Bảng giá đất tại Huyện Thạnh Phú tỉnh Bến Tre

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Thạnh Phú được ban hành theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021. Giá đất tại đây dao động từ 18.000 VND/m² đến 3.420.000 VND/m², với mức giá trung bình 737.410 VND/m². Tiềm năng phát triển của khu vực này được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới nhờ vào các dự án hạ tầng và phát triển đô thị.

Tổng quan khu vực

Huyện Thạnh Phú nằm ở phía Tây của tỉnh Bến Tre, giáp với biển Đông, có vị trí chiến lược về giao thông và phát triển kinh tế.

Với diện tích rộng lớn, Thạnh Phú hiện đang tập trung phát triển ngành thủy sản, nông nghiệp, và đặc biệt là du lịch sinh thái nhờ vào hệ sinh thái tự nhiên đa dạng. Đây là địa phương có tiềm năng phát triển du lịch biển, với các bãi biển và khu vực sinh thái thuận lợi cho việc đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Hạ tầng giao thông tại Huyện Thạnh Phú đang dần được cải thiện. Các tuyến đường lớn như Quốc lộ 60, hệ thống cầu và các công trình giao thông thủy đang được đầu tư để kết nối Huyện Thạnh Phú với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Sự cải thiện này không chỉ giúp phát triển kinh tế mà còn nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông huyết mạch.

Với sự hỗ trợ của chính quyền địa phương trong việc thúc đẩy quy hoạch phát triển, Huyện Thạnh Phú hứa hẹn sẽ trở thành điểm đến thu hút đầu tư trong những năm tới, khi giá trị đất đai tại đây tăng dần theo sự phát triển của hạ tầng và các khu công nghiệp, khu du lịch.

Phân tích giá đất

Giá đất tại Huyện Thạnh Phú hiện tại có sự phân hóa rõ rệt, dao động từ mức thấp nhất là 18.000 VND/m² ở các khu vực ngoại ô, đến mức cao nhất là 3.420.000 VND/m² đối với những khu đất gần trung tâm và các tuyến đường chính. Mức giá trung bình tại Huyện Thạnh Phú là 737.410 VND/m², khá hợp lý so với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Giá đất tại đây có sự biến động mạnh mẽ theo vị trí và tiềm năng phát triển. Các khu vực gần trung tâm hành chính, các tuyến giao thông trọng điểm hay gần các khu vực phát triển du lịch và công nghiệp thường có giá đất cao hơn.

Nếu so sánh với các huyện khác trong tỉnh Bến Tre, mức giá đất tại Huyện Thạnh Phú vẫn thấp hơn nhiều, tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản dài hạn.

Với mức giá hiện tại, các nhà đầu tư có thể cân nhắc việc mua đất ở các khu vực ngoại ô, nơi có giá đất thấp hơn, chờ đợi sự phát triển của hạ tầng và các dự án công nghiệp. Đây là một chiến lược đầu tư dài hạn hợp lý.

Còn đối với những ai muốn đầu tư ngắn hạn, có thể lựa chọn các khu vực gần trung tâm và các tuyến giao thông lớn để tận dụng sự gia tăng giá trị đất trong ngắn hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Thạnh Phú sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nổi bật, đặc biệt trong ngành du lịch sinh thái và thủy sản. Vùng đất ven biển, với những bãi biển đẹp và môi trường sinh thái nguyên sơ, sẽ là điểm thu hút du khách trong tương lai.

Hạ tầng giao thông của huyện đang được cải thiện mạnh mẽ, với các dự án cầu, đường và khu dân cư mới, hứa hẹn sẽ tạo ra một diện mạo mới cho khu vực này.

Ngoài ra, việc hình thành các khu công nghiệp, khu chế biến thủy sản và các dự án nghỉ dưỡng đang mở ra nhiều cơ hội cho bất động sản tại Huyện Thạnh Phú.

Chính quyền địa phương đang đẩy mạnh công tác quy hoạch đô thị, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, những khu vực gần các khu công nghiệp, trung tâm hành chính hay các dự án du lịch sinh thái sẽ có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Thạnh Phú cũng nằm trong khu vực phát triển nông sản của tỉnh Bến Tre, tạo cơ hội cho các dự án bất động sản phục vụ cho các khu dân cư nông thôn, với giá trị đất đai phù hợp cho các hộ gia đình muốn tìm kiếm một nơi an cư lý tưởng.

