Bảng giá đất Tại Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Huyện Chợ Lách Bến Tre

Bảng Giá Đất Huyện Chợ Lách, Bến Tre: Hai Dãy Phố Chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành

Bảng giá đất của huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre cho hai dãy phố chính tại Chợ Vĩnh Thành, xã Vĩnh Thành, loại đất ở nông thôn, từ Cầu Kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 123, tờ 34, xã Vĩnh Thành) đến hết Chợ Cá và dãy đối diện (Thửa 109, tờ 34, xã Vĩnh Thành), đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn tại hai dãy phố chính của chợ Vĩnh Thành, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên hai dãy phố chính tại Chợ Vĩnh Thành có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này được áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực từ Cầu Kinh Vĩnh Hưng 2 đến hết Chợ Cá và dãy đối diện. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất do vị trí chiến lược và sự phát triển thương mại sôi động tại chợ Vĩnh Thành. Khu vực này có sự kết nối tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng, làm tăng giá trị của đất trong khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại hai dãy phố chính của chợ Vĩnh Thành. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác hơn trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
12

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 109 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 113 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 8 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 238 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 266 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 182 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 201 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 88 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 151 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 109 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 113 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 8 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 238 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 266 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 182 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 201 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 88 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 151 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 109 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 113 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 8 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 238 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 266 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 182 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 201 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 88 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 151 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện