Bảng giá đất Huyện Giồng Trôm Bến Tre

Giá đất cao nhất tại Huyện Giồng Trôm là: 6.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Giồng Trôm là: 132.000
Giá đất trung bình tại Huyện Giồng Trôm là: 1.306.355
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Giồng Trôm Đường 30 tháng 4 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 223 tờ 72 Thị trấn - Thửa 188 tờ 72 Thị trấn 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Giồng Trôm Đường 2 tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 171 tờ 75 Thị trấn - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn 2.376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Giồng Trôm Đường 2 tháng 9 - Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn Thửa 42 tờ 75 Thị trấn - Thửa 67 tờ 75 Thị trấn 2.376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Giồng Trôm Đường Bưu điện Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 202 tờ 75 Thị trấn) - Hết ranh đường đan (Thửa 37 tờ 73 Thị trấn) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Giồng Trôm Đường Bưu điện Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 55 tờ 75 Thị trấn) - Hết ranh đường đan (Thửa 38 tờ 73 Thị trấn) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 1 tờ 18 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 34 tờ 27 Thị trấn) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 2 tờ 14 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 102 tờ 27 Thị trấn) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Giáp Nguyễn Thị Định) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Ranh Thị trấn – Bình Thành) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 103 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 52 tờ 79 Thị trấn) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Giồng Trôm Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn (Thửa 107 tờ 27 Thị trấn) - Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 80 tờ 78 Thị trấn) 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Tuyến tránh ĐT885 (Thửa 48 tờ 27 Thị trấn) - Chùa Huệ Quang (Thửa 193 tờ 51 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Tuyến tránh ĐT885 (Thửa 18 tờ 28 Thị trấn) - Chùa Huệ Quang (Thửa 33 tờ 51 Thị trấn) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Hết ranh Chùa Huệ Quang (Thửa 39 tờ 51Thị trấn) - Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 216 tờ 72 Thị trấn) 2.808.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Hết ranh Chùa Huệ Quang (Thửa 97 tờ 51 Thị trấn) - Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 75 tờ 72 Thị trấn) 2.808.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 217 tờ 72 Thị trấn) - Ngã ba đường vào Huyện uỷ (Thửa 144 tờ 75 Thị trấn) 3.024.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Giồng Trôm Đường Nguyễn Thị Định Giáp ranh Ngân hàng Sacombank (Thửa 237 tờ 72 Thị trấn) - Ngã ba đường vào Huyện uỷ (Thửa 167 tờ 75 Thị trấn) 3.024.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Giồng Trôm Đường Đồng Văn Cống (Đường huyện 10) Vòng xoay đường tỉnh 885 - Đường Nguyễn Thị Định 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 94 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 115 tờ 61 Thị trấn) 1.224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Giáp Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 95 tờ 68 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa153 tờ 61 Thị trấn) 1.224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Đường tỉnh 885 (Thửa 63 tờ 61 Thị trấn ) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 151 tờ 41 Bình Hòa) 792.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Giồng Trôm Đường lộ Bình Tiên Đường tỉnh 885 (Thửa 131 tờ 61 Thị trấn) - Giáp ngã ba Bình Tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) 792.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Giồng Trôm Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 50 tờ 52 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 119 tờ 58 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Giồng Trôm Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 4 tờ 54 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 152 tờ 58 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 81 tờ 51 Thị trấn) - Cầu Hậu Cứ (Thửa 1 tờ 46 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 69 tờ 51 Thị trấn) - Cầu Hậu Cứ (Thửa 63 tờ 51 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 76, tờ 51, Thị trấn) - Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 6, tờ 51, Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Giồng Trôm Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Đường Nguyễn Thị Định (Thửa 70, tờ 51, Thị trấn) - Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 9, tờ 51, Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Giồng Trôm Đường chợ Bến Miễu Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 44 tờ 42 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 42 tờ 31 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Giồng Trôm Đường chợ Bến Miễu Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 97 tờ 42 Thị trấn) - Đường tỉnh 885 (Thửa 11 tờ 42 Thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Giồng Trôm Trọn đường - Đường Đồng Khởi Thửa 229 tờ 72 Thị trấn - Thửa 106 tờ 78 Thị trấn 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Giồng Trôm Trọn đường - Đường Đồng Khởi Thửa 178 tờ 72 Thị trấn - Thửa 34 tờ 78 Thị trấn 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Giồng Trôm Đường Phan Văn Trị Đường Đồng Văn Cống (Thửa 10 tờ 10 Bình Thành ) -  Đường Đồng Khởi (Thửa 36 tờ 70 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Giồng Trôm Đường Phan Văn Trị Đường Đồng Văn Cống (Thửa 11 tờ 10 Bình Thành) -  Đường Đồng Khởi (Thửa 37 tờ 70 Thị trấn) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam  Cổng chùa Huệ Quang (Thửa 76 tờ 51 Thị trấn) -  Đường tỉnh 885 (Thửa 82 tờ 47 Thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam  Cổng chùa Huệ Quang (Thửa 70 tờ 51 Thị trấn) -  Đường tỉnh 885 (Thửa 8 tờ 47 Thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 6, tờ 52, Thị trấn) - Đường Bình Tiên (Thửa 14, tờ 68, Thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Giồng Trôm Đường Hoàng Lam Cổng Chùa Huệ Quang (Thửa 199, tờ 51, Thị trấn) - Đường Bình Tiên (Thửa 14, tờ 68, Thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Giồng Trôm Đường số 1 Đường Đồng Khởi (Thửa 34 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 2 (Thửa 56 tờ 70 Thị trấn) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Giồng Trôm Đường số 2 Đường số 1 (Thửa 19 tờ 70 Thị trấn) - Đường số 3 (Thửa 20 tờ 70 Thị trấn) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Giồng Trôm Đường số 3 Đường số 2 (Thửa 21 tờ 70 Thị trấn) - Đường Đồng Khởi (Thửa 28 tờ 70 Thị trấn) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Giồng Trôm Huyện Giồng Trôm Các vị trí còn lại 259.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Cầu Chẹt Sậy (Thửa 71 tờ 1 Mỹ Thạnh) - Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát ( Thửa 60 tờ 6 Mỹ Thạnh) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Cầu Chẹt Sậy (Thửa 4 tờ 1 Mỹ Thạnh) - Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát (Thửa 61 tờ 6 Mỹ Thạnh) 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát ( Thửa 11 tờ 11 Mỹ Thạnh) - Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh (Thửa 153 tờ 12 Mỹ Thạnh) 3.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát ( Thửa 73 tờ 11 Mỹ Thạnh) - Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh (Thửa 171 tờ 12 Mỹ Thạnh) 3.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh (Thửa 145 tờ 12 Mỹ Thạnh) - Đường vào cầu Mỹ Thạnh (Thửa 64 tờ 16 Mỹ Thạnh) 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Đường vào Trường Mẫu giáo Mỹ Thạnh (Thửa 109 tờ 15 Mỹ Thạnh) - Đường vào cầu Mỹ Thạnh (Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh) 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Đường vào cầu Mỹ Thạnh (Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Hết ranh ngã ba Lương Hoà (Thửa 215 tờ 1 Lương Hòa) 3.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Đường vào cầu Mỹ Thạnh (Thửa 65 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Hết ranh ngã ba Lương Hoà (Thửa 178 tờ 1 Lương Hòa) 3.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh ngã ba Lương Hoà (Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa) - Đến đền thờ bà Nguyễn Thị Định (Thửa 192 tờ 5 Lương Hòa) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh ngã ba Lương Hoà (Thửa 197 tờ 1 Lương Hòa) - Đến đền thờ bà Nguyễn Thị Định (Thửa 131 tờ 5 Lương Hòa) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định (Thửa 458 tờ 5 Lương Hòa) - Hết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện (Thửa 437 tờ 6 Lương Quới) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định (Thửa 202 tờ 5 Lương Hòa) - Hết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện (Thửa 414 tờ 6 Lương Quới) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh nghĩa trang liệt sỹ huyện (Thửa 68 tờ 6 Lương Quới) - Cầu đúc Lương Quới (Thửa 16 tờ 7 Lương Quới) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh nghĩa trang liệt sỹ huyện (Thửa 153 tờ 28 Châu Hòa) - Cầu đúc Lương Quới (Thửa 66 tờ 26 Châu Hòa) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh cầu Đúc Lương Quới (Thửa 101 tờ 7 Lương Quới) - Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) ( Thửa 130 tờ 11 Lương Quới) 3.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh cầu Đúc Lương Quới (Thửa 41 tờ 26 Châu Hòa) - Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) ( Thửa 131 tờ 11 Lương Quới) 3.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) ( Thửa 320 tờ 11 Lương Quới) - Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - thị trấn (Thửa 37 tờ 32 Bình Hòa) 2.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Hết ranh cây xăng Lương Quới (bến Sao Quỳ) ( Thửa 235 tờ 11 Lương Quới) - Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - thị trấn (Thửa 27 tờ 32 Bình Hòa) 2.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Ranh Thị trấn - Bình Thành (Thửa 29 tờ 11 Bình Thành) - Kênh nội đồng cách ĐH10 100m về phía Ba Tri (Thửa 301 tờ 29 Bình Thành) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Ranh Thị trấn - Bình Thành (Thửa 97 tờ 12 Bình Thành) - Kênh nội đồng cách ĐH10 100m về phía Ba Tri (Thửa 8 tờ 29 Bình Thành) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Kênh nội đồng cách ĐH10 100m (Thửa 252 tờ 29 Bình Thành) - Quốc lộ 57C (Thửa 61 tờ 32 Hưng Nhượng) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Giồng Trôm ĐT885 Kênh nội đồng cách ĐH10 100m (Thửa 368 tờ 29 Bình Thành ) - Quốc lộ 57C (Thửa 52 tờ 32 Hưng Nhượng) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 158 tờ 36 Bình Thành) - Hết ranh ngã tư Bình Đông (Thửa 26 tờ 15 Bình Thành) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 50 tờ 36 Bình Thành) - Hết ranh ngã tư Bình Đông (Thửa 115 tờ 13 Bình Thành) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 Hết ranh ngã tư Bình Đông (Thửa 112 tờ 13 Bình Thành) - Đường tỉnh 885 (vòng xoay) (Thửa 168 tờ 13 Bình Thành) 4.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 Hết ranh ngã tư Bình Đông (Thửa 125 tờ 13 Bình Thành) - Đường tỉnh 885 (vòng xoay) (Thửa 116 tờ 13 Bình Thành) 4.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 3 tờ 6 Bình Thành) - Ranh Trạm bơm Bình Thành (Thửa 96 tờ 8 Bình Thành) 4.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 4 tờ 6 Bình Thành) - Ranh Trạm bơm Bình Thành (Thửa 105 tờ 8 Bình Thành) 4.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên Trạm bơm Bình Thành (Thửa 111 tờ 8 Bình Thành) - Ranh trên ngã ba Bình Thành (Thửa 86 tờ 26 Bình Thành) 3.120.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên Trạm bơm Bình Thành (Thửa 112 tờ 8 Bình Thành) - Ranh trên ngã ba Bình Thành (Thửa 107 tờ 26 Bình Thành) 3.120.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên ngã ba Bình Thành (Thửa 114 tờ 26 Bình Thành) - Ranh trên ngã tư Giồng Trường (Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh) 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên ngã ba Bình Thành (Thửa 105 tờ 26 Bình Thành) - Ranh trên ngã tư Giồng Trường (Thửa 19 tờ 26 Tân Thanh) 2.160.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên ngã tư Giồng Trường (Thửa 17 tờ 26 Tân Thanh) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 108 tờ 21 Hưng Nhượng) 1.680.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Giồng Trôm Đường huyện 10 nối dài Ranh trên ngã tư Giồng Trường (Thửa 30 tờ 26 Tân Thanh) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 46 tờ 21 Hưng Nhượng) 1.680.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre (Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú) - Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 197 tờ 12 Sơn Phú) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre ((Xã Phú Nhuận - Bến Tre)) - Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 191 tờ 12 Sơn Phú) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 217 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 100 tờ 5 Phước Long) 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Sơn Phú 2 (Thửa 218 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 62 tờ 5 Phước Long) 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 127 tờ 17 Thuận Điền) - Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Nguyễn Tấn Ngãi (Thửa 125 tờ 17 Thuận Điền) - Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 258 tờ 7 Tân Hào) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 4 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Cầu Lương Ngang (Thửa 436 tờ 16 Tân Hào) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Hết ranh ngã ba Tư Khối (Thửa 307 tờ 7 Tân Hào) - Cầu Lương Ngang (Thửa 161 tờ 16 Tân Hào) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Lương Ngang (Thửa 197 tờ 16 Tân Hào) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 34 tờ 21 Hưng Nhượng) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Cầu Lương Ngang (Thửa 178 tờ 16 Tân Hào) - Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 53 tờ 21 Hưng Nhượng) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 122 tờ 21 Hưng Nhượng) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 39 tờ 32 Hưng Nhượng) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Giồng Trôm Quốc lộ 57C (Đường tỉnh 887 cũ) Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc (Thửa 36 tờ 21 Hưng Nhượng) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Ngã ba Bình Thành ( Thửa 321 tờ 26 Bình Thành) - Cầu Lộ Quẹo (Thửa 63 tờ 13 Tân Hào) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Ngã ba Bình Thành ( Thửa 233 tờ 26 Bình Thành) - Cầu Lộ Quẹo (Thửa 168 tờ 13 Tân Hào) 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Cầu Lộ Quẹo (Thửa 108 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 44 tờ 15 Tân Hào) 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Cầu Lộ Quẹo (Thửa 114 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 52 tờ 15 Tân Hào) 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Giáp ranh ngã ba Tư Khối – QL57C (Thửa 15 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ (Thửa 39 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Giáp ranh ngã ba Tư Khối – QL57C (Thửa 381 tờ 8 Tân Lợi Thạnh) - Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ (Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Chợ Thạnh Phú Đông (Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ (Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Giồng Trôm ĐH11 (đường huyện 11) Chợ Thạnh Phú Đông (Thửa 56 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ (Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm ĐT885 (Thửa 56 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Giáp ranh xã Phong Nẫm (Thửa 183 tờ 3 Mỹ Thạnh) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm ĐT885 (Thửa 55 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Giáp ranh xã Phong Nẫm (Thửa 184 tờ 17 Phong Nẫm) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm Giáp ranh xã Phong Nẫm (Thửa 157 tờ 17 Phong Nẫm) - Giáp ĐH173 (cũ) (Thửa 33 tờ 14 Phong Nẫm) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Giồng Trôm Đường Mỹ Thạnh - Phong Nẫm Giáp ranh xã Phong Nẫm (Thửa 181 tờ 17 Phong Nẫm) - Giáp ĐH173 (cũ) (Thửa 46 tờ 14 Phong Nẫm) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Giồng Trôm ĐH173 (đường huyện 173 cũ) Giáp cầu Phong Nẫm (Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đường ĐT885

Bảng giá đất cho khu vực Đường ĐT885, Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre được ban hành theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ Cầu Chẹt Sậy (Thửa 71 tờ 1 Mỹ Thạnh) đến hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát (Thửa 60 tờ 6 Mỹ Thạnh). Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định trong các giao dịch bất động sản.

Vị Trí 1: 2.640.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.640.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Cầu Chẹt Sậy (Thửa 71 tờ 1 Mỹ Thạnh) đến hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát (Thửa 60 tờ 6 Mỹ Thạnh). Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao do vị trí thuận lợi, tiềm năng phát triển, và các yếu tố kinh tế khác. Khu vực này có thể đang trong quá trình phát triển hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến mức giá đất cao.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất đai tại Đường ĐT885, Huyện Giồng Trôm. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai ở nông thôn, từ đó đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả và hợp lý.


Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đoạn Đường Huyện 10

Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Huyện 10, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 158 tờ 36 Bình Thành) đến hết ranh ngã tư Bình Đông (Thửa 26 tờ 15 Bình Thành), cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Huyện 10 có mức giá là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mặc dù thuộc khu vực nông thôn, giá trị đất tại vị trí này cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông, sự phát triển hạ tầng và các yếu tố khác như sự tiếp cận gần với các khu vực trọng yếu và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Huyện 10, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển của khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đoạn Đường Huyện 10 Nối Dài

Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Huyện 10 Nối Dài, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp đường Nguyễn Thị Định (Thửa 3 tờ 6 Bình Thành) đến ranh Trạm bơm Bình Thành (Thửa 96 tờ 8 Bình Thành), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 4.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Huyện 10 Nối Dài có mức giá là 4.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mặc dù thuộc khu vực nông thôn, giá trị đất tại vị trí này cao nhờ vào các yếu tố đặc biệt như sự kết nối giao thông thuận lợi, sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển cao trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Huyện 10 Nối Dài, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển của khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Quốc Lộ 57C – Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Quốc lộ 57C (đường tỉnh 887 cũ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 57C có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre (Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú) đến cầu Sơn Phú 2 (Thửa 197 tờ 12 Sơn Phú). Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển cao nhờ vào kết nối tốt với các tuyến giao thông chính và sự phát triển đồng bộ của khu vực xung quanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Quốc lộ 57C, huyện Giồng Trôm. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong huyện.


Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đường Huyện 11 (ĐH11)

Bảng giá đất cho khu vực Đường Huyện 11 (ĐH11), Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, được ban hành theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ Ngã ba Bình Thành (Thửa 321 tờ 26 Bình Thành) đến Cầu Lộ Quẹo (Thửa 63 tờ 13 Tân Hào). Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định trong giao dịch và đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Vị Trí 1: 1.320.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.320.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Ngã ba Bình Thành (Thửa 321 tờ 26 Bình Thành) đến Cầu Lộ Quẹo (Thửa 63 tờ 13 Tân Hào). Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị tăng cao do vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết và quan trọng về giá trị đất đai tại Đường Huyện 11, Huyện Giồng Trôm. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản, từ đó đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.