11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Thạnh Phú HL 29 - Xã An Qui Ngã 3 vào xã An Điền (Thửa 131 tờ 21) - Giáp cầu An Điền (Thửa 47 tờ 12) 216.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1902 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã Thạnh Hải Ngã ba mũi tàu Nhà ông Dương Công Anh (Thửa 76 tờ 26) - Nhà ông Trần Văn Đạt (Thửa 198 tờ 28) 454.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1903 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã Thạnh Hải Ngã ba mũi tàu Nhà ông Dương Công Anh (Thửa 58 tờ 26) - Nhà ông Trần Văn Đạt (Thửa 171 tờ 28) 454.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1904 Huyện Thạnh Phú Đường đi Cồn Bửng - Xã Thạnh Hải Từ ngã ba cây Keo (nối ĐH 92) (Thửa 199 tờ 28) - Đến nhà nghỉ Vạn Phúc (Thửa 253 tờ 41) 382.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1905 Huyện Thạnh Phú Đường đi Cồn Bửng - Xã Thạnh Hải Từ ngã ba cây Keo (nối ĐH 92) (Thửa 156 tờ 28) - Đến nhà nghỉ Vạn Phúc (Thửa 219 tờ 41) 382.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1906 Huyện Thạnh Phú Đường đi Cồn Bửng - Xã Thạnh Hải Từ nhà ông Phạm Văn Vạn (Thửa 252 tờ 41) - Đến nhà ông Hồ Văn Được (Thửa 741 tờ 37) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1907 Huyện Thạnh Phú Đường đi Cồn Bửng - Xã Thạnh Hải Từ nhà ông Phạm Văn Vạn (Thửa 219 tờ 41) - Đến nhà ông Hồ Văn Được (Thửa 180 tờ 37) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1908 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã Thạnh Hải Từ ngã ba cây Keo (Thửa 172 tờ 28) - Đến đầu cầu Vàm Rỗng (Thửa 84 tờ 1) 382.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1909 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã Thạnh Hải Từ ngã ba cây Keo (Thửa 171 tờ 28) - Đến đầu cầu Vàm Rỗng (Thửa 61 tờ 1) 382.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1910 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Thạnh Hải Nhà ông Lâm Văn Huệ (Thửa 7 tờ 26) - Nhà Hà Bảo Trân (Thửa 11 tờ 29) 382.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1911 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Thạnh Hải Nhà ông Lâm Văn Huệ (Thửa 8 tờ 26) - Nhà Hà Bảo Trân (Thửa 4 tờ 29) 382.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1912 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Thạnh Phong Nhà trực điều hành điện lực Thạnh Phú (Thửa 248 tờ 21) - Đến Đồn Biên phòng Cổ Chiên (Thửa 7 tờ 32) 382.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1913 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Thạnh Phong Nhà trực điều hành điện lực Thạnh Phú (Thửa 172 tờ 21) - Đến Đồn Biên phòng Cổ Chiên (Thửa 10 tờ 32) 382.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1914 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Thạnh Phong Từ nhà ông Trần Văn Tỏi (Thửa 16 tờ 22) - Mặt đập Khém Thuyền (Thửa 04 tờ 09) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1915 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Thạnh Phong Từ nhà ông Trần Văn Tỏi (Thửa 18 tờ 22) - Mặt đập Khém Thuyền (Thửa 32 tờ 9) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1916 Huyện Thạnh Phú Lộ liên xã - Xã Thạnh Phong Cầu Bồn Bồn (Thửa 229 tờ 27) - Ngã 3 Bần Mít (Thửa 133 tờ 46) 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1917 Huyện Thạnh Phú Lộ liên xã - Xã Thạnh Phong Cầu Bồn Bồn (Thửa 240 tờ 27) - Ngã 3 Bần Mít (Thửa 139 tờ 46) 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1918 Huyện Thạnh Phú Lộ liên xã - Xã Thạnh Phong Ngã 3 Cù Nèo (Thửa 218 tờ 34) - Đến nhà ông Bừi Văn He (Thửa 34 tờ 23) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1919 Huyện Thạnh Phú Lộ liên xã - Xã Thạnh Phong Ngã 3 Cù Nèo (Thửa 220 tờ 34) - Đến nhà ông Bừi Văn He (Thửa 40 tờ 23) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1920 Huyện Thạnh Phú ĐH26 - Xã Hòa Lợi Giáp xã Quới Điền (Thửa 9 tờ 4) - Cầu Hòa Lợi (Thửa 185 tờ 12) 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1921 Huyện Thạnh Phú ĐH26 - Xã Hòa Lợi Giáp xã Quới Điền (Thửa 10 tờ 4) - Cầu Hòa Lợi (Thửa 363 tờ 12) 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1922 Huyện Thạnh Phú ĐH26 - Xã Hòa Lợi Cầu Hòa Lợi (Thửa 184 tờ 12) - Hết huyện lộ 26 (Thửa 133 tờ 23) 324.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1923 Huyện Thạnh Phú ĐH26 - Xã Hòa Lợi Cầu Hòa Lợi (Thửa 195 tờ 12) - Hết huyện lộ 26 (Thửa 159 tờ 23) 324.