11:53 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bắc Ninh: Điểm sáng đầu tư bất động sản miền Bắc

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bắc Ninh, với mức giá đất trung bình 10.200.000 VNĐ/m², đang trở thành tâm điểm thu hút các nhà đầu tư bất động sản nhờ vị trí chiến lược và tốc độ phát triển mạnh mẽ. Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 21/06/2021 của UBND tỉnh đã cụ thể hóa khung giá đất, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho hoạt động giao dịch và đầu tư tại địa phương.

Tổng quan về Bắc Ninh và yếu tố tác động đến giá đất

Bắc Ninh nằm tại vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, chỉ cách Hà Nội 30 km, là trung tâm công nghiệp và giao thương quan trọng. Thành phố Bắc Ninh cùng các khu công nghiệp lớn như Yên Phong, Quế Võ và VSIP đã tạo nên một hệ sinh thái công nghiệp hiện đại, thu hút lượng lớn lao động và nhu cầu đất ở.

Hạ tầng giao thông phát triển mạnh mẽ với các tuyến Quốc lộ 1A, Quốc lộ 18 và các tuyến cao tốc kết nối Hà Nội, Hải Phòng và Lạng Sơn. Bên cạnh đó, các dự án nâng cấp đô thị và quy hoạch khu công nghiệp tại Thị xã Từ Sơn và các huyện như Tiên Du, Gia Bình đang làm gia tăng giá trị bất động sản toàn tỉnh.

Ngoài ra, sự hiện diện của các tập đoàn lớn như Samsung, Canon, và Foxconn, Bắc Ninh đang tạo ra một hệ sinh thái kinh tế sôi động, kéo theo sự phát triển của thị trường nhà đất nơi đây.

Phân tích giá đất tại Bắc Ninh: Cơ hội đầu tư phù hợp

Giá đất tại Bắc Ninh dao động từ 3.500.000 VNĐ/m² tại các huyện vùng ven như Gia Bình, Lương Tài đến 55.000.000 VNĐ/m² tại trung tâm Thành phố Bắc Ninh và gần các khu công nghiệp lớn. Với sự phát triển công nghiệp hóa và hạ tầng đô thị, Bắc Ninh có mức giá đất cao hơn so với các tỉnh miền Bắc như Bắc Giang (3.835.905 VNĐ/m²) hay Hưng Yên (6.500.000 VNĐ/m²), nhưng vẫn rất hấp dẫn nhờ tốc độ tăng trưởng nhanh.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể nhắm đến các khu vực trung tâm Thành phố Bắc Ninh và Thị xã Từ Sơn với khả năng thanh khoản cao. Trong khi đó, các huyện ven đô như Lương Tài hay gần các dự án hạ tầng lớn là điểm đến lý tưởng cho đầu tư dài hạn.

Bắc Ninh đang khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản với sự phát triển toàn diện về công nghiệp, hạ tầng và đô thị. Đây là thời điểm lý tưởng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại tỉnh này.

Giá đất cao nhất tại Bắc Ninh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bắc Ninh là: 10.836 đ
Giá đất trung bình tại Bắc Ninh là: 5.960.344 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4673

