Bảng giá đất Bắc Giang

Giá đất cao nhất tại Bắc Giang là: 50.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bắc Giang là: 7.000
Giá đất trung bình tại Bắc Giang là: 3.835.905
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4701 Huyện Lục Nam Xã Nghĩa Phương; Xã Phương Sơn; Xã Bảo Sơn; Xã Thanh Lâm; Xã Cẩm Lý; Xã Lan Mẫu; Xã Đông Phú; Xã Khám Lạng; Xã Bắc Lũng - Khu vực 2 - Xã Miền Núi 480.000 432.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4702 Huyện Lục Nam Xã Vô Tranh; Xã Trường Sơn; Xã Cương Sơn; Xã Đông Hưng; Xã Tiên Nha; Xã Huyền Sơn - Khu vực 2 - Xã Miền Núi 432.000 390.000 354.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4703 Huyện Lục Nam Xã Lục Sơn; Xã Yên Sơn; Xã Đan Hội; Xã Bình Sơn; Xã Trường Giang; Xã Vũ Xá - Khu vực 2 - Xã Miền Núi 390.000 354.000 318.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4704 Huyện Lục Nam Xã Tam Dị; Xã Chu Điện; Xã Tiên Hưng; Xã Bảo Đài - Khu vực 3 -Xã Miền núi 480.000 432.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4705 Huyện Lục Nam Xã Nghĩa Phương; Xã Phương Sơn; Xã Bảo Sơn; Xã Thanh Lâm; Xã Cẩm Lý; Xã Lan Mẫu; Xã Đông Phú; Xã Khám Lạng; Xã Bắc Lũng - Khu vực 3 - Xã Miền Núi 432.000 390.000 354.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4706 Huyện Lục Nam Xã Vô Tranh; Xã Trường Sơn; Xã Cương Sơn; Xã Đông Hưng; Xã Tiên Nha; Xã Huyền Sơn - Khu vực 3 - Xã Miền Núi 390.000 354.000 318.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4707 Huyện Lục Nam Xã Lục Sơn; Xã Yên Sơn; Xã Đan Hội; Xã Bình Sơn; Xã Trường Giang; Xã Vũ Xá - Khu vực 3 - Xã Miền Núi 354.000 318.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4708 Huyện Lục Nam Xã Tam Dị; Xã Chu Điện; Xã Tiên Hưng; Xã Bảo Đài - Khu vực 1 -Xã Miền núi 440.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4709 Huyện Lục Nam Xã Nghĩa Phương; Xã Phương Sơn; Xã Bảo Sơn; Xã Thanh Lâm; Xã Cẩm Lý; Xã Lan Mẫu; Xã Đông Phú; Xã Khám Lạng; Xã Bắc Lũng - Khu vực 1 - Xã Miền Núi 396.000 360.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4710 Huyện Lục Nam Xã Vô Tranh; Xã Trường Sơn; Xã Cương Sơn; Xã Đông Hưng; Xã Tiên Nha; Xã Huyền Sơn - Khu vực 1 - Xã Miền Núi 356.000 324.000 292.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4711 Huyện Lục Nam Xã Lục Sơn; Xã Yên Sơn; Xã Đan Hội; Xã Bình Sơn; Xã Trường Giang; Xã Vũ Xá - Khu vực 1 - Xã Miền Núi 320.000 292.000 264.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4712 Huyện Lục Nam Xã Tam Dị; Xã Chu Điện; Xã Tiên Hưng; Xã Bảo Đài - Khu vực 2 -Xã Miền núi 356.000 320.000 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4713 Huyện Lục Nam Xã Nghĩa Phương; Xã Phương Sơn; Xã Bảo Sơn; Xã Thanh Lâm; Xã Cẩm Lý; Xã Lan Mẫu; Xã Đông Phú; Xã Khám Lạng; Xã Bắc Lũng - Khu vực 2 - Xã Miền Núi 320.000 288.000 260.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4714 Huyện Lục Nam Xã Vô Tranh; Xã Trường Sơn; Xã Cương Sơn; Xã Đông Hưng; Xã Tiên Nha; Xã Huyền Sơn - Khu vực 2 - Xã Miền Núi 288.000 260.000 236.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4715 Huyện Lục Nam Xã Lục Sơn; Xã Yên Sơn; Xã Đan Hội; Xã Bình Sơn; Xã Trường Giang; Xã Vũ Xá - Khu vực 2 - Xã Miền Núi 260.000 236.000 212.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4716 Huyện Lục Nam Xã Tam Dị; Xã Chu Điện; Xã Tiên Hưng; Xã Bảo Đài - Khu vực 3 -Xã Miền núi 320.000 288.000 260.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4717 Huyện Lục Nam Xã Nghĩa Phương; Xã Phương Sơn; Xã Bảo Sơn; Xã Thanh Lâm; Xã Cẩm Lý; Xã Lan Mẫu; Xã Đông Phú; Xã Khám Lạng; Xã Bắc Lũng - Khu vực 3 - Xã Miền Núi 288.000 260.000 236.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4718 Huyện Lục Nam Xã Vô Tranh; Xã Trường Sơn; Xã Cương Sơn; Xã Đông Hưng; Xã Tiên Nha; Xã Huyền Sơn - Khu vực 3 - Xã Miền Núi 260.000 236.000 212.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4719 Huyện Lục Nam Xã Lục Sơn; Xã Yên Sơn; Xã Đan Hội; Xã Bình Sơn; Xã Trường Giang; Xã Vũ Xá - Khu vực 3 - Xã Miền Núi 236.000 212.000 192.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4720 Huyện Lục Nam Các thị trấn thuộc huyện Lục Nam 52.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
4721 Huyện Lục Nam Các xã Trung du thuộc huyện Lục Nam 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
4722 Huyện Lục Nam Các xã Miền núi thuộc huyện Lục Nam 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
4723 Huyện Lục Nam Các thị trấn thuộc huyện Lục Nam 48.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4724 Huyện Lục Nam Các xã Trung du thuộc huyện Lục Nam 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4725 Huyện Lục Nam Các xã Miền núi thuộc huyện Lục Nam 42.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4726 Huyện Lục Nam Các thị trấn thuộc huyện Lục Nam 14.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4727 Huyện Lục Nam Các xã Trung du thuộc huyện Lục Nam 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4728 Huyện Lục Nam Các xã Miền núi thuộc huyện Lục Nam 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4729 Huyện Lục Nam Các thị trấn thuộc huyện Lục Nam 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4730 Huyện Lục Nam Các xã Trung du thuộc huyện Lục Nam 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4731 Huyện Lục Nam Các xã Miền núi thuộc huyện Lục Nam 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4732 Huyện Lạng Giang Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn từ giáp ranh xã Phi Mô - đến Hạt kiểm lâm huyện 16.600.000 10.000.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
