11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 7, tờ 4, thị trấn) - Cầu Kênh cũ (Thửa 21, tờ 4, thị trấn) 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2202 Huyện Chợ Lách Đường bờ kè khu phố 4 Trạm Khuyến Nông (Bến đò ngang cũ) (Thửa 49, tờ 36, thị trấn) - Hết đất Huỳnh Văn Hoàng (Thửa 108, tờ 36, thị trấn) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2203 Huyện Chợ Lách Cặp bờ sông Cái Mít - Khu phố 4 Đất ông Nguyễn Khắc Vũ (Thửa 123, tờ 36, thị trấn) - Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) (Thửa 99, tờ 36, thị trấn) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2204 Huyện Chợ Lách Cặp bờ sông Cái Mít - Khu phố 4 Đất ông Nguyễn Khắc Vũ (Thửa 108, tờ 36, thị trấn) - Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) (Thửa 87, tờ 36, thị trấn) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2205 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) (Thửa 1, tờ 26, thị trấn) - Hết đất bà Dương Thị Đương (Thửa 2, tờ 26,thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2206 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) (Thửa 29, tờ 14, xã Sơn Định) - Hết đất bà Dương Thị Đương (Thửa 35, tờ 30, Sơn Định) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2207 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) Giáp ranh xã Hòa Nghĩa - thị trấn Chợ Lách (Thửa 493,tờ 31 thị trấn) - Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) (Thửa 65, tờ 20 thị trấn) 648.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2208 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) Giáp ranh xã Hòa Nghĩa - thị trấn Chợ Lách (Thửa 460, tờ 31 thị trấn) - Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) (Thửa 61, tờ 20 thị trấn) 648.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2209 Huyện Chợ Lách Đường song hành Cầu Chợ Lách mới - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường Phan Thanh Giản 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2210 Huyện Chợ Lách Đường Khu phố 4 - Xã Sơn Định Giáp ranh thị trấn Chợ Lách - Cây xăng Phong Phú 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2211 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách) - Xã Sơn Định Rạch Cả Ớt (thửa đất số 29 tờ số 14 xã Sơn Định) - Giáp Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2212 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản - Xã Sơn Định Cầu Cả Ớt (Thửa 4 tờ 15, xã Sơn Định) - Vàm Lách (Thửa 176 tờ 7 xã Sơn Định) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2213 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản - Xã Sơn Định Cầu Cả Ớt (Thửa 265 tờ 11, xã Sơn Định) - Vàm Lách (Thửa 175 tờ 7, xã Sơn Định) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2214 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) - Xã Sơn Định Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân (Thửa 50 tờ 29, xã Sơn Định) - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 6 tờ 26, xã Sơn Định) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2215 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) - Xã Sơn Định Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân (Thửa 13 tờ 29, xã Sơn Định) - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 28 tờ 26, xã Sơn Định) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2216 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn) - Xã Sơn Định Thửa 36 tờ 30, xã Sơn Định - Thửa 41 tờ 30, xã Sơn Định 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2217 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 417 tờ 9, xã Sơn Định) - Trường tiểu học Sơn Định (Thửa 380 tờ 9, xã Sơn Định) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2218 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 362 tờ 9, xã Sơn Định) - Trường tiểu học Sơn Định (Thửa 472 tờ 9, xã Sơn Định) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2219 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi - Xã Sơn Định Giáp cây xăng Phong Phú (Thửa 88 tờ 30, xã Sơn Định) - Cổng văn hoá ấp Sơn Lân (Thửa 31 tờ 29, xã Sơn Định) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2220 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi - Xã Sơn Định Giáp cây xăng Phong Phú (Thửa 50 tờ 30, xã Sơn Định) - Cổng văn hoá ấp Sơn Lân (Thửa 51 tờ 29, xã Sơn Định) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2221 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Sơn Định Lộ ngã tư (Thửa 361 tờ 9 xã Sơn Định) - Cầu Chợ Lách mới (Thửa 49 tờ 11 xã Sơn Định) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
2222 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Sơn Định Lộ ngã tư (Thửa 460 tờ 9 xã Sơn Định) - Cầu Chợ Lách mới (Thửa 50 tờ 11 xã Sơn Định) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