Huyện Thạnh Phú, Bến Tre hiện đang là một trong những khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào các yếu tố như phát triển hạ tầng giao thông, các dự án du lịch sinh thái, và tiềm năng từ ngành thủy sản. Mức giá đất tại đây khá hợp lý và sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai khi các dự án phát triển hạ tầng được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạnh Phú là: 3.420.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạnh Phú là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thạnh Phú là: 739.908 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
188

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Triết - Chợ Giồng Miểu Dãy 1 Bưu điện cũ (Dãy 1 Bưu điện cũ ) - Chợ cá cũ (Chợ cá cũ ) 3.420.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Triết - Chợ Giồng Miểu Dãy 1 Bưu điện cũ (Thửa 79 tờ 31) - Chợ cá cũ (Thửa 129 tờ 32) 3.420.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Triết - Chợ Giồng Miểu Chợ cá cũ (Thửa 130 tờ 31) - Nhà ông Tư Thới( Ranh khu dân cư TTTP (Thửa 589 tờ 37) 2.520.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Thạnh Phú Đường nội ô chợ Giồng Miễu - Chợ Giồng Miểu Dãy 2 Thư viện (Thửa 73 tờ 31) - Nhà ông Bảy Nguyện (Thửa 152 tờ 28) 3.420.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Thạnh Phú  Lộ thủy sản (HL 13) Nhà Bà Võ Thị Gái (Thửa 117 tờ 28) - Phòng TN & MT cũ (Thửa 45 tờ 10) 2.040.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Thạnh Phú  Lộ thủy sản (HL 13) Nhà bà Nguyễn Thị Diệu (giáp ranh phòng TN & MT) (Thửa 23 tờ 10) - Bến đò thủy sản (Thửa 3 tờ 11) 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Thạnh Phú  Lộ thủy sản (HL 13) Nhà bà Nguyễn Thị Diệu (giáp ranh phòng TN & MT) (Thửa 23 tờ 10) - Bến đò thủy sản (Thửa 37 tờ 11) 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Thạnh Phú Lộ thủy sản (HL 13) Trạm biến thế ( Ngã 3 VLXD út Bực (Thửa 38 tờ 10) - Cống cổ Rạng (Thửa 36 tờ 11) 636.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Thạnh Phú Lộ thủy sản (HL 13) Trạm biến thế ( Ngã 3 VLXD út Bực (Thửa 6 tờ 10) - Cống cổ Rạng ((Sông Rạch Miễu)) 636.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Đoạn ngã tư Nhà Thờ (Thửa 68 tờ 27) - Nhà ông mười Rong (Thửa 131 tờ 28) 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Đoạn ngã tư Nhà Thờ (Thửa 114 tờ 27) - Nhà ông mười Rong (Thửa 117 tờ 28) 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương (QL 57) Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 101tờ 29) - Nhà ông Nguyễn Văn Cẩn (Thửa 513 tờ 6) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương (QL 57) Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 63 tờ 25) - Nhà ông Nguyễn Văn Cẩn (Thửa 689 tờ 6) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương (QL 57) Nhà ông Nguyễn Văn Phong (Thửa 547 tờ 6) - Giáp ranh xã Mỹ Hưng (Thửa 55 tờ 6) 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương (QL 57) Nhà ông Nguyễn Văn Phong (Thửa 493 tờ 6) - Giáp ranh xã Mỹ Hưng (Thửa 57 tờ 6) 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 05 tờ 29) - Ngã tư Nhà Thờ (Thửa 72 tờ 27) 1.920.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 15 tờ 29) - Ngã tư Nhà Thờ (Thửa 56 tờ 27) 1.920.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 105 tờ 29) - Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 63 tờ 49) 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 14 tờ 29) - Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 69 tờ 49) 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 71 tờ 49) - Xí nghiệp nước đá (Thửa 50 tờ 53) 1.920.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 75 tờ 49) - Xí nghiệp nước đá (Thửa 36 tờ 54) 1.920.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ (Thửa 72 tờ 27) - Ngã tư Cây Da (Thửa 62 tờ 36) 2.772.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ (Thửa 114 tờ 27) - Ngã tư Cây Da (Thửa 61 tờ 35) 2.772.