STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Thành phố Bến Tre | Đường Âu Cơ | Lộ Tiểu dự án (Thửa 34 tờ 6 Mỹ Thạnh An) - Cầu Trôm () | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
702 | Thành phố Bến Tre | Đường Âu Cơ | Cầu Trôm - Cầu Cái Cối | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
703 | Thành phố Bến Tre | Đường Lạc Long Quân | Cầu Cái Cối - Cầu Kinh | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
704 | Thành phố Bến Tre | Đường Lạc Long Quân | Cầu Kinh - Cầu Rạch Vong | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
705 | Thành phố Bến Tre | Đường Trần Văn Cầu | Quốc lộ 57C - Lộ Tiểu dự án | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
706 | Thành phố Bến Tre | Đường Đồng Khởi | Cầu An Thuận - Đường Lạc Long Quân | 2.246.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
707 | Thành phố Bến Tre | Lộ Giồng Xoài | Trọn đường | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
708 | Thành phố Bến Tre | Lộ Phú Nhơn | Lộ Cầu Nhà Việc - Lộ 19 Tháng 5 | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
709 | Thành phố Bến Tre | Lộ Cầu Nhà Việc | Quốc lộ 57C - Cầu Nhà Việc | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
710 | Thành phố Bến Tre | Lộ Cầu Nhà Việc | Cầu Nhà Việc - Cầu Miễu Cái Đôi | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
711 | Thành phố Bến Tre | Quốc lộ 57C | Lộ Tiểu dự án (Vòng xoay Mỹ An) - Cầu Trôm (Hết ranh thành phố) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
712 | Thành phố Bến Tre | Đường Phạm Ngọc Thảo | Vòng xoay Mỹ An (Thửa 187 tờ 7 Mỹ Thạnh An) - Lộ Tiểu dự án (Thửa 102 tờ 13 Mỹ Thạnh An) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
713 | Thành phố Bến Tre | Đường Phạm Ngọc Thảo | Vòng xoay Mỹ An (Thửa 445 tờ 7 Mỹ Thạnh An) - Lộ Tiểu dự án (Thửa 835 tờ 13 Mỹ Thạnh An) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
714 | Thành phố Bến Tre | Đường liên ấp 2B xã Nhơn Thạnh | Trọn đường | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
715 | Thành phố Bến Tre | Lộ Phú Nhuận - Nhơn Thạnh | Quốc lộ 57C - Lộ 19 Tháng 5 | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
716 | Thành phố Bến Tre | Đường An Dương Vương | Vòng xoay Mỹ An () - Lộ Tiểu dự án (Thửa 27, 84 tờ 5 Mỹ Thạnh An) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
717 | Thành phố Bến Tre | Đường An Dương Vương | Ranh xã Nhơn Thạnh (Thửa 1 tờ 1 Nhơn Thạnh) - Cầu Cá Trê | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
718 | Thành phố Bến Tre | Đường An Dương Vương | Ranh xã Nhơn Thạnh (Thửa 75 tờ 1 Nhơn Thạnh) - Cầu Cá Trê | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
719 | Thành phố Bến Tre | Đường 30 tháng 4 (Lộ Veps địa phận xã Nhơn Thạnh) | Cầu Chùa (Thửa 210 tờ 7 Nhơn Thạnh) - Lộ Tiểu dự án (Thửa 619 tờ 11 Nhơn Thạnh) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
720 | Thành phố Bến Tre | Lộ 19 Tháng 5 | Cầu Miễu Cái Đôi - Cầu Cái Sơn | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
721 | Thành phố Bến Tre | Lộ Cơ Khí | Trọn đường | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
722 | Thành phố Bến Tre | Lộ Sơn Hòa | Trọn đường | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
723 | Thành phố Bến Tre | TP Bến Tre | các vị trí còn lại | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
724 | Thành phố Bến Tre | Địa bàn các phường | 318.000 | 203.000 | 151.000 | 116.000 | 84.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
725 | Thành phố Bến Tre | Địa bàn các xã | 211.000 | 145.000 | 126.000 | 106.000 | 84.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
726 | Thành phố Bến Tre | Địa bàn các phường | 375.000 | 258.000 | 218.000 | 189.000 | 150.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
727 | Thành phố Bến Tre | Địa bàn các xã | 250.000 | 172.000 | 145.000 | 126.000 | 100.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
728 | Thành phố Bến Tre | Địa bàn các phường | 375.000 | 258.000 | 218.000 | 189.000 | 150.000 | Đất nông nghiệp khác | |
729 | Thành phố Bến Tre | Địa bàn các xã | 250.000 | 172.000 | 145.000 | 126.000 | 100.000 | Đất nông nghiệp khác | |
730 | Thành phố Bến Tre | Địa bàn các phường | 285.000 | 185.000 | 111.000 | 66.000 | 53.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
731 | Thành phố Bến Tre | Địa bàn các xã | 158.000 | 132.000 | 93.000 | 66.000 | 53.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bến Tre: Địa Bàn Các Phường
Bảng giá đất của thành phố Bến Tre cho địa bàn các phường, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 318.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 318.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn các vị trí khác, có thể do nằm gần các khu vực phát triển hoặc có điều kiện tự nhiên tốt cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 2: 203.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 203.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao hơn so với các vị trí khác trong địa bàn các phường.
Vị trí 3: 151.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 151.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có khả năng đáp ứng nhu cầu trồng cây hàng năm với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 116.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 116.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các phường của thành phố Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bến Tre: Địa Bàn Các Xã
Bảng giá đất của thành phố Bến Tre cho địa bàn các xã, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong các xã, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 211.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 211.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong các xã, có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 145.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 145.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao hơn so với các vị trí khác trong địa bàn các xã.
Vị trí 3: 126.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 126.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện đất đai không tốt bằng các khu vực có giá cao hơn.
Vị trí 4: 106.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 106.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã của thành phố Bến Tre. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.