huyện Bình Đại | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp QL 57B (Thửa 27 tờ 26 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 45 tờ 26 Thị trấn) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4513 | Huyện Bình Đại | Đường 268 | Giáp QL 57B (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) - Giáp cầu chợ Bình Đại (Thửa 18 tờ 40 Thị trấn) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4514 | Huyện Bình Đại | Đường 268 | Giáp QL 57B (Thửa 25 tờ 40 Thị trấn) - Giáp cầu chợ Bình Đại (Thửa 51 tờ 40 Thị trấn) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4515 | Huyện Bình Đại | Đường chợ thực phẩm | Giáp đường 268 (Thửa 194 tờ 40 Thị trấn) - Giáp kênh chợ (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4516 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Phát Dân | Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện (Thửa 119 tờ 40 Thị trấn) - Giáp Bình Thắng (Thửa 68 tờ 40 Thị trấn) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4517 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Phát Dân | Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện (Thửa 101 tờ 40 Thị trấn) - Giáp Bình Thắng (Thửa 34 tờ 40 Thị trấn) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4518 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Khoai | Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 208 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 246 tờ 31 Thị trấn) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4519 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Khoai | Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 182 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 219 tờ 31 Thị trấn) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4520 | Huyện Bình Đại | Đường Trịnh Viết Bàng | Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ (Thửa 312 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 (Thửa 92 tờ 30 Thị trấn) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4521 | Huyện Bình Đại | Đường Trịnh Viết Bàng | Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ (Thửa 354 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 (Thửa 31 tờ 30 Thị trấn) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4522 | Huyện Bình Đại | Đường Võ Thị Phò | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 49 tờ 34 Thị trấn) - Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) (Thửa 38 tờ 59 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4523 | Huyện Bình Đại | Đường Võ Thị Phò | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 47 tờ 34 Thị trấn) - Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) (Thửa 93 tờ 59 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4524 | Huyện Bình Đại | Đường Mậu Thân | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 48 tờ 9 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà (Thửa 56 tờ 33 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4525 | Huyện Bình Đại | Đường Mậu Thân | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 01 tờ 4 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà (Thửa 145 tờ 33 Thị trấn) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4526 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Hoàng Chiếu | Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo (Thửa 79 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước (Thửa 99 tờ 29 Thị trấn) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4527 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Hoàng Chiếu | Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo (Thửa 50 tờ 26 Thị trấn (trừ thửa 89 và 233 tờ 27)) - Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước (Thửa 88 tờ 29 Thị trấn) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4528 | Huyện Bình Đại | Đường Bùi Sĩ Hùng | Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt (Thửa 16 tờ 8) - Giáp đường Mậu Thân (Thửa 03 tờ 4) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4529 | Huyện Bình Đại | Hai bên đường khu vực cảng cá (Địa phận thị trấn) | Đường Đồng Khởi (Thửa 02 tờ 3) - Giáp cầu Bà Nhựt (Thửa 133 tờ 3) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4530 | Huyện Bình Đại | Huyện Bình Đại | Các vị trí còn lại | 432.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4531 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 21 tờ 6 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 63 tờ 27 Thị trấn) | 4.888.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4532 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 01 tờ 8 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 66 tờ 27 Thị trấn) | 4.888.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4533 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Đồng Khởi (Thửa 67 tờ 27 thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 164 tờ 40 thị trấn) | 8.944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4534 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Đồng Khởi (Thửa 73 tờ 27 thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 163 tờ 40 thị trấn) | 8.944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4535 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 01 tờ 41 Thị trấn) - Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 28 tờ 41 Thị trấn) | 4.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4536 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 165 tờ 40 Thị trấn) - Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 26 tờ 41 Thị trấn) | 4.