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 72 tờ 36) - BHXH Thạnh Phú (Thửa 34 tờ 54) 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 79 tờ 35) - BHXH Thạnh Phú (Thửa 54 tờ 34) 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 77 tờ 35) - Ngã tư Bến Xe (Thửa 103 tờ 34) 1.644.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 59 tờ 35) - Ngã tư Bến Xe (Thửa 67 tờ 34) 1.644.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 41 tờ 36) - Trại giam cũ (Thửa 245tờ 37) 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 64 tờ 36) - Trại giam cũ (Thửa 608 tờ 37) 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Nhà ông Phạm Văn Tặng (Thửa 210 tờ 37) - Nhà ông Trương Văn Thắng (Thửa 379 tờ 37) 756.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Nhà ông Phạm Văn Tặng (Thửa 612 tờ 37) - Nhà ông Trương Văn Thắng (Thửa 123 tờ 37) 756.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Tiết Đoạn từ ngã ba Tam quan (Thửa 15 tờ 34) - UBND Thị trấn (Thửa 75 tờ 31) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Tiết Đoạn từ ngã ba Tam quan (Thửa 22 tờ 34) - UBND Thị trấn (Thửa 78 tờ 31) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Thạnh Phú Đường nội ô chợ Giồng Miễu Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan (Thửa 101 tờ 32) - Đầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế) (Thửa 95 tờ 28) 756.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Thạnh Phú Đường nội ô chợ Giồng Miễu Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan (Thửa 102 tờ 32) - Đầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế) (Thửa 86 tờ 28) 756.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Thạnh Phú Đường từ chợ đến đường Trần Văn Tư (Hẻm Nghĩa Hưng) Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng (Thửa 139 tờ 32) - Cổng chùa Bình Bát (Thửa 152 tờ 36) 756.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Thạnh Phú Đường từ chợ đến đường Trần Văn Tư (Hẻm Nghĩa Hưng) Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng (Thửa 140 tờ 32) - Cổng chùa Bình Bát (Thửa 44 tờ 36) 756.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Thạnh Phú Đường Giồng Dầu Đoạn từ ngã tư Bến Xe (Thửa 69 tờ 34) - Nhà ông Nguyễn Văn Ớt (Thửa 72 tờ 52) 504.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Thạnh Phú Đường Giồng Dầu Đoạn từ ngã tư Bến Xe (Thửa 16 tờ 48) - Nhà ông Nguyễn Văn Ớt (Xã Bình Thạnh) 504.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Thạnh Phú Đường Lê Văn Vàng Nhà ông Lê Xuân Trường (Thửa 50 tờ 53) - Nhà ông Phạm Văn Đẹp (Thửa 4 tờ 56) 576.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Thạnh Phú Đường Lê Văn Vàng Nhà ông Lê Xuân Trường (- Giáp xã Bình Thạnh) - Nhà ông Phạm Văn Đẹp (Thửa 75 tờ 52) 576.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thanh Tân Đoạn từ nhà Ông Đệ (Thửa 46 tờ 26) - QL57 (Nhà nghỉ 68) (Thửa 261 tờ 6) 636.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thanh Tân Đoạn từ nhà Ông Đệ (Thửa 68 tờ 26) - QL57 (Nhà nghỉ 68) (Thửa 730 tờ 6) 636.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Phạm Thị Vẹn (Thửa 118 tờ 27) - Nhà ông Nguyễn Tấn Văn (Thửa 9 tờ 23) 756.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Phạm Thị Vẹn (Thửa 65 tờ 27) - Nhà ông Nguyễn Tấn Văn (Thửa 98 tờ 23) 756.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Thạnh Phú Hẻm XN nước mắm Từ cửa hàng Nông sản cũ (Thửa 90 tờ 32) - Nhà ông Nguyễn Văn Việt (Thửa 8 tờ 36) 504.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Thạnh Phú Hẻm XN nước mắm Từ cửa hàng Nông sản cũ (Thửa 91 tờ 32) - Nhà ông Nguyễn Văn Việt (Thửa 1 tờ 42) 504.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Thạnh Phú Đường Huỳnh Ngọc Trí Nhà ông Lê Văn Chiến (Thửa 99 tờ 35) - Thánh thất cao đài Tây Ninh (Thửa 73 tờ 53) 636.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Thạnh Phú Đường Huỳnh Ngọc Trí Nhà ông Lê Văn Chiến (Thửa 159 tờ 35) - Thánh thất cao đài Tây Ninh (Thửa 54 tờ 53) 636.