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1924 Huyện Thạnh Phú ĐH26 - Xã Hòa Lợi Khu vực chợ (Thửa 128 tờ 18) - Giáp huyện lộ 26 (Thửa 68 tờ 18) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1925 Huyện Thạnh Phú ĐH26 - Xã Hòa Lợi Khu vực chợ (Thửa 106 tờ 18) - Giáp huyện lộ 26 (Thửa 466 tờ 18) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1926 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Hòa Lợi Phía giáp xã Mỹ Hưng (Thửa 58 tờ 5) - Giáp cầu bà Nguyễn Thị Tại (Thửa 11 tờ 4) 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1927 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Hòa Lợi Phía giáp xã Mỹ Hưng (Rạch xã Mỹ Hưng) - Giáp cầu bà Nguyễn Thị Tại (Giáp ranh xã Qưới Điền) 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1928 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Thới Thạnh Giáp ranh xã Tân Phong (Thửa 01, tờ 5) - Cầu ấp 40 (Thửa 124, tờ 16) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1929 Huyện Thạnh Phú ĐH24 - Xã Thới Thạnh Giáp ranh xã Tân Phong (Thửa 2, tờ 5) - Cầu ấp 40 (Thửa 125, tờ 16) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1930 Huyện Thạnh Phú ĐX 02 (Từ đền thờ liệt sĩ UBND xã ) HL - 11 - Xã Thới Thạnh Từ đền thờ liệt sĩ UBND xã (Thửa 19 tờ 10) - UBND xã Thới Thạnh (cũ) (Thửa 230 tờ 4) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1931 Huyện Thạnh Phú ĐX 02 (Từ đền thờ liệt sĩ UBND xã ) HL - 11 - Xã Thới Thạnh Từ đền thờ liệt sĩ UBND xã (Thửa 18 tờ 10 ) - UBND xã Thới Thạnh (cũ) (Thửa 421 tờ 4) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1932 Huyện Thạnh Phú ĐH92 - Xã Mỹ An Cầu Băng Cung (Thửa 07 tờ 01) - Rạch Cừ (giáp An Điền) (Thửa 191 tờ 35) 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1933 Huyện Thạnh Phú ĐH92 - Xã Mỹ An Cầu Băng Cung (Thửa 46 tờ 01) - Rạch Cừ (giáp An Điền) (Thửa 211 tờ 35) 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1934 Huyện Thạnh Phú ĐH13 - Xã Mỹ An Cầu Mỹ An (Thửa 220 tờ 27) - Phà Mỹ An - An Đức (Thửa 104tờ 13) 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1935 Huyện Thạnh Phú ĐH13 - Xã Mỹ An Cầu Mỹ An (Thửa 198 tờ 27) - Phà Mỹ An - An Đức (Thửa 36 tờ 13) 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1936 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Phú Khánh Nhà bà Nguyễn Thi Sa (thửa 27 tờ 17) - Nhà bà Lê Thị Loan (thửa 19 tờ 17) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1937 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Phú Khánh Nhà bà Phạm Thị Ngọc Yến (thửa 56 tờ 17) - Nhà bà Nguyễn Thị Thủy (thửa 7 tờ 17) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1938 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Phú Khánh Nhà ông Võ Văn Thành (thửa 71 tờ 17) - Nhà ông Phạm Văn Rép (thửa 75 tờ 17) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1939 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Giồng Luông UBND xã (thửa 28 tờ 15) - Ngà ông Nguyễn Thanh Hải (thửa 151 tờ 15) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1940 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Giồng Luông Nhà bà Phạm Thị Mười (thửa 107 tờ 15) - Nhà bà Nguyễn Thị Nhãn (thửa 126 tờ 15) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1941 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Tân Phong Trạm cấp thoát nước (thửa 93 tờ 15) - Nhà ông Nguyễn Văn Lượng (Hết thửa 46 tờ 15) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1942 Huyện Thạnh Phú Chợ Thới Thạnh UBND xã quản lý (thửa 230 tờ 4) - UBND xã quản lý (thửa 230 tờ 4) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1943 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Quới Điền Dãy A Quốc lộ 57 (thửa 4 tờ 27) - Rạch Cầu Đúc (thửa 28 tờ 27) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1944 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Quới Điền Dãy B Quốc lộ 57 (thửa 23 tờ 27) - Rạch Cầu Đúc (thửa 29 tờ 27) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1945 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Hòa Lợi UBND xã quản lý (thửa 387 tờ 18) - UBND xã quản lý (thửa 392 tờ 18) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1946 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Hòa Lợi UBND xã quản lý (thửa 393 tờ 18) - UBND xã quản lý (thửa 398 tờ 18) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1947 Huyện Thạnh Phú Chợ Giồng Chùa Nhà ông Nguyễn Văn Cất (thửa 144 tờ 11) - Nhà ông Lê Hoàng Thơ (thửa 108 tờ 11) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1948 Huyện Thạnh Phú Chợ An Thuận Nhà ông Bùi Văn Sâm (thửa 129 tờ 13) - Nhà ông Đặng Thành Phiến (thửa 10 tờ 14) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1949 