STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Bình Đại | Chợ Tam Hiệp | Thửa 231 tờ 8, 259 tờ 8 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
402 | Huyện Bình Đại | ĐH07 - Chợ Phú Thuận | Thửa 71tờ 2 - Thửa 73 tờ 2 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
403 | Huyện Bình Đại | Đường vào UBND xã - Chợ Phú Thuận | Thửa 76 tờ 2 - Thửa 85 tờ 2 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện Bình Đại | Đường vào UBND xã - Chợ Phú Thuận | Thửa 81 tờ 2 - Thửa 75 tờ 2 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
405 | Huyện Bình Đại | Hai bên dãy phố chợ - Chợ Phú Thuận | Thửa 116 tờ 2 - Thửa 120 tờ 2 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
406 | Huyện Bình Đại | Hai bên dãy phố chợ - Chợ Phú Thuận | Các Thửa 110, 111, 122, 125 và 134 tờ 2 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện Bình Đại | Cặp chợ - Chợ Châu Hưng | Thửa 26 tờ 8 - Thửa 38 tờ 8 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
408 | Huyện Bình Đại | ĐHưng Chánh - Chợ Châu Hưng | Thửa 24 tờ 7 - Thửa 20 tờ 10 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
409 | Huyện Bình Đại | ĐHưng Chánh - Chợ Châu Hưng | Thửa 39 tờ 8 - Thừa 102 tờ 17 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện Bình Đại | QL57B - Chợ Châu Hưng - Xã Châu Hưng | Thửa 1 tờ 8 - Thửa 376 tờ 18 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
411 | Huyện Bình Đại | QL57B - Chợ Châu Hưng - Xã Châu Hưng | Thửa 1 tờ 7 - Thửa 166 tờ 18 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
412 | Huyện Bình Đại | QL57B - Chợ Châu Hưng - Xã Phú Thuận | Thửa 5 tờ 16 - Thửa 22 tờ 16 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Huyện Bình Đại | QL57B - Chợ Châu Hưng - Xã Phú Thuận | Thửa 12 tờ 17 - Thửa 36 tờ 17 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
414 | Huyện Bình Đại | ĐGiồng Nhỏ - Chợ Châu Hưng - Xã Châu Hưng | Thửa 37 tờ 5 - Thửa 15 tờ 17 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
415 | Huyện Bình Đại | ĐGiồng Nhỏ - Chợ Châu Hưng - Xã Phú Thuận | Thửa 340 tờ 14 - Thửa 29 tờ 16 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Huyện Bình Đại | Hướng từ chợ đi Vang Quới Tây - Chợ Thới Lai | Thửa 37 tờ 8 - Thửa 29 tờ 6 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
417 | Huyện Bình Đại | Hướng từ chợ đi Vang Quới Tây - Chợ Thới Lai | Thửa 28 tờ 8 - Thửa 64 tờ 6 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
418 | Huyện Bình Đại | Hướng từ chợ đi sông Ba Lai - Chợ Thới Lai | Thửa 160 tờ 6 - Thửa 496 tờ 6 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
419 | Huyện Bình Đại | Hướng từ chợ đi sông Ba Lai - Chợ Thới Lai | Thửa 2 tờ 10 - Thửa 31 tờ 10 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
420 | Huyện Bình Đại | QL57B - Chợ Thới Lai | Thửa 6 tờ 8 - Thửa 122 tờ 6 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
421 | Huyện Bình Đại | QL57B - Chợ Thới Lai | Thửa 57 tờ 8 - Thửa 10 tờ 11 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
422 | Huyện Bình Đại | Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Thới Lai | Thửa 27, 39, 41 tờ bản đố 8 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
423 | Huyện Bình Đại | ĐH07 - Chợ Vang Quới Đông | Thửa 02 tờ 8 - Thửa 63 tờ 8 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
424 | Huyện Bình Đại | ĐH07 - Chợ Vang Quới Đông | Thửa 31 tờ 8 - Thửa 143 tờ 8 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
425 | Huyện Bình Đại | Đường Cây Dương - Chợ Vang Quới Đông | Thửa 173tờ 8 - Thửa 23tờ 8 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
426 | Huyện Bình Đại | Đường Cây Dương - Chợ Vang Quới Đông | Thửa 150 tờ 8 - Thửa 20 tờ 8 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
427 | Huyện Bình Đại | Hai bên ĐH- 07 - Chợ Vang Quới Tây | Thửa 178 tờ 9 - Thửa 243 tờ 9 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
428 | Huyện Bình Đại | Hai bên ĐH- 07 - Chợ Vang Quới Tây | Thửa 93 tờ 9 - Thửa 148 tờ 9 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
429 | Huyện Bình Đại | Hai bên ĐBến Giồng - Chợ Vang Quới Tây | Thửa 164 tờ 9 - Thửa 202 tờ 9 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