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4537 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 27 tờ 41 Thị trấn) - Cống Soài Bọng (Thửa 10 tờ 60 Thị trấn) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4538 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 133 tờ 41 Thị trấn) - Cống Soài Bọng (Thửa 58 tờ 59 Thị trấn) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4539 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Cống Soài Bọng (Thửa 170 tờ 49 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 55 tờ 69 Thị trấn) | 1.456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4540 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Cống Soài Bọng (Thửa 12 tờ 64 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 62 tờ 69 Thị trấn) | 1.456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4541 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Nhựt | Quốc lộ 57B (Thửa 35 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 90 tờ 17 Thị trấn) | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4542 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Nhựt | Quốc lộ 57B (Thửa 57 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 132 tờ 13 Thị trấn) | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4543 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc | Quốc lộ 57B (Thửa 93 tờ 41 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 118 tờ 46 Thị trấn) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4544 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc | Quốc lộ 57B (Thửa 168 tờ 40 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 166 tờ 23 Thị trấn) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4545 | Huyện Bình Đại | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 57B (Thửa 55 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 46 tờ 3) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4546 | Huyện Bình Đại | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 57B (Thửa 68 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 29 tờ 27) | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4547 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 166 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 6 tờ 34 Thị trấn) | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4548 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 4 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 194 tờ 34 Thị trấn) | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4549 | Huyện Bình Đại | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 89 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 21 tờ 34 Thị trấn) | 4.608.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4550 | Huyện Bình Đại | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 233 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 25 tờ 34 Thị trấn) | 4.608.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4551 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Ngọc Giải | Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 231 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 254 tờ 31 Thị trấn) | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4552 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Ngọc Giải | Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 199 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 344 tờ 31 Thị trấn) | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4553 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Hoàn Vũ | Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 54 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 65 tờ 31 Thị trấn) | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4554 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Hoàn Vũ | Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 107 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 105 tờ 31 Thị trấn) | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4555 | Huyện Bình Đại | Đường Cách mạng tháng 8 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn | Giáp QL 57B (Thửa 120 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 316 tờ 31 Thị trấn) | 5.568.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4556 | Huyện Bình Đại | Đường 3 tháng 2 Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn | Thửa 165 tờ 31 Thị trấn - Thửa 177 tờ 31 Thị trấn | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4557 | Huyện Bình Đại | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp QL 57B (Thửa 17 tờ 26 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 25 tờ 26 Thị trấn) | 1.344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4558 | Huyện Bình Đại | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp QL 57B (Thửa 27 tờ 26 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 45 tờ 26 Thị trấn) | 1.344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4559 | Huyện Bình Đại | Đường 268 | Giáp QL 57B (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) - Giáp cầu chợ Bình Đại (Thửa 18 tờ 40 Thị trấn) | 2.304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4560 | Huyện Bình Đại | Đường 268 | Giáp QL 57B (Thửa 25 tờ 40 Thị trấn) - Giáp cầu chợ Bình Đại (Thửa 51 tờ 40 Thị trấn) | 2.304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4561 | Huyện Bình Đại | Đường chợ thực phẩm | Giáp đường 268 (Thửa 194 tờ 40 Thị trấn) - Giáp kênh chợ (Thửa 6 tờ 40 Thị trấn) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4562 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Phát Dân | Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện (Thửa 119 tờ 40 Thị trấn) - Giáp Bình Thắng (Thửa 68 tờ 40 Thị trấn) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4563 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Phát Dân | Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện (Thửa 101 tờ 40 Thị trấn) - Giáp Bình Thắng (Thửa 34 tờ 40 Thị trấn) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4564 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Khoai | Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 208 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 246 tờ 31 Thị trấn) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4565 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Khoai | Giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 182 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 219 tờ 31 Thị trấn) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4566 | Huyện Bình Đại | Đường Trịnh Viết Bàng | Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ (Thửa 312 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 (Thửa 92 tờ 30 Thị trấn) | 1.536.