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thành phố Bắc Ninh Đường Vũ Nghi Hướng 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1902 Thành phố Bắc Ninh Đường Tiên Ất 3.584.000 2.149.000 1.400.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
1903 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đoan Trung Từ UBND phường Hạp Lĩnh (thửa 188 tờ bản đồ số 19) - đến hết chợ Và (thửa 208 tờ bản đồ số 19) 3.654.000 2.191.000 1.421.000 994.000 - Đất SX-KD đô thị
1904 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đoan Trung Từ hết chợ Và (thửa 207 tờ bản đồ số 18) - đến Hội trưởng khu Trần (thửa 173 tờ bản đồ số 16) 3.360.000 2.016.000 1.309.000 917.000 - Đất SX-KD đô thị
1905 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đoan Trung Từ Đình khu Trần (thửa 172 tờ bản đồ số 16) - đến hết Khu Trần (thửa 203 tờ bản đồ số 16) 2.912.000 1.750.000 1.141.000 798.000 - Đất SX-KD đô thị
1906 Thành phố Bắc Ninh Phố Hồng Lô 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1907 Thành phố Bắc Ninh Phố Tiên Xá Làng 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1908 Thành phố Bắc Ninh Phố Tiên Xá Núi 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1909 Thành phố Bắc Ninh Đường Hàm Long Từ giao đường Đặng Cung - đến giao đường Đàm Văn Tiết 3.010.000 1.806.000 1.176.000 826.000 - Đất SX-KD đô thị
1910 Thành phố Bắc Ninh Đường Hàm Long Từ giao đường Đàm Văn Tiết - đến hết tuyến 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.148.000 - Đất SX-KD đô thị
1911 Thành phố Bắc Ninh Đường Sơn Đông Từ giao đường Như Nguyệt - đến giao đường Đa Cấu 3.325.000 1.995.000 1.295.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
1912 Thành phố Bắc Ninh Đường Sơn Đông Từ giao đường Đa Cấu - đến hết tuyến 3.325.000 1.995.000 1.295.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
1913 Thành phố Bắc Ninh Đường Đa Cấu 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1914 Thành phố Bắc Ninh Đường Đông Dương 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1915 Thành phố Bắc Ninh Đường Đàm Văn Tiết Từ giao đường Sơn Đông - đến điểm giao phố Môn Tự 3.325.000 1.995.000 1.295.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
1916 Thành phố Bắc Ninh Đường Đàm Văn Tiết Từ giao phố Môn Tự - đến giao đường nối đường 278 mới lên Chùa Dạm 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1917 Thành phố Bắc Ninh Đường Đàm Văn Tiết Từ giao đường nối đường 278 mới lên Chùa Dạm - đến hết tuyến 3.010.000 1.806.000 1.176.000 826.000 - Đất SX-KD đô thị
1918 Thành phố Bắc Ninh Đường Sơn Nam 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1919 Thành phố Bắc Ninh Đường Thái Bảo Từ giao đường Đàm Văn Lễ - đến giao với đường Đàm Văn Tiết 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1920 Thành phố Bắc Ninh Đường Thái Bảo Từ giao đường Đàm Văn Tiết - đến phố Nghiêm Viện 3.500.000 2.100.000 1.365.000 959.000 - Đất SX-KD đô thị
1921 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đạt Tế Từ giao đường Sơn Đông - đến hết chợ Sơn Đông 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1922 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đạt Tế Từ giáp chợ Sơn Đông - đến hết tuyến 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1923 Thành phố Bắc Ninh Đường Mai Trọng Hòa 3.500.000 2.100.000 1.365.000 959.000 - Đất SX-KD đô thị
1924 Thành phố Bắc Ninh Đường Đặng Cung Từ giao đường Nguyễn Đạt Tế - đến giao với đường Đàm Văn Tiết 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1925 Thành phố Bắc Ninh Đường Đặng Cung Từ giao với đường Đàm Văn Tiết - đến hết tuyến 2.940.000 1.764.000 1.148.000 805.000 - Đất SX-KD đô thị
1926 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tài Toàn 2.940.000 1.764.000 1.148.000 805.000 - Đất SX-KD đô thị
1927 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Quang 2.940.000 1.764.000 1.148.000 805.000 - Đất SX-KD đô thị
1928 Thành phố Bắc Ninh Phố Môn Tự 3.010.000 1.806.000 1.176.000 826.000 - Đất SX-KD đô thị
1929 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Thuyên 2.940.000 1.764.000 1.148.000 805.000 - Đất SX-KD đô thị