4733 Huyện Lạng Giang Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn từ Hạt kiểm lâm huyện - đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4734 Huyện Lạng Giang Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn từ đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ - đến đường vào cổng chợ Vôi 18.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4735 Huyện Lạng Giang Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn từ đường vào cổng chợ Vôi - đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295) 19.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4736 Huyện Lạng Giang Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295 - đến phố Trần Cảo 16.600.000 10.000.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
4737 Huyện Lạng Giang Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn từ phố Trần Cảo - đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II 17.500.000 10.500.000 6.300.000 - - Đất ở đô thị
4738 Huyện Lạng Giang Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II - đến Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội 13.800.000 8.300.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
4739 Huyện Lạng Giang Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội - đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
4740 Huyện Lạng Giang Đường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn tiếp giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lạng Giang - đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt) 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
4741 Huyện Lạng Giang Đường Nguyễn Trãi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi Đoạn từ cầu Ván - đến ngã tư thôn Toàn Mỹ 11.100.000 6.700.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
4742 Huyện Lạng Giang Đường Nguyễn Trãi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ - đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với tỉnh lộ 295 13.000.000 7.800.000 4.700.000 - - Đất ở đô thị
4743 Huyện Lạng Giang Đường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) - đến ngã 3 điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi 15.000.000 9.000.000 5.400.000 - - Đất ở đô thị
4744 Huyện Lạng Giang Đường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi - đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm 15.000.000 9.000.000 5.400.000 - - Đất ở đô thị
4745 Huyện Lạng Giang Đường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm - đến Cầu Ổ Chương 13.000.000 7.800.000 4.700.000 - - Đất ở đô thị
4746 Huyện Lạng Giang Đường nội thị thị trấn Vôi Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến Cầu Trắng 7.400.000 4.400.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
4747 Huyện Lạng Giang Phố Nguyễn Xuân Lan - Thị trấn Vôi Phố Nguyễn Xuân Lan 14.800.000 8.900.000 5.300.000 - - Đất ở đô thị
4748 Huyện Lạng Giang Phố Phạm Văn Liêu - Thị trấn Vôi Phố Phạm Văn Liêu 11.100.000 6.700.000 - - - Đất ở đô thị
4749 Huyện Lạng Giang Phố Trần Cảo - Thị trấn Vôi Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ - đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang 13.000.000 7.800.000 4.700.000 - - Đất ở đô thị
4750 Huyện Lạng Giang Phố Trần Cung - Thị trấn Vôi Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt - đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ 295 9.200.000 5.500.000 3.300.000 - - Đất ở đô thị
4751 Huyện Lạng Giang Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Vôi Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 295 - đến lối rẽ vào Viện kiểm sát và Bảo hiểm xã hội huyện 7.400.000 4.400.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
4752 Huyện Lạng Giang Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Vôi Đoạn tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 qua phía tây sân vận động huyện - đến đường rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm 3.700.000 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
4753 Huyện Lạng Giang Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Vôi Đoạn từ lối rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm đi thôn An Mỹ 3.100.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
4754 Huyện Lạng Giang Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại 2.200.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
4755 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 31 m (bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi) 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4756 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4757 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 37m (biệt thự bám đường chính khu đô thị) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4758 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực) 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4759 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4760 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4761 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4762 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4763 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4764 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4765 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4766 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4767 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 13m (bám đường phân khu vực) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4768 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 12m (bám đường phân khu vực) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4769 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi Mặt đường 20m (mặt cắt 1-1) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4770 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4771 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi Mặt đường 18,5m (mặt cắt 3A-3A) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4772 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi Mặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4773 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4774 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4775 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 - Thị trấn Kép Đoạn từ ngã tư Kép - đến đường Gom vào đồi Lương 11.000.000 6.600.000 - - - Đất ở đô thị
