STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 9 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m - đến hết đất ông Mai Đồng Khanh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 9 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh - đến hết đất ông Đoàn Văn Tư | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 9 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền - đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 9 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m - đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 9 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m - đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 9 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m - đến hết Nguyễn Văn Huỳnh | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 10 - Phường Phùng Chí Kiên | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m - đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 10 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba - đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 10 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương - đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 10 - Phường Phùng Chí Kiên | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m - đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 10 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường - đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 10 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường - đến hết đất bà Lê Thị Hà | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 10 - Phường Phùng Chí Kiên | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m - đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 10 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng - đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 10 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh - đến hết đất ông Lục Thanh Huân | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 10 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến - đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 10 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc - đến hết đất ông Chu Văn Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 10 - Phường Phùng Chí Kiên | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m - đến hết đất bà Bùi Thị Thắm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 10 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ đất ông Ma Minh Sơn - đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ) - Phường Phùng Chí Kiên | Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m - đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ) - Phường Phùng Chí Kiên | Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu - đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ) - Phường Phùng Chí Kiên | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường - đến hết địa phận phường Phùng Chí Kiên | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ) - Phường Phùng Chí Kiên | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào - đến hết đất ông Lê Như Vương | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 12 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ đất bà Phan Thị Hằng - đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 12 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ đất ông Phạm Văn Đồng - đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 12 - Phường Phùng Chí Kiên | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m - đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 12 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh - đến hết đất ông Phạm Văn Điệt | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 12 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ hết đất ông Bùi Viết Chung - đến giáp địa phận xã Nông Thượng | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 12 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh - đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 12 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m - đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 12 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ đất ông Nông Văn Huấn - đến hết đất ông Hà Như Hợi | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 12 - Phường Phùng Chí Kiên | Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 12 - Phường Phùng Chí Kiên | Từ đất bà Nguyễn Thị Yến - đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nhánh Tổ 12 - Phường Phùng Chí Kiên | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m - đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Bắc Kạn | Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9 - Phường Phùng Chí Kiên | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
136 | Thành phố Bắc Kạn | Các khu vực còn lại - Phường Phùng Chí Kiên | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
137 | Thành phố Bắc Kạn | Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên - Phường Phùng Chí Kiên | đoạn từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m - đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Bắc Kạn | Phường Phùng Chí Kiên | Từ hết đất Ông Hà Như Hợi - đến hết đất bà Phan Thị Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Bắc Kạn | Tuyến đường Khu dân cư sau trụ sở Viettel - Phường Phùng Chí Kiên | Từ hết đất ông Dương Văn Hải - đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng; đến hết đất bà Bùi Thị Duyên, đến hết đất Ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất ông Liêu Đức Duy và đến hết đất ông Nguyễn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Bắc Kạn | Trục đường chính - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ Cầu sắt Bắc Kạn - đến ngã ba Lương thực (cũ) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) - đến Cầu Bắc Kạn | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ ngã ba Lương thực (cũ) - đến cầu Pá Danh | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn từ cầu Pá Danh - đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Chiến thắng Phủ Thông - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông - đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Chiến thắng Phủ Thông - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh - đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn từ ngã ba Nam Cao - đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Hoàng Văn Thụ - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn từ cầu Huyền Tụng - đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Bắc Kạn | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1 - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
149 | Thành phố Bắc Kạn | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2 - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
150 | Thành phố Bắc Kạn | Các trục đường nhánh - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 - đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Bắc Kạn | Các trục đường nhánh - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) - đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Bắc Kạn | Các trục đường nhánh - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích - đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Bắc Kạn | Các trục đường nhánh - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ cách lộ giới đường quốc lộ 3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ - đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Bắc Kạn | Các trục đường nhánh - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ đất ông Nguyễn Gia Trường - đến hết đất ông Hà Phúc Trọng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Bắc Kạn | Các trục đường nhánh - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân - đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Bắc Kạn | Các trục đường nhánh - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m - đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Bắc Kạn | Các trục đường nhánh - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m - đến khu dân cư Tổ 17 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
159 | Thành phố Bắc Kạn | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
160 | Thành phố Bắc Kạn | Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5 - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