1930 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Trọng Mại 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1931 Thành phố Bắc Ninh Phố Nghiêm Viện 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1932 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Đức Hiệp 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1933 Thành phố Bắc Ninh Phố Mai Khuyến 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.148.000 - Đất SX-KD đô thị
1934 Thành phố Bắc Ninh Tỉnh lộ 278 mới Đoạn còn lại thuộc xã Nam Sơn 3.010.000 1.806.000 1.176.000 826.000 - Đất SX-KD đô thị
1935 Thành phố Bắc Ninh Đường trong khu dân cư cũ phường Nam Sơn 3.710.000 2.226.000 1.449.000 1.015.000 - Đất SX-KD đô thị
1936 Thành phố Bắc Ninh Đường Vua Bà 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1937 Thành phố Bắc Ninh Đường Hữu Chấp 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1938 Thành phố Bắc Ninh Đường Đẩu Hàn 3.710.000 2.226.000 1.449.000 1.015.000 - Đất SX-KD đô thị
1939 Thành phố Bắc Ninh Đường Giếng Ngọc 4.536.000 2.723.000 1.771.000 1.239.000 - Đất SX-KD đô thị
1940 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Hữu Du Từ giao đường Vua Bà - đến giao với đường Lạc Long Quân 4.536.000 2.723.000 1.771.000 1.239.000 - Đất SX-KD đô thị
1941 Thành phố Bắc Ninh Đường nối đường Nguyễn Hữu Du đến hết thôn Xuân Ái 3.710.000 2.226.000 1.449.000 1.015.000 - Đất SX-KD đô thị
1942 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Huyên 3.150.000 1.890.000 1.232.000 861.000 - Đất SX-KD đô thị
1943 Thành phố Bắc Ninh Đường trong khu dân cư cũ phường Hòa Long 4.284.000 2.569.000 1.673.000 1.169.000 - Đất SX-KD đô thị
1944 Thành phố Bắc Ninh Quốc lộ 1A Đoạn thuộc địa phận các phường Võ Cường, Đại Phúc, Vũ Ninh, Thị Cầu, Đáp Cầu 4.200.000 2.520.000 1.638.000 1.148.000 - Đất SX-KD đô thị
1945 Thành phố Bắc Ninh Quốc lộ 1A Đoạn thuộc phường Khắc Niệm 3.570.000 2.142.000 1.393.000 973.000 - Đất SX-KD đô thị
1946 Thành phố Bắc Ninh Quốc lộ 1A Đoạn thuộc xã Kim Chân 10.080.000 6.048.000 3.931.200 2.751.840 - Đất SX-KD đô thị
1947 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa Mặt cắt đường ≤ 12m 11.760.000 7.056.000 4.586.400 3.210.480 - Đất SX-KD đô thị
1948 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 13.440.000 8.064.000 5.241.600 3.669.120 - Đất SX-KD đô thị
1949 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 15.120.000 9.072.000 5.896.800 4.127.760 - Đất SX-KD đô thị
1950 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 16.800.000 10.080.000 6.552.000 4.586.400 - Đất SX-KD đô thị
1951 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa Mặt cắt đường > 30m 4.620.000 2.772.000 1.801.800 1.261.260 - Đất SX-KD đô thị
1952 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 5.390.000 3.234.000 2.102.100 1.471.470 - Đất SX-KD đô thị
1953 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.160.000 3.696.000 2.402.400 1.681.680 - Đất SX-KD đô thị
1954 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.930.000 4.158.000 2.702.700 1.891.890 - Đất SX-KD đô thị
1955 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.700.000 4.620.000 3.003.000 2.102.100 - Đất SX-KD đô thị
1956 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 5.852.000 3.511.200 2.282.280 1.597.596 - Đất SX-KD đô thị
1957 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1958 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.798.000 4.678.800 3.041.220 2.128.854 - Đất SX-KD đô thị
1959 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.778.000 5.266.800 3.423.420 2.396.394 - Đất SX-KD đô thị
1960 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.751.000 5.850.600 3.802.890 2.662.023 - Đất SX-KD đô thị
1961 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 5.852.000 3.511.200 2.282.280 1.597.596 - Đất SX-KD đô thị
1962 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1963 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.798.000 4.678.800 3.041.220 2.128.854 - Đất SX-KD đô thị
1964 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.778.000 5.266.800 3.423.420 2.396.394 - Đất SX-KD đô thị
1965 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.751.000 5.850.600 3.802.890 2.662.023 - Đất SX-KD đô thị
1966 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1967 Thành phố Bắc Ninh Phố Huỳnh Tấn Phát 5.852.000 3.511.200 2.282.280 1.597.596 - Đất SX-KD đô thị