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Nhà ông Nguyễn Văn Tấn (Thửa 60 tờ 20) - Giáp xã Mỹ Hưng (Ranh xã Mỹ Hưng) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Nhà ông Nguyễn Văn Tấn (Thửa 111 tờ 20) - Giáp xã Mỹ Hưng (Ranh xã Mỹ Hưng) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Thạnh Phú Huyện Thạnh Phú Các vị trí còn lại 432.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Triết - Chợ Giồng Miểu Dãy 1 Bưu điện cũ (Dãy 1 Bưu điện cũ ) - Chợ cá cũ (Chợ cá cũ ) 2.736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Triết - Chợ Giồng Miểu Dãy 1 Bưu điện cũ (Thửa 79 tờ 31) - Chợ cá cũ (Thửa 129 tờ 32) 2.736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Triết - Chợ Giồng Miểu Chợ cá cũ (Thửa 130 tờ 31) - Nhà ông Tư Thới( Ranh khu dân cư TTTP (Thửa 589 tờ 37) 2.016.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Thạnh Phú Đường nội ô chợ Giồng Miễu - Chợ Giồng Miểu Dãy 2 Thư viện (Thửa 73 tờ 31) - Nhà ông Bảy Nguyện (Thửa 152 tờ 28) 2.736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Thạnh Phú  Lộ thủy sản (HL 13) Nhà Bà Võ Thị Gái (Thửa 117 tờ 28) - Phòng TN & MT cũ (Thửa 45 tờ 10) 1.632.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Thạnh Phú  Lộ thủy sản (HL 13) Nhà bà Nguyễn Thị Diệu (giáp ranh phòng TN & MT) (Thửa 23 tờ 10) - Bến đò thủy sản (Thửa 3 tờ 11) 912.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Thạnh Phú  Lộ thủy sản (HL 13) Nhà bà Nguyễn Thị Diệu (giáp ranh phòng TN & MT) (Thửa 23 tờ 10) - Bến đò thủy sản (Thửa 37 tờ 11) 912.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Thạnh Phú Lộ thủy sản (HL 13) Trạm biến thế ( Ngã 3 VLXD út Bực (Thửa 38 tờ 10) - Cống cổ Rạng (Thửa 36 tờ 11) 509.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Thạnh Phú Lộ thủy sản (HL 13) Trạm biến thế ( Ngã 3 VLXD út Bực (Thửa 6 tờ 10) - Cống cổ Rạng ((Sông Rạch Miễu)) 509.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Đoạn ngã tư Nhà Thờ (Thửa 68 tờ 27) - Nhà ông mười Rong (Thửa 131 tờ 28) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Đoạn ngã tư Nhà Thờ (Thửa 114 tờ 27) - Nhà ông mười Rong (Thửa 117 tờ 28) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương (QL 57) Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 101tờ 29) - Nhà ông Nguyễn Văn Cẩn (Thửa 513 tờ 6) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương (QL 57) Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 63 tờ 25) - Nhà ông Nguyễn Văn Cẩn (Thửa 689 tờ 6) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương (QL 57) Nhà ông Nguyễn Văn Phong (Thửa 547 tờ 6) - Giáp ranh xã Mỹ Hưng (Thửa 55 tờ 6) 816.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương (QL 57) Nhà ông Nguyễn Văn Phong (Thửa 493 tờ 6) - Giáp ranh xã Mỹ Hưng (Thửa 57 tờ 6) 816.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 05 tờ 29) - Ngã tư Nhà Thờ (Thửa 72 tờ 27) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Thạnh Phú Đường Đồng Văn Dẫn Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 15 tờ 29) - Ngã tư Nhà Thờ (Thửa 56 tờ 27) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 105 tờ 29) - Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 63 tờ 49) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã ba Bà Cẩu (Thửa 14 tờ 29) - Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 69 tờ 49) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 71 tờ 49) - Xí nghiệp nước đá (Thửa 50 tờ 53) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Thạnh Phú Đường Dương Văn Dương Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh (Thửa 75 tờ 49) - Xí nghiệp nước đá (Thửa 36 tờ 54) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ (Thửa 72 tờ 27) - Ngã tư Cây Da (Thửa 62 tờ 36) 2.218.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ (Thửa 114 tờ 27) - Ngã tư Cây Da (Thửa 61 tờ 35) 2.218.