Bảng giá đất Tại Địa bàn các xã Huyện Thạnh Phú Bến Tre

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Huyện Thạnh Phú, Bến Tre

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Huyện Thạnh Phú, Bến Tre đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đất nông nghiệp trồng cây hàng năm trên địa bàn các xã của huyện, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại khu vực này.

Vị trí 1: 93.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 cho loại đất trồng cây hàng năm là 93.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, thường nằm ở các vị trí có điều kiện canh tác tốt hoặc gần các tiện ích hỗ trợ nông nghiệp.

Vị trí 2: 66.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 66.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho việc trồng cây hàng năm, phù hợp với các vùng có điều kiện đất đai và môi trường canh tác tốt.

Vị trí 3: 53.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 53.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện canh tác vừa phải, với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 40.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong bảng giá. Khu vực này có thể nằm ở những vùng có điều kiện canh tác kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích hỗ trợ nông nghiệp.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu cho việc định giá và giao dịch đất nông nghiệp tại Huyện Thạnh Phú. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch chính xác hơn.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
196

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thạnh Phú Địa bàn các xã 93.000 66.000 53.000 40.000 34.000 Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Thạnh Phú Địa bàn các xã 132.000 93.000 79.000 66.000 53.000 Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Thạnh Phú Địa bàn các xã 132.000 93.000 79.000 66.000 53.000 Đất nông nghiệp khác
4 Huyện Thạnh Phú Địa bàn các xã 93.000 66.000 53.000 40.000 34.000 Đất nuôi trồng thủy sản
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...