2223 Huyện Chợ Lách Đường ven cầu Chợ Lách mới (thuộc hành lang bảo vệ cầu) - Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách), hết thửa 56 và 57 tờ số 11 xã Sơn Định - Đường số 14 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2224 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Sơn Định Đoạn còn lại 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
2225 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Lộ Mười Nghiệp (Thửa 116 tờ 6, xã Vĩnh Bình) - Lộ vào Chùa Hoà Hưng (Thửa 20 tờ 31, xã Vĩnh Bình) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2226 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Lộ Mười Nghiệp (Thửa 149 tờ 6, xã Vĩnh Bình) - Lộ vào Chùa Hoà Hưng (Thửa 55 tờ 31, xã Vĩnh Bình) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2227 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Đoạn còn lại 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
2228 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chợ Phú Phụng - Xã Vĩnh Bình Thửa 17 tờ 24, xã Phú Phụng - Thửa 71 tờ 24, xã Phú Phụng 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
2229 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chợ Phú Phụng - Xã Vĩnh Bình Thửa 10 tờ 24, xã Phú Phụng - Thửa 72 tờ 24, xã Phú Phụng 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
2230 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Giáp phố Chợ Phú Phụng (Thửa 74 tờ 24, xã Phú Phụng) - Giáp Nhà Thờ Phú Phụng (Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng) 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
2231 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Hẻm bến đò (Thửa 129 tờ 24, xã Phú Phụng) - Giáp Cây xăng Phú Phụng (Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng) 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
2232 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Sông Phú Phụng (Thửa 1 tờ 23, xã Phú Phụng) - Giáp phố chợ Phú Phụng (Thửa 67 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2233 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Sông Phú Phụng (Thửa 114 tờ 24, xã Phú Phụng) - Đến hẻm bến đò (Thửa 128 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2234 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Nhà thờ Phú Phụng (Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng) - Lộ Bà Kẹo (Thửa 7 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2235 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Cây xăng Phú Phụng (Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng) - Hết đất Ông Nguyễn Văn Thuận, (Thửa 77 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2236 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Giáp lộ Bà Kẹo (Thửa 29 tờ 24, xã Phú Phụng) - Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng (Thửa 252 tờ 11, xã Phú Phụng) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2237 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Giáp lộ Bà Kẹo (Thửa 17 tờ 25, xã Phú Phụng) - Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng (Thửa 293 tờ 11, xã Phú Phụng) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2238 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Cầu Phú Phụng - Cầu đập ông Chói 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
2239 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Đoạn còn lại 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
2240 Huyện Chợ Lách Lộ Bờ Gòn - Xã Vĩnh Bình Cầu Dừa - Bến đò Phú Bình 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2241 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi - Xã Hoà Nghĩa Giáp ranh thị trấn Chợ Lách - Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2242 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi - Xã Hoà Nghĩa Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện - Vòng xoay ngã 5 (ĐH 33) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2243 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) - Trụ sở UBND xã Hòa Nghĩa 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2244 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Cầu Hoà Nghĩa (Thửa 55 tờ 28, xã Hòa Nghĩa) - Huyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa) (Thửa 3 tờ 31, xã Hòa Nghĩa) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2245 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Cầu Hoà Nghĩa (Thửa 73 tờ 28, xã Hòa Nghĩa) - Huyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa) (Thửa 35 tờ 31, xã Hòa Nghĩa) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2246 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (Thửa 49 tờ 9 xã Hòa Nghĩa) - Hết ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 227 tờ 5 xã Hòa Nghĩa) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
2247 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (Thửa 520 tờ 9 xã Hòa Nghĩa) - Hết ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 262 tờ 5 xã Hòa Nghĩa) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
2248 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 B - Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (từ thửa 89 tờ 9) - Cầu Sông Dọc 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