161 | Thành phố Bắc Kạn | Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m - đến hết đất ông Hà Văn Đức | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Bắc Kạn | Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn | Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức - đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Bắc Kạn | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ Công an thành phố (cũ) - đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Bắc Kạn | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng - đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Bắc Kạn | Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17 - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
166 | Thành phố Bắc Kạn | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ Công an thành phố (cũ) - đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Bắc Kạn | Đường trong khu dân cư Nà Cốc - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
168 | Thành phố Bắc Kạn | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m - đến hết đất ông Ngôn Văn Giai | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Bắc Kạn | Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m) - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
170 | Thành phố Bắc Kạn | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung - đến Ngầm Bắc Kạn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Bắc Kạn | Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9 - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
172 | Thành phố Bắc Kạn | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m - đến hết đất ông Nông Ngọc Tân | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Bắc Kạn | Khu vực còn lại Tổ 6 - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
174 | Thành phố Bắc Kạn | Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14 - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
175 | Thành phố Bắc Kạn | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ - đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Bắc Kạn | Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10 - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
177 | Thành phố Bắc Kạn | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần - đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Bắc Kạn | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường - đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Bắc Kạn | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
180 | Thành phố Bắc Kạn | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
181 | Thành phố Bắc Kạn | Các khu vực còn lại - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
182 | Thành phố Bắc Kạn | Khu dân cư thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Bắc Kạn | Khu dân cư thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Các trục đường còn lại | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Tây Minh Khai - Phường Nguyễn Thị Minh Khai | cách lộ giới đường Chiến thắng Phủ Thông 20m - đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Bắc Kạn | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ đất Ông Khương Văn Chỉnh - đến ngầm Bắc Kạn | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Sông Cầu | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn - đến ngã tư Đường Hùng Vương | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Sông Cầu | Ngã tư Đường Hùng Vương - đến Cầu Bắc Kạn | 19.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Hùng Vương - Phường Sông Cầu | Đường Hùng Vương | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Đội Kỳ - Phường Sông Cầu | Từ ngã tư Đường Hùng Vương - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Đội Kỳ - Phường Sông Cầu | Từ đất ông Bùi Đình Nam - đến ngã tư phố Quang Sơn | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Đội Kỳ - Phường Sông Cầu | Từ ngã tư phố Quang Sơn - đến gặp Đường Bàn Văn Hoan | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Thanh niên - Phường Sông Cầu | Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m - đến giáp suối Nông Thượng | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Thanh niên - Phường Sông Cầu | Từ suối Nông Thượng - đến hết đất Tỉnh đoàn | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Thanh niên - Phường Sông Cầu | Từ tiếp đất Tỉnh đoàn - đến hết đường Thanh niên | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Hoàng Trường Minh - Phường Sông Cầu | Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn - đến hết đất bà Phạm Thị Thái | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Hoàng Trường Minh - Phường Sông Cầu | Từ hết đất bà Phạm Thị Thái - đến giáp đất bà Đinh Thị Loan | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Hoàng Trường Minh - Phường Sông Cầu | Từ đất bà Đinh Thị Loan - đến Cầu Đen | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Nông Quốc Chấn - Phường Sông Cầu | Từ Cầu Đen - đến hết đất Cửa hàng xăng dầu số 91 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Nông Quốc Chấn - Phường Sông Cầu | Từ hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 - đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Bắc Kạn | Đường Nông Quốc Chấn - Phường Sông Cầu | Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh - đến đất ông Nguyễn Hồng Thái | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Kạn: Đoạn Đường Nhánh Tổ 10 - Phường Phùng Chí Kiên
Bảng giá đất của Thành phố Bắc Kạn cho đoạn đường nhánh Tổ 10 thuộc phường Phùng Chí Kiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, từ lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhánh Tổ 10 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận lợi về vị trí trong khu vực đô thị, gần các tiện ích công cộng và giao thông, đồng thời có khả năng kết nối tốt với các khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhánh Tổ 10, phường Phùng Chí Kiên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Kạn: Đoạn Đường Nhánh Tổ 11 (Khe Ngoại Vụ) - Phường Phùng Chí Kiên
Bảng giá đất của Thành phố Bắc Kạn cho đoạn đường nhánh Tổ 11 (Khe Ngoại Vụ) thuộc phường Phùng Chí Kiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, từ lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhánh Tổ 11 có mức giá là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần lộ giới đường Thái Nguyên và các tiện ích công cộng trong khu vực đô thị. Giá trị đất tại đây được xác định dựa trên các yếu tố như kết nối giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhánh Tổ 11, phường Phùng Chí Kiên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Kạn: Đoạn Đường Nhánh Tổ 12 - Phường Phùng Chí Kiên
Bảng giá đất của Thành phố Bắc Kạn cho đoạn đường nhánh Tổ 12 thuộc phường Phùng Chí Kiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhánh Tổ 12 có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại đây phản ánh mức độ phát triển hạ tầng và khả năng kết nối với các khu vực xung quanh. Tuy nhiên, mức giá này vẫn thấp hơn so với các khu vực trung tâm hơn, phản ánh sự khác biệt trong giá trị đất giữa các khu vực trong thành phố.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhánh Tổ 12, phường Phùng Chí Kiên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bắc Kạn: Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9 - Phường Phùng Chí Kiên
Bảng giá đất của Thành phố Bắc Kạn cho khu vực dọc hai bên suối tại Tổ 8A, Tổ 8B, và Tổ 9 thuộc Phường Phùng Chí Kiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Khu vực dọc hai bên suối tại Tổ 8A, Tổ 8B, và Tổ 9 có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất với mức giá cao hơn so với các khu vực khác, có thể do vị trí gần các tiện ích hoặc đặc điểm địa lý thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, và Tổ 9, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Bắc Kạn: Các Khu Vực Còn Lại - Phường Phùng Chí Kiên
Bảng giá đất của Thành phố Bắc Kạn cho các khu vực còn lại tại Phường Phùng Chí Kiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho khu vực đất ở đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các khu vực còn lại của Phường Phùng Chí Kiên có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực đất ở đô thị còn lại trong phường. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực, giúp xác định giá trị của các bất động sản cũng như hỗ trợ trong việc mua bán và đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các khu vực còn lại của Phường Phùng Chí Kiên. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.