1968 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 6.825.000 4.095.000 2.661.750 1.863.225 - Đất SX-KD đô thị
1969 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.798.000 4.678.800 3.041.220 2.128.854 - Đất SX-KD đô thị
1970 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.778.000 5.266.800 3.423.420 2.396.394 - Đất SX-KD đô thị
1971 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.751.000 5.850.600 3.802.890 2.662.023 - Đất SX-KD đô thị
1972 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 4.368.000 2.620.800 1.703.520 1.192.464 - Đất SX-KD đô thị
1973 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 5.096.000 3.057.600 1.987.440 1.391.208 - Đất SX-KD đô thị
1974 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.824.000 3.494.400 2.271.360 1.589.952 - Đất SX-KD đô thị
1975 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.552.000 3.931.200 2.555.280 1.788.696 - Đất SX-KD đô thị
1976 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.280.000 4.368.000 2.839.200 1.987.440 - Đất SX-KD đô thị
1977 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 6.321.000 3.792.600 2.465.190 1.725.633 - Đất SX-KD đô thị
1978 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 7.371.000 4.422.600 2.874.690 2.012.283 - Đất SX-KD đô thị
1979 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 8.421.000 5.052.600 3.284.190 2.298.933 - Đất SX-KD đô thị
1980 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 9.471.000 5.682.600 3.693.690 2.585.583 - Đất SX-KD đô thị
1981 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 10.521.000 6.312.600 4.103.190 2.872.233 - Đất SX-KD đô thị
1982 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 3.780.000 2.268.000 1.474.200 1.031.940 - Đất SX-KD đô thị
1983 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 4.410.000 2.646.000 1.719.900 1.203.930 - Đất SX-KD đô thị
1984 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.040.000 3.024.000 1.965.600 1.375.920 - Đất SX-KD đô thị
1985 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.670.000 3.402.000 2.211.300 1.547.910 - Đất SX-KD đô thị
1986 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 6.300.000 3.780.000 2.457.000 1.719.900 - Đất SX-KD đô thị
1987 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 3.570.000 2.142.000 1.392.300 974.610 - Đất SX-KD đô thị
1988 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 4.165.000 2.499.000 1.624.350 1.137.045 - Đất SX-KD đô thị
1989 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 4.760.000 2.856.000 1.856.400 1.299.480 - Đất SX-KD đô thị
1990 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.355.000 3.213.000 2.088.450 1.461.915 - Đất SX-KD đô thị
1991 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 5.950.000 3.570.000 2.320.500 1.624.350 - Đất SX-KD đô thị
1992 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 10.395.000 6.237.000 4.054.050 2.837.835 - Đất SX-KD đô thị
1993 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hà Nội - Phường Ninh Xá Mặt cắt đường ≤ 12m 12.131.000 7.278.600 4.731.090 3.311.763 - Đất SX-KD đô thị
1994 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hà Nội - Phường Ninh Xá Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 13.860.000 8.316.000 5.405.400 3.783.780 - Đất SX-KD đô thị
1995 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hà Nội - Phường Ninh Xá Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 3.780.000 2.268.000 1.474.200 1.031.940 - Đất SX-KD đô thị
1996 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường ≤ 12m 4.410.000 2.646.000 1.719.900 1.203.930 - Đất SX-KD đô thị
1997 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.040.000 3.024.000 1.965.600 1.375.920 - Đất SX-KD đô thị
1998 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.670.000 3.402.000 2.211.300 1.547.910 - Đất SX-KD đô thị
1999 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 6.300.000 3.780.000 2.457.000 1.719.900 - Đất SX-KD đô thị
2000 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường > 30m 3.402.000 2.041.200 1.326.780 928.746 - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...