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Bến Vinh Dãy A từ nhà bà Nguyễn Thị Hường (thửa 28 tờ 12) - Nhà bà Lê Thị Cảnh (thửa 03 tờ 10) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1950 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Bến Vinh Dãy B Nhà ông Nguyễn Thành Trí (thửa 63 tờ 11) - Nhà ông Lê Văn Trinh (thửa 02 tờ 10) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1951 Huyện Thạnh Phú Chợ An Nhơn Nhà bà Huỳnh Thị Nhung (Thửa 09 tờ 17) - Nhà bà Trần Thị Tặng (Thửa 153 tờ 13) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1952 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Cồn Hưu Nhà bà Phạm Thị Loan (thửa 12 tờ 20) - Nhà ông Nguyễn Văn Lược (thửa 90 tờ 17) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1953 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Cồn Hưu Nhà bà Nguyễn Thị Khen (thửa 94 tờ 18) - Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ 18) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1954 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Cồn Hưu Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ 18) - Quốc lộ 57 nhà bà Nguyễn Thị Trình (thửa 08 tờ 20) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1955 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ Cồn Hưu Nhà ông Lưu Văn Đẳng (thửa 14 tờ 20) - Nhà ông Phạm Thành Thật (thửa 101 tờ 18) 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1956 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ An Điền Thửa 218 tờ 31 - Thửa 247 tờ 31 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1957 Huyện Thạnh Phú Các dãy phố chợ An Điền Thửa 233 tờ 31 - Thửa 238 tờ 31 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1958 Huyện Thạnh Phú Huyện Thạnh Phú các vị trí còn lại 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1959 Huyện Thạnh Phú Thị trấn Thạnh Phú 166.000 93.000 64.000 44.000 34.000 Đất trồng cây hàng năm
1960 Huyện Thạnh Phú Địa bàn các xã 93.000 66.000 53.000 40.000 34.000 Đất trồng cây hàng năm
1961 Huyện Thạnh Phú Khu phố của Thị trấn Thạnh Phú 356.000 194.000 142.000 109.000 79.000 Đất trồng cây lâu năm
1962 Huyện Thạnh Phú Phần còn lại của thị trấn Thạnh Phú 238.000 130.000 95.000 73.000 53.000 Đất trồng cây lâu năm
1963 Huyện Thạnh Phú Địa bàn các xã 132.000 93.000 79.000 66.000 53.000 Đất trồng cây lâu năm
1964 Huyện Thạnh Phú Khu phố của Thị trấn Thạnh Phú 356.000 194.000 142.000 109.000 79.000 Đất nông nghiệp khác
1965 Huyện Thạnh Phú Phần còn lại của thị trấn Thạnh Phú 238.000 130.000 95.000 73.000 53.000 Đất nông nghiệp khác
1966 Huyện Thạnh Phú Địa bàn các xã 132.000 93.000 79.000 66.000 53.000 Đất nông nghiệp khác
1967 Huyện Thạnh Phú Thị trấn Thạnh Phú 166.000 93.000 63.000 40.000 34.000 Đất nuôi trồng thủy sản
1968 Huyện Thạnh Phú Địa bàn các xã 93.000 66.000 53.000 40.000 34.000 Đất nuôi trồng thủy sản
1969 Huyện Thạnh Phú Địa bàn các xã có đất rừng sản xuất 18.000 16.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng sản xuất
1970 Huyện Thạnh Phú Địa bàn các xã có đất rừng sản xuất 18.000 16.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng phòng hộ
1971 Huyện Thạnh Phú Địa bàn các xã có đất rừng sản xuất 18.000 16.000 13.000 12.000 10.000 Đất rừng đặc dụng
1972 Huyện Thạnh Phú Địa bàn các xã có đất làm muối 60.000 50.000 42.000 28.000 24.000 Đất làm muối
1973 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) - Thị trấn Chợ Lách Thửa 31 tờ 35 - Thửa 73 tờ 36 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
1974 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) - Thị trấn Chợ Lách Thửa 66 tờ 35 - Thửa 119 tờ 36 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
1975 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) - Thị trấn Chợ Lách Thửa 185, tờ 35 - Thửa 122, tờ 35 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1976 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) - Thị trấn Chợ Lách Thửa 116, tờ 35 - Thửa 149, tờ 36 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1977 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) - Thị trấn Chợ Lách Thửa 200, tờ 35 - Thửa 117, tờ 35 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1978 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) - Thị trấn Chợ Lách Thửa 177, tờ 35  - Thửa 191, tờ 35 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1979 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ - Thị trấn Chợ Lách Thửa 88 tờ 35 - Thửa 118 tờ 36 3.840.000 - - - - Đất ở đô thị