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4567 | Huyện Bình Đại | Đường Trịnh Viết Bàng | Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ (Thửa 354 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 (Thửa 31 tờ 30 Thị trấn) | 1.536.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4568 | Huyện Bình Đại | Đường Võ Thị Phò | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 49 tờ 34 Thị trấn) - Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) (Thửa 38 tờ 59 Thị trấn) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4569 | Huyện Bình Đại | Đường Võ Thị Phò | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 47 tờ 34 Thị trấn) - Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) (Thửa 93 tờ 59 Thị trấn) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4570 | Huyện Bình Đại | Đường Mậu Thân | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 48 tờ 9 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà (Thửa 56 tờ 33 Thị trấn) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4571 | Huyện Bình Đại | Đường Mậu Thân | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 01 tờ 4 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà (Thửa 145 tờ 33 Thị trấn) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4572 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Hoàng Chiếu | Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo (Thửa 79 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước (Thửa 99 tờ 29 Thị trấn) | 2.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4573 | Huyện Bình Đại | Đường Lê Hoàng Chiếu | Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo (Thửa 50 tờ 26 Thị trấn (trừ thửa 89 và 233 tờ 27)) - Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước (Thửa 88 tờ 29 Thị trấn) | 2.496.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4574 | Huyện Bình Đại | Đường Bùi Sĩ Hùng | Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt (Thửa 16 tờ 8) - Giáp đường Mậu Thân (Thửa 03 tờ 4) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4575 | Huyện Bình Đại | Hai bên đường khu vực cảng cá (Địa phận thị trấn) | Đường Đồng Khởi (Thửa 02 tờ 3) - Giáp cầu Bà Nhựt (Thửa 133 tờ 3) | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4576 | Huyện Bình Đại | Huyện Bình Đại | Các vị trí còn lại | 346.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4577 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 21 tờ 6 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 63 tờ 27 Thị trấn) | 3.666.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4578 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 01 tờ 8 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 66 tờ 27 Thị trấn) | 3.666.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4579 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Đồng Khởi (Thửa 67 tờ 27 thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 164 tờ 40 thị trấn) | 6.708.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4580 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Đồng Khởi (Thửa 73 tờ 27 thị trấn) - Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 163 tờ 40 thị trấn) | 6.708.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4581 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 01 tờ 41 Thị trấn) - Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 28 tờ 41 Thị trấn) | 3.510.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4582 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 165 tờ 40 Thị trấn) - Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 26 tờ 41 Thị trấn) | 3.510.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4583 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 27 tờ 41 Thị trấn) - Cống Soài Bọng (Thửa 10 tờ 60 Thị trấn) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4584 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến (Thửa 133 tờ 41 Thị trấn) - Cống Soài Bọng (Thửa 58 tờ 59 Thị trấn) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4585 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Cống Soài Bọng (Thửa 170 tờ 49 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 55 tờ 69 Thị trấn) | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4586 | Huyện Bình Đại | Hai bên Quốc lộ 57B | Cống Soài Bọng (Thửa 12 tờ 64 Thị trấn) - Cầu 30 tháng 4 (Thửa 62 tờ 69 Thị trấn) | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4587 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Nhựt | Quốc lộ 57B (Thửa 35 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 90 tờ 17 Thị trấn) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4588 | Huyện Bình Đại | Đường Bà Nhựt | Quốc lộ 57B (Thửa 57 tờ 14 Thị trấn) - Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 132 tờ 13 Thị trấn) | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4589 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc | Quốc lộ 57B (Thửa 93 tờ 41 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 118 tờ 46 Thị trấn) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4590 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc | Quốc lộ 57B (Thửa 168 tờ 40 Thị trấn) - Giáp xã Đại Hoà Lộc (Thửa 166 tờ 23 Thị trấn) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4591 | Huyện Bình Đại | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 57B (Thửa 55 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 46 tờ 3) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4592 | Huyện Bình Đại | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 57B (Thửa 68 tờ 27) - Công ty CP Thuỷ sản (Thửa 29 tờ 27) | 2.340.