4776 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 - Thị trấn Kép Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương - đến cầu Vượt 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4777 Huyện Lạng Giang Đường nội thị - Thị trấn Kép Đoạn từ ngã tư Kép - đến đường sắt đi Hương Sơn 8.300.000 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
4778 Huyện Lạng Giang Đường nội thị - Thị trấn Kép Đoạn từ ngã tư Kép - đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép 8.300.000 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
4779 Huyện Lạng Giang Đường nội thị - Thị trấn Kép Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép - đến chân cầu Vượt 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4780 Huyện Lạng Giang Đường nội thị - Thị trấn Kép Đoạn từ chân cầu Vượt - đến điểm giao cắt với đường sắt 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4781 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 37 - Thị trấn Kép Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 - đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở đô thị
4782 Huyện Lạng Giang Đường trong ngõ, xóm còn lại - Thị trấn Kép 0 1.500.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
4783 Huyện Lạng Giang Đường tỉnh 295B - Xã Xuân Hương Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh - đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt) 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
4784 Huyện Lạng Giang Đường tỉnh 295B - Xã Xuân Hương Đường Nguyễn Chí Thanh (đường vành đai Đông Bắc TPBG) thuộc địa phận xã Xuân Hương 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
4785 Huyện Lạng Giang Đường tỉnh 295B - Xã Tân Dĩnh Đoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) - đến hết Bưu điện phố Giỏ 9.500.000 5.500.000 3.300.000 - - Đất ở đô thị
4786 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Dĩnh Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì (TP Bắc Giang) - đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai 9.200.000 5.500.000 3.300.000 - - Đất ở đô thị
4787 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Dĩnh Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai - đến đường rẽ vào Cầu Thảo 8.200.000 4.900.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
4788 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Phi Mô Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II - đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện 11.100.000 6.700.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
4789 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Phi Mô Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo - đến giáp Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II 8.300.000 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
4790 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Phi Mô Đoạn từ đường vào thôn An Mỹ - đến hết trường Mầm non (dọc theo hành lang đường sắt) 5.500.000 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
4791 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Phi Mô Đoạn từ hết trường Mầm non - đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt) 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
4792 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Yên Mỹ Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang - đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt) 5.500.000 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
4793 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Yên Mỹ Đoạn từ Hạt giao thông - đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt) 5.500.000 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
4794 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Yên Mỹ Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ - đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện 9.200.000 5.500.000 - - - Đất ở đô thị
4795 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Yên Mỹ Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1 - đến cổng UBND xã 7.400.000 4.400.000 - - - Đất ở đô thị
4796 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Hương Lạc Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện - đến Dốc Má 6.000.000 3.600.000 - - - Đất ở đô thị
4797 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Hương Lạc Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng - đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt) 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
4798 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Hương Sơn Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc - đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn) 6.400.000 3.800.000 - - - Đất ở đô thị
4799 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Thịnh Đoạn từ ngã tư Kép - đến cổng chùa Long Khánh (thôn Sậm) 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
4800 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Thịnh Đoạn từ cổng chùa Long Khánh (thôn Sậm) - đến giáp cây xăng Công Minh 9.200.000 5.500.000 3.300.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Huyện Lục Nam, Bắc Giang

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các thị trấn thuộc huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác, cho từng đoạn cụ thể trong huyện Lục Nam.

Vị trí 1: 52.000 VNĐ/m²

Tại huyện Lục Nam, giá đất trồng cây hàng năm ở vị trí 1 được quy định là 52.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa và cây hàng năm khác trong khu vực các thị trấn thuộc huyện Lục Nam. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp trong khu vực, bao gồm các yếu tố như chất lượng đất và tiềm năng sản xuất.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất trồng lúa và cây hàng năm tại các thị trấn thuộc huyện Lục Nam. Việc nắm rõ giá trị đất giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất nông nghiệp, hỗ trợ trong các quyết định liên quan đến sử dụng đất và đầu tư nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Các Xã Trung Du

Bảng giá đất của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang cho các xã thuộc khu vực Trung du, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất trồng lúa và cây hàng năm khác, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất đai và đưa ra quyết định phù hợp.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các xã Trung du thuộc huyện Lục Nam có mức giá đất trồng cây hàng năm là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất trồng lúa và cây hàng năm khác trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực Trung du, giúp các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quản lý đất đai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng cung cấp thông tin về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã Trung du thuộc huyện Lục Nam. Việc nắm rõ giá trị đất theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định đầu tư hoặc chuyển nhượng đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã Miền Núi, Huyện Lục Nam, Bắc Giang

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các xã miền núi thuộc huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, đã được quy định trong Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác trong khu vực các xã miền núi.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Tại các xã miền núi thuộc huyện Lục Nam, giá đất trồng cây hàng năm ở vị trí 1 được quy định là 50.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác trong khu vực. Giá trị này phản ánh mức giá đất nông nghiệp tại các khu vực miền núi, bao gồm các yếu tố như độ màu mỡ của đất và điều kiện canh tác.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp tại các xã miền núi của huyện Lục Nam. Việc nắm rõ giá trị đất trồng lúa và cây hàng năm giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực, hỗ trợ trong việc quản lý và đầu tư nông nghiệp hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị Trấn Vôi

Bảng giá đất của Huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, cho đoạn đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ giáp ranh xã Phi Mô đến Hạt kiểm lâm huyện. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán cũng như đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 16.600.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1 trên đoạn đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi, giá đất ở đô thị được xác định là 16.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự ưu việt của vị trí này về mặt giao thông, cơ sở hạ tầng, và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng. Vị trí này có thể nằm gần các trung tâm thương mại, cơ quan hành chính hoặc các khu vực phát triển chính, làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 10.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể là khu vực gần trung tâm nhưng không nằm ở vị trí đắc địa nhất hoặc có mức độ giao thông và cơ sở hạ tầng tương đối tốt nhưng chưa hoàn thiện như vị trí 1.

Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông kém hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với mức giá vừa phải.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất đai tại đoạn đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi, Huyện Lạng Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Đường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị Trấn Vôi

Bảng giá đất của Huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, cho đoạn đường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường từ tiếp giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản chính xác.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị trên đường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa gần các tiện ích quan trọng như Bệnh viện Đa khoa Lạng Giang và các trung tâm thương mại. Khu vực này có giá trị đất cao do sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ y tế, giao thông thuận lợi và các cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 7.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần ngã tư thị trấn Vôi, nơi giao thông và các dịch vụ công cộng đang trong quá trình phát triển, làm tăng giá trị đất nhưng vẫn thấp hơn so với khu vực gần trung tâm.

Vị trí 3: 4.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 4.300.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích chính hoặc có mức độ tiếp cận giao thông và cơ sở hạ tầng thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với mức giá phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi, Huyện