2249 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 B - Xã Hoà Nghĩa Cầu Sông Dọc - Phà Tân Phú 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2250 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Đoạn còn lại 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
2251 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Hoà Nghĩa Giáp ranh thị trấn Chợ Lách - Giáp ranh xã Tân Thiềng 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2252 Huyện Chợ Lách Đường huyện 33 - Xã Hoà Nghĩa Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2253 Huyện Chợ Lách Đường huyện 38 - Xã Hoà Nghĩa Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2254 Huyện Chợ Lách Khu vực Chợ Cái Gà - Xã Long Thới Gồm các Thửa 68,83,84,85,86, 132tờ 36, xã Long Thới - Hết ranh xã Hòa Nghĩa (144) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2255 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 40 tờ 36, xã Long Thới) - Lộ Quân An (Hai Sinh) (Thửa 1 tờ 19, xã Long Thới) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2256 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 45 tờ 36, xã Long Thới) - Lộ Quân An (Hai Sinh) (Thửa 1 tờ 36, xã Long Thới) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2257 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 52 tờ 36, xã Long Thới) - Bưu điện xã Long Thới (Thửa 60 tờ 37, xã Long Thới) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2258 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Sông Cái gà (Thửa 66 tờ 36, xã Long Thới) - Lộ Ao cá (Thửa 66 tờ 37, xã Long Thới) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2259 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Lộ Ao cá (Thửa 59 tờ 37, xã Long Thới) - Đường vào trường cấp III Long Thới (Thửa 188 tờ 20, xã Long Thới) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2260 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Lộ Ao cá (Thửa 62 tờ 37, xã Long Thới) - Đường vào trường cấp III Long Thới (Thửa 127 tờ 19, xã Long Thới) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2261 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Đoạn còn lại 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
2262 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Long Thới Trạm y tế xã Long Thới (Thửa 36 tờ 37, xã Long Thới) - Đất bà Lê Thị Hai (Thửa 195 tờ 12, xã Long Thới) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2263 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Long Thới Trạm y tế xã Long Thới (Thửa 33 tờ 37, xã Long Thới) - Đất bà Lê Thị Hai (Thửa 192 tờ 12, xã Long Thới) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2264 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Long Thới Đoạn còn lại 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2265 Huyện Chợ Lách Đường huyện 36 - Xã Long Thới Quốc lộ 57 - Giáp ranh xã Tân Thiềng 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2266 Huyện Chợ Lách Đường huyện 38 - Xã Long Thới Toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2267 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Phú Sơn Cầu Vàm Mơn (Cầu Út Xà Nui) (Thửa 2 tờ 24 xã Phú Sơn) - Đường vào Nhà Thờ Phú Sơn (Thửa 121 tờ 13 xã Phú Sơn) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2268 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Phú Sơn Cầu Vàm Mơn (Cầu Út Xà Nui) (Thửa 4 tờ 24 xã Phú Sơn) - Đường vào Nhà Thờ Phú Sơn (Thửa 159 tờ 13 xã Phú Sơn) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2269 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Phú Sơn Đoạn còn lại 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2270 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 - Xã Phú Sơn toàn tuyến 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2271 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 109 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2272 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 113 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 8 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2273 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 238 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 266 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2274 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 182 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 201 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2275 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 88 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 151 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2276 Huyện Chợ Lách Dãy Ngân hàng NN&PTNT - Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 87 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2277 Huyện Chợ Lách Dãy Ngân hàng NN&PTNT - Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 2 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 54 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2278 Huyện Chợ Lách Dãy Hàng gà - Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 89 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Sông Vàm Xã (Thửa 74 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2279 Huyện Chợ Lách Dãy Hàng gà - Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 65 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Sông Vàm Xã (Thửa 80 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2280 Huyện Chợ Lách Dãy cặp bờ sông Vàm Xã - Xã Vĩnh Thành Ngã ba (Thửa 110 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 24 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2281 Huyện Chợ Lách Dãy cặp bờ sông Vàm Xã - Xã Vĩnh Thành Ngã ba (Thửa 114 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2282 Huyện Chợ Lách Lộ Lò Rèn - Xã Vĩnh Thành Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (Thửa 33 tờ 37, xã Vĩnh Thành) - Cầu Lò Rèn (Thửa 14 tờ 37, xã Vĩnh Thành) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2283 Huyện Chợ Lách Lộ Lò Rèn - Xã Vĩnh Thành Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (Thửa 22 tờ 37, xã Vĩnh Thành) - Cầu Lò Rèn (Thửa 3 tờ 37, xã Vĩnh Thành) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2284 Huyện Chợ Lách Đường vào chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Quốc lộ 57 ( cầu Cây Da mới) (Thửa 58 tờ 14, xã Vĩnh Thành) - Cầu Kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 132 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2285 Huyện Chợ Lách Đường vào chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Quốc lộ 57 ( cầu Cây Da mới) (Thửa 7 tờ 30, xã Vĩnh Thành) - Cầu Kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2286 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 1 tờ 27, xã Vĩnh Thành) - Đường vào Trường THCS Vĩnh Thành (Thửa 254 tờ 15, xã Vĩnh Thành) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2287 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 1 tờ 10, xã Vĩnh Thành) - Đường vào Trường THCS Vĩnh Thành (Thửa 220 tờ 15, xã Vĩnh Thành) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2288 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 383 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Đất ông Nguyễn Hồng Phúc và bà Nguyễn Thúy Anh (Thửa 363 tờ 6, xã Vĩnh Thành) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
2289 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 224 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Đất ông Nguyễn Hồng Phúc và bà Nguyễn Thúy Anh (Thửa 387 tờ 6, xã Vĩnh Thành) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
2290 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Đất bà Nguyễn Thị Đông và ông Nguyễn Văn Kim (Thửa 178 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Giáp ranh xã Long Thới (Thửa 152 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2291 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Đất bà Nguyễn Thị Đông và ông Nguyễn Văn Kim (Thửa 238 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Giáp ranh xã Long Thới (Thửa 180 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2292 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Đoạn còn lại 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
2293 Huyện Chợ Lách Đường huyện 37 - Xã Vĩnh Thành Giáp Quốc lộ 57 (Thửa 375 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Đất Thánh (Thửa 108 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2294 Huyện Chợ Lách Đường huyện 37 - Xã Vĩnh Thành Giáp Quốc lộ 57 (Thửa 190 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Đất Thánh (Thửa 117 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2295 Huyện Chợ Lách Đường huyện 37 - Xã Vĩnh Thành Đoạn còn lại 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2296 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35- Lộ Đông Kinh - Xã Vĩnh Thành Quốc lộ 57 - Giáp ranh xã Vĩnh Hòa 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2297 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hưng Khánh Trung B Cầu Hoà Khánh (Thửa 51 tờ 2 xã Hưng Khánh Trung B) - Cống rạch vàm Út Dũng (Thửa 14 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2298 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hưng Khánh Trung B Cầu Hoà Khánh (Thửa 1 tờ 21 xã Hưng Khánh Trung B) - Cống rạch vàm Út Dũng (Thửa 26 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
2299 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hưng Khánh Trung B Cống rạch Vàm Út Dũng (Thửa 6 tờ 7 xã Hưng Khánh Trung B) - Ranh huyện Mỏ cày Bắc (Thửa 177 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2300 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hưng Khánh Trung B Cống rạch Vàm Út Dũng (Thửa 24 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B) - Ranh huyện Mỏ cày Bắc (Thửa 213 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...