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4593 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 166 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 6 tờ 34 Thị trấn) | 1.404.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4594 | Huyện Bình Đại | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp đường Bà Nhựt (Thửa 4 tờ 17 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 194 tờ 34 Thị trấn) | 1.404.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4595 | Huyện Bình Đại | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 89 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 21 tờ 34 Thị trấn) | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4596 | Huyện Bình Đại | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 233 tờ 27 Thị trấn) - Đ Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 25 tờ 34 Thị trấn) | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4597 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Ngọc Giải | Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 231 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 254 tờ 31 Thị trấn) | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4598 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Ngọc Giải | Giáp QL 57B - nhà ông Khiết (Thửa 199 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 344 tờ 31 Thị trấn) | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4599 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Hoàn Vũ | Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 54 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 65 tờ 31 Thị trấn) | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4600 | Huyện Bình Đại | Đường Trần Hoàn Vũ | Giáp QL 57B - quán phở Thuý An (Thửa 107 tờ 31 Thị trấn) - Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 105 tờ 31 Thị trấn) | 2.592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Nguyễn Thị Định
Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Nguyễn Thị Định, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Định, từ giáp đường Bà Nhựt (Thửa 166 tờ 17 Thị trấn) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 6 tờ 34 Thị trấn), có mức giá là 2.340.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này cho loại đất ở đô thị. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và các khu vực đô thị quan trọng, làm tăng giá trị đất so với các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Định, huyện Bình Đại, Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bến Tre, Huyện Bình Đại: Đường 30 Tháng 4 - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường 30 Tháng 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị trên đoạn đường 30 Tháng 4, từ giáp đường Lê Hoàng Chiếu đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu. Đây là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 5.760.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 5.760.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trên đoạn đường 30 Tháng 4. Vị trí này bao gồm đoạn từ giáp đường Lê Hoàng Chiếu (Thửa 89 tờ 27 Thị trấn) đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 21 tờ 34 Thị trấn). Mức giá cao này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, với vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng, làm cho giá trị đất tăng cao.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất ở đô thị trên đoạn đường 30 Tháng 4 tại huyện Bình Đại. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh đúng giá trị của từng khu vực trong bối cảnh thị trường bất động sản hiện tại.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Trần Ngọc Giải
Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Trần Ngọc Giải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Ngọc Giải, từ giáp Quốc lộ 57B - nhà ông Khiết (Thửa 231 tờ 31 Thị trấn) đến giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi (Thửa 254 tờ 31 Thị trấn), có mức giá là 4.320.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này cho loại đất ở đô thị. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở dịch vụ quan trọng, như nhà may Lê Bôi, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh doanh và sinh hoạt, từ đó làm tăng giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Trần Ngọc Giải, huyện Bình Đại, Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Trần Hoàn Vũ
Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Trần Hoàn Vũ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hoàn Vũ, từ giáp Quốc lộ 57B - quán phở Thúy An (Thửa 54 tờ 31 Thị trấn) đến giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện (Thửa 65 tờ 31 Thị trấn), có mức giá là 4.320.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này cho loại đất ở đô thị. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở dịch vụ quan trọng như Đài Truyền thanh huyện, làm tăng giá trị đất so với các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Trần Hoàn Vũ, huyện Bình Đại, Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Đoạn Đường Cách Mạng Tháng 8 - Hai Dãy Phố Cặp Nhà Lồng Chợ Thị Trấn
Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, từ giáp QL 57B (Thửa 120 tờ 31 Thị trấn) đến giáp đường 30 tháng 4 (Thửa 316 tờ 31 Thị trấn), có mức giá cao nhất là 6.960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng, khu vực kinh doanh sầm uất và giao thông thuận lợi. Khu vực này thường thu hút các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc đầu tư bất động sản tại thị trấn.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, huyện Bình Đại, Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.