1980 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ - Thị trấn Chợ Lách Thửa 98 tờ 35 - Thửa 134 tờ 36 3.840.000 - - - - Đất ở đô thị
1981 Huyện Chợ Lách Dãy phố Ngân Hàng NN&PTNT - Thị trấn Chợ Lách 3.840.000 - - - - Đất ở đô thị
1982 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi - Thị trấn Chợ Lách Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 23, tờ 28, thị trấn) - Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1983 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi - Thị trấn Chợ Lách Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 27, tờ 28, thị trấn) - Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1984 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi - Thị trấn Chợ Lách Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) - Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 270, tờ 31, thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1985 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi - Thị trấn Chợ Lách Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 8, tờ 33, thị trấn) - Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 14, thị trấn) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1986 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi - Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 297, tờ 31, thị trấn) - Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 310, tờ 31, thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1987 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi - Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 6, tờ 46, thị trấn) - Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 155, tờ 46, thị trấn) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1988 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 15, tờ 35, thị trấn) - Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 85, tờ 35, thị trấn) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1989 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 99, tờ 35, thị trấn) - Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 122, tờ 35, thị trấn) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1990 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 7, tờ 39, thị trấn) - Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
1991 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 2, tờ 39, thị trấn) - Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 33, tờ 39, thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
1992 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 98, tờ 39, thị trấn) - Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 4, tờ 40, thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1993 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 165, tờ 39, thị trấn) - Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 19, tờ 40, thị trấn) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1994 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 7, tờ 40, thị trấn) - Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 183, tờ 30, thị trấn) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1995 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 130, tờ 30, thị trấn) - Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 3, tờ 41, thị trấn) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1996 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 126, tờ 30, thị trấn) - Đường Đồng Khởi (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 31, thị trấn) 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị
1997 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Chợ Lách Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 4, tờ 41, thị trấn) - Đường Đồng Khởi (mũi tàu) (Thửa 299, tờ 31, thị trấn) 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị
1998 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết - Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (Thửa 2, tờ 40, thị trấn) - Hết quán Hiếu Nhân (Thửa 48, tờ 34, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1999 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết - Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (Thửa 7, tờ 40, thị trấn) - Hết quán Hiếu Nhân (Thửa 84, tờ 34, thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2000 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Chợ Lách Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) (Thửa 59, tờ 35, thị trấn) - Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 43, tờ 35, thị trấn) 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...