STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 10.530.000 | 6.318.000 | 4.106.700 | 2.874.690 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 12.030.000 | 7.218.000 | 4.691.700 | 3.284.190 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 13.530.000 | 8.118.000 | 5.276.700 | 3.693.690 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 15.030.000 | 9.018.000 | 5.861.700 | 4.103.190 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 30m | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.106.000 | 1.474.200 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 8.424.000 | 5.054.400 | 3.285.360 | 2.299.752 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 9.624.000 | 5.774.400 | 3.753.360 | 2.627.352 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 10.824.000 | 6.494.400 | 4.221.360 | 2.954.952 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 12.024.000 | 7.214.400 | 4.689.360 | 3.282.552 | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 30m | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.684.800 | 1.179.360 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 7.371.000 | 4.422.600 | 2.874.690 | 2.012.283 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8.421.000 | 5.052.600 | 3.284.190 | 2.298.933 | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9.471.000 | 5.682.600 | 3.693.690 | 2.585.583 | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10.521.000 | 6.312.600 | 4.103.190 | 2.872.233 | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 30m | 3.780.000 | 2.268.000 | 1.474.200 | 1.031.940 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Nhà Ở K15 - Phường Kinh Bắc, Thành phố Bắc Ninh
Bảng giá đất tại khu nhà ở K15 thuộc Phường Kinh Bắc, Thành phố Bắc Ninh, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Đây là loại đất ở đô thị với mặt cắt đường ≤ 12m. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực K15.
Vị trí 1: 10.530.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.530.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu nhà ở K15. Mức giá này thường phản ánh các vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Đầu tư vào các vị trí này có thể mang lại giá trị cao nhờ vào khả năng tiếp cận tốt và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 6.318.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.318.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào các yếu tố như giao thông và tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo được lợi ích lâu dài từ việc phát triển khu vực.
Vị trí 3: 4.106.700 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.106.700 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 2.874.690 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.874.690 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu nhà ở K15. Mức giá này phản ánh khu vực có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai ưu tiên mức giá đầu tư thấp hơn và có khả năng chấp nhận sự xa xôi về các tiện ích.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu nhà ở K15, Phường Kinh Bắc, Thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.