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 72 tờ 36) - BHXH Thạnh Phú (Thửa 34 tờ 54) 912.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 79 tờ 35) - BHXH Thạnh Phú (Thửa 54 tờ 34) 912.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 77 tờ 35) - Ngã tư Bến Xe (Thửa 103 tờ 34) 1.315.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 59 tờ 35) - Ngã tư Bến Xe (Thửa 67 tờ 34) 1.315.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 41 tờ 36) - Trại giam cũ (Thửa 245tờ 37) 912.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da (Thửa 64 tờ 36) - Trại giam cũ (Thửa 608 tờ 37) 912.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Nhà ông Phạm Văn Tặng (Thửa 210 tờ 37) - Nhà ông Trương Văn Thắng (Thửa 379 tờ 37) 605.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Văn Tư Nhà ông Phạm Văn Tặng (Thửa 612 tờ 37) - Nhà ông Trương Văn Thắng (Thửa 123 tờ 37) 605.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Tiết Đoạn từ ngã ba Tam quan (Thửa 15 tờ 34) - UBND Thị trấn (Thửa 75 tờ 31) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Thạnh Phú Đường Trần Thị Tiết Đoạn từ ngã ba Tam quan (Thửa 22 tờ 34) - UBND Thị trấn (Thửa 78 tờ 31) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Thạnh Phú Đường nội ô chợ Giồng Miễu Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan (Thửa 101 tờ 32) - Đầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế) (Thửa 95 tờ 28) 605.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Thạnh Phú Đường nội ô chợ Giồng Miễu Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan (Thửa 102 tờ 32) - Đầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế) (Thửa 86 tờ 28) 605.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Thạnh Phú Đường từ chợ đến đường Trần Văn Tư (Hẻm Nghĩa Hưng) Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng (Thửa 139 tờ 32) - Cổng chùa Bình Bát (Thửa 152 tờ 36) 605.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Thạnh Phú Đường từ chợ đến đường Trần Văn Tư (Hẻm Nghĩa Hưng) Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng (Thửa 140 tờ 32) - Cổng chùa Bình Bát (Thửa 44 tờ 36) 605.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Thạnh Phú Đường Giồng Dầu Đoạn từ ngã tư Bến Xe (Thửa 69 tờ 34) - Nhà ông Nguyễn Văn Ớt (Thửa 72 tờ 52) 403.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Thạnh Phú Đường Giồng Dầu Đoạn từ ngã tư Bến Xe (Thửa 16 tờ 48) - Nhà ông Nguyễn Văn Ớt (Xã Bình Thạnh) 403.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Thạnh Phú Đường Lê Văn Vàng Nhà ông Lê Xuân Trường (Thửa 50 tờ 53) - Nhà ông Phạm Văn Đẹp (Thửa 4 tờ 56) 461.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Thạnh Phú Đường Lê Văn Vàng Nhà ông Lê Xuân Trường (- Giáp xã Bình Thạnh) - Nhà ông Phạm Văn Đẹp (Thửa 75 tờ 52) 461.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thanh Tân Đoạn từ nhà Ông Đệ (Thửa 46 tờ 26) - QL57 (Nhà nghỉ 68) (Thửa 261 tờ 6) 509.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Thạnh Phú Đường Nguyễn Thanh Tân Đoạn từ nhà Ông Đệ (Thửa 68 tờ 26) - QL57 (Nhà nghỉ 68) (Thửa 730 tờ 6) 509.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Phạm Thị Vẹn (Thửa 118 tờ 27) - Nhà ông Nguyễn Tấn Văn (Thửa 9 tờ 23) 605.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Thạnh Phú Đường 30/10 Phạm Thị Vẹn (Thửa 65 tờ 27) - Nhà ông Nguyễn Tấn Văn (Thửa 98 tờ 23) 605.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Thạnh Phú Hẻm XN nước mắm Từ cửa hàng Nông sản cũ (Thửa 90 tờ 32) - Nhà ông Nguyễn Văn Việt (Thửa 8 tờ 36) 403.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Thạnh Phú Hẻm XN nước mắm Từ cửa hàng Nông sản cũ (Thửa 91 tờ 32) - Nhà ông Nguyễn Văn Việt (Thửa 1 tờ 42) 403.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Thạnh Phú Đường Huỳnh Ngọc Trí Nhà ông Lê Văn Chiến (Thửa 99 tờ 35) - Thánh thất cao đài Tây Ninh (Thửa 73 tờ 53) 509.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...