430 | Huyện Bình Đại | Hai bên ĐBến Giồng - Chợ Vang Quới Tây | Thửa 203 tờ 9 - Thửa 207 tờ 9 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
431 | Huyện Bình Đại | Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Vang Quới Tây | Thửa 209 tờ 9 - Thửa 230 tờ 9 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
432 | Huyện Bình Đại | Hai bên ĐH07 - Chợ Phú Vang | Thửa 175 tờ 11 - Thửa 201 tờ 11 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
433 | Huyện Bình Đại | Hai bên ĐH07 - Chợ Phú Vang | Thửa 212 tờ 11 - Thửa 232 tờ 11 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
434 | Huyện Bình Đại | Đường vào UBND xã - Chợ Phú Vang | Thửa 226 tờ 11 - Thửa 228 tờ 11 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
435 | Huyện Bình Đại | Đường vào UBND xã - Chợ Phú Vang | Thửa 210 tờ 11 - Thửa 223 tờ 11 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
436 | Huyện Bình Đại | Quốc lộ 57B - Chợ Lộc Sơn | Thửa 425 tờ 14 - Thửa 539 tờ 15 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
437 | Huyện Bình Đại | Quốc lộ 57B - Chợ Lộc Sơn | Thửa 83 tờ 14 - Thửa 564 tờ 15 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
438 | Huyện Bình Đại | Đ Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) - Chợ Lộc Sơn | Thửa 60 tờ 17 - Thửa 352 tờ 15 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
439 | Huyện Bình Đại | Đ Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) - Chợ Lộc Sơn | Thửa 74 tờ 17 - Thửa 9 tờ 18 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
440 | Huyện Bình Đại | Đ Lộ làng (hướng đi Cái Muồng) - Chợ Lộc Sơn | Thửa 97 tờ 17 - Thửa 437 tờ 15 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
441 | Huyện Bình Đại | Đ Lộ làng (hướng đi Cái Muồng) - Chợ Lộc Sơn | Thửa 88 tờ 17 - Thửa 467 tờ 15 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
442 | Huyện Bình Đại | Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Lộc Sơn | Thửa 8 tờ 19 - Thửa 102 tờ 17 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
443 | Huyện Bình Đại | Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Lộc Sơn | Thửa 14 tờ 19 - Thửa 37 tờ 19 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
444 | Huyện Bình Đại | Đ Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) - Chợ Lộc Thành | Thửa 54 tờ 10 - Thửa 166 tờ 5 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
445 | Huyện Bình Đại | Đ Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) - Chợ Lộc Thành | Thửa 143 tờ 11 - Thửa 201 tờ 5 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
446 | Huyện Bình Đại | Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Lộc Thành | Thửa 286 tờ 5 - Thửa 279 tờ 5 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
447 | Huyện Bình Đại | Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Lộc Thành | Thửa 11 tờ 11 - Thửa 278 tờ 5 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
448 | Huyện Bình Đại | Quốc lộ 57B - Chợ Định Trung - Xã Phú Long | Thửa 14 tờ 6 - Thửa 70 tờ 6 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
449 | Huyện Bình Đại | Quốc lộ 57B - Chợ Định Trung - Xã Định Trung | Thửa 4 tờ 36 - Thửa 10 tờ 33 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
450 | Huyện Bình Đại | Đường Ao Vuông - Chợ Định Trung | Thửa 74 tờ 34 - Thửa 26 tờ 34 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
451 | Huyện Bình Đại | Đường Ao Vuông - Chợ Định Trung | Thửa 61tờ 34 - Thửa 29 tờ 34 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
452 | Huyện Bình Đại | Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Định Trung | Thửa 65 tờ 34 - Thửa 22 tờ 34 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
453 | Huyện Bình Đại | Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Định Trung | Thửa 24 tờ 34 - Thửa 33tờ 34 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
454 | Huyện Bình Đại | Chợ Bình Thới | Thửa 126 tờ 12 - Thửa 71 tờ 12 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
455 | Huyện Bình Đại | Chợ Bình Thới | Thửa 153 tờ 12 - Thửa 129 tờ 12 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
456 | Huyện Bình Đại | Chợ Đại Hòa Lộc | Thửa 153 tờ 8 - Thửa 158 tờ 8 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
457 | Huyện Bình Đại | Chợ Đại Hòa Lộc | Thửa 171 tờ 7 - Thửa 253 tờ 7 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
458 | Huyện Bình Đại | Chợ Thạnh Trị (ĐH08) | Thửa 79 tờ 18 - Thửa 85 tờ 19 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
459 | Huyện Bình Đại | Chợ Thạnh Trị (ĐH08) | Thửa 88 tờ 19 - Thửa 120 tờ 19 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
460 | Huyện Bình Đại | Chợ Thạnh Phước | Thửa 135 tờ 44 - Thửa 208 tờ 44 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
461 | Huyện Bình Đại | Chợ Thạnh Phước | Thửa 144 tờ 44 - Thửa 220 tờ 44 | 432.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
462 | Huyện Bình Đại | Chợ Đê Đông xã Thạnh Phước | Thửa 133 tờ 12 - Thửa 48 tờ 12 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
463 | Huyện Bình Đại | Chợ Đê Đông xã Thạnh Phước | Thửa 127 tờ 12 - Thửa 53 tờ 12 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
464 | Huyện Bình Đại | Đường tỉnh 886 - Chợ Thừa Đức | Thửa 370 tờ 11 - Thửa 403 tờ 11 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
465 | Huyện Bình Đại | Đường tỉnh 886 - Chợ Thừa Đức | Thửa 2 tờ 12 - Thửa 550 tờ 11 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
466 | Huyện Bình Đại | Đường tỉnh 886 - Chợ Thừa Đức | Thửa 320 tờ 11 - Thửa 479 tờ 11 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
467 | Huyện Bình Đại | Đường Giồng Cà - Chợ Thừa Đức | Thửa 404 tờ 11 - Thửa 406 tờ 11 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
468 | Huyện Bình Đại | Đường Giồng Cà - Chợ Thừa Đức | Thửa 436 tờ 11 - Thửa 396 tờ 11 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
469 | Huyện Bình Đại | Đường ấp Thừa Long - Chợ Thừa Đức | Thửa 235 tờ 11 - Thửa 306 tờ 11 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
470 | Huyện Bình Đại | Đường ấp Thừa Long - Chợ Thừa Đức | Thửa 236 tờ 11 - Thửa 255 tờ 11 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
471 | Huyện Bình Đại | Đường ấp Thừa Trung - Chợ Thừa Đức | Thửa 33 tờ 12 - Thửa 314 tờ 11 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
472 | Huyện Bình Đại | Đường ấp Thừa Trung - Chợ Thừa Đức | Thửa 32 tờ 12 - Thửa 313 tờ 11 | 864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
473 | Huyện Bình Đại | Quốc lộ 57B - Chợ Thới Thuận | Thửa 269 tờ 13 - Thửa 367tờ 13 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
474 | Huyện Bình Đại | Quốc lộ 57B - Chợ Thới Thuận | Thửa 272 tờ 13 - Thửa 390 tờ 13 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
475 | Huyện Bình Đại | Trung tâm chợ - Chợ Thới Thuận | Thửa 595 tờ 13 - Thửa 602 tờ 13 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
476 | Huyện Bình Đại | Thị trấn Bình Đại | 166.000 | 93.000 | 64.000 | 44.000 | 34.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
477 | Huyện Bình Đại | Địa bàn các xã | 93.000 | 66.000 | 53.000 | 40.000 | 34.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
478 | Huyện Bình Đại | Khu phố của Thị trấn Bình Đại | 356.000 | 194.000 | 142.000 | 109.000 | 79.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
479 | Huyện Bình Đại | Phần còn lại của thị trấn Bình Đại | 238.000 | 130.000 | 95.000 | 73.000 | 53.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
480 | Huyện Bình Đại | Địa bàn các xã | 132.000 | 93.000 | 79.000 | 66.000 | 53.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
481 | Huyện Bình Đại | Khu phố của Thị trấn Bình Đại | 356.000 | 194.000 | 142.000 | 109.000 | 79.000 | Đất nông nghiệp khác | |
482 | Huyện Bình Đại | Phần còn lại của thị trấn Bình Đại | 238.000 | 130.000 | 95.000 | 73.000 | 53.000 | Đất nông nghiệp khác | |
483 | Huyện Bình Đại | Địa bàn các xã | 132.000 | 93.000 | 79.000 | 66.000 | 53.000 | Đất nông nghiệp khác | |
484 | Huyện Bình Đại | Thị trấn Bình Đại | 166.000 | 93.000 | 63.000 | 40.000 | 34.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
485 | Huyện Bình Đại | Địa bàn các xã | 93.000 | 66.000 | 53.000 | 40.000 | 34.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
486 | Huyện Bình Đại | Địa bàn các xã có đất rừng sản xuất | 18.000 | 16.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng sản xuất | |
487 | Huyện Bình Đại | Địa bàn các xã có đất rừng sản xuất | 18.000 | 16.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng phòng hộ | |
488 | Huyện Bình Đại | Địa bàn các xã có đất rừng sản xuất | 18.000 | 16.000 | 13.000 | 12.000 | 10.000 | Đất rừng đặc dụng | |
489 | Huyện Bình Đại | Địa bàn các xã có đất làm muối | 60.000 | 50.000 | 42.000 | 28.000 | 24.000 | Đất làm muối | |
490 | Huyện Bình Đại | Trung tâm chợ - Chợ Thới Thuận | Thửa 594 tờ 13 - Thửa 725 tờ 13 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
491 | Huyện Bình Đại | Huyện Bình Đại | các vị trí còn lại | 156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Bình Đại, Bến Tre: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Thị trấn Bình Đại, Huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực. Bài viết dưới đây sẽ giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị của loại đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Bình Đại, từ đó hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 166.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 166.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực cho loại đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Bình Đại. Mức giá này phản ánh giá trị cao của loại đất nhờ vào các yếu tố như vị trí thuận lợi, sự phát triển hạ tầng và điều kiện môi trường thuận lợi cho việc trồng trọt. Khu vực này có khả năng mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các hoạt động nông nghiệp.
Vị trí 2: 93.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 93.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thể hiện giá trị tốt cho loại đất trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có những đặc điểm khác biệt về điều kiện đất đai hoặc vị trí, nhưng vẫn cung cấp cơ hội tốt cho các hoạt động nông nghiệp với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 64.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 64.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước, cho thấy đất ở khu vực này có giá trị thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp, đặc biệt là đối với các dự án cần tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.
Vị trí 4: 44.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 44.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực cho loại đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh điều kiện đất đai và vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, nó vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hạn chế hoặc nhu cầu tiết kiệm chi phí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của loại đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Bình Đại, Huyện Bình Đại, Bến Tre. Các mức giá từ 44.000 VNĐ/m² đến 166.000 VNĐ/m² phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể. Thông tin này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời giúp hiểu rõ tiềm năng và giá trị của đất trồng cây hàng năm tại khu vực thị trấn Bình Đại.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Địa Bàn Các Xã - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho địa bàn các xã, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất nông nghiệp và ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 93.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 93.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong huyện Bình Đại. Chênh lệch giá cao có thể do các yếu tố như chất lượng đất, sự thuận lợi trong việc canh tác, hoặc tiềm năng sản xuất nông nghiệp của khu vực.
Vị trí 2: 66.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 66.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đáng kể của đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Khu vực này có thể có chất lượng đất và điều kiện canh tác không bằng khu vực ở vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao.
Vị trí 3: 53.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 53.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho thấy giá trị của đất trồng cây hàng năm đã giảm so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể có những yếu tố hạn chế về chất lượng đất hoặc điều kiện canh tác, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 40.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong bảng giá. Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất, có thể do điều kiện đất kém hoặc ít thuận lợi cho canh tác nông nghiệp so với các khu vực khác trong huyện.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng cây hàng năm tại các xã của huyện Bình Đại. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh đúng giá trị của từng khu vực trong bối cảnh thị trường bất động sản hiện tại.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Khu Phố Thị Trấn Bình Đại - Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho khu phố của Thị trấn Bình Đại, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu phố, từ vị trí 1 đến vị trí 4. Bài viết dưới đây sẽ giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị của đất trồng cây lâu năm tại khu vực này và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 356.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu phố của Thị trấn Bình Đại có mức giá 356.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị tốt nhất của loại đất trồng cây lâu năm. Mức giá cao tại vị trí này có thể được giải thích bởi vị trí thuận lợi trong khu phố, với khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển tốt.
Vị trí 2: 194.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 194.000 VNĐ/m². Mặc dù mức giá thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ giá trị khá cao trong khu vực. Đất trồng cây lâu năm tại vị trí này có tiềm năng phát triển và phù hợp với nhu cầu của những người tìm kiếm giá trị đầu tư tốt hơn.
Vị trí 3: 142.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 142.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng cây lâu năm tại khu phố. Mức giá này có thể hấp dẫn đối với các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm đất đai với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 109.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 109.000 VNĐ/m². Mặc dù đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, đất tại vị trí này vẫn có giá trị và tiềm năng phát triển. Mức giá này có thể phù hợp với những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại khu phố của Thị trấn Bình Đại, Huyện Bình Đại, Bến Tre. Các mức giá từ vị trí 1 đến vị trí 4 hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc mua bán đất đai. Mỗi vị trí có mức giá phản ánh giá trị và tiềm năng của khu vực, giúp người tìm kiếm đất đai có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Phần Còn Lại Của Thị Trấn Bình Đại - Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho phần còn lại của Thị trấn Bình Đại, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực còn lại của thị trấn Bình Đại, từ vị trí 1 đến vị trí 4. Bài viết dưới đây sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng cây lâu năm tại khu vực này, đồng thời hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 238.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong phần còn lại của Thị trấn Bình Đại có mức giá 238.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị tốt nhất của loại đất trồng cây lâu năm. Mức giá này có thể được giải thích bởi các yếu tố như gần các khu vực phát triển hoặc thuận tiện trong việc tiếp cận cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng cây lâu năm. Mức giá này có thể hấp dẫn đối với các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm đất đai với chi phí hợp lý nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 95.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 95.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất trồng cây lâu năm ở mức thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đất tại vị trí này vẫn có giá trị và tiềm năng phát triển, phù hợp với những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế hơn.
Vị trí 4: 73.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 73.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong phần còn lại của thị trấn Bình Đại, phản ánh giá trị của đất trồng cây lâu năm tại khu vực này. Mặc dù mức giá thấp, đất tại vị trí này vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại phần còn lại của Thị trấn Bình Đại, Huyện Bình Đại, Bến Tre. Các mức giá từ vị trí 1 đến vị trí 4 hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc mua bán đất đai. Mỗi vị trí có mức giá phản ánh giá trị và tiềm năng của khu vực, giúp người tìm kiếm đất đai có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Đại, Bến Tre: Địa Bàn Các Xã - Đất Rừng Sản Xuất
Bảng giá đất của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre cho địa bàn các xã có đất rừng sản xuất, loại đất rừng sản xuất, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất rừng sản xuất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất rừng và ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 18.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 18.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong huyện Bình Đại. Mức giá cao này có thể do chất lượng đất, sự phát triển và chăm sóc rừng tốt, cùng với các điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Vị trí 2: 16.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 16.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất rừng sản xuất tại khu vực này vẫn đáng kể. Điều này có thể cho thấy khu vực này có chất lượng đất và điều kiện rừng cũng tốt nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 13.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 13.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho thấy giá trị của đất rừng sản xuất đã giảm so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể gặp một số hạn chế về chất lượng đất hoặc điều kiện chăm sóc rừng, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 12.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 12.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong bảng giá. Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất thấp nhất, có thể do điều kiện đất không thuận lợi hoặc ít phát triển cho hoạt động trồng và chăm sóc rừng so với các khu vực khác trong huyện.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất rừng sản xuất tại các xã của huyện Bình Đại. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất rừng, đồng thời phản ánh đúng giá trị của từng khu vực trong bối cảnh thị trường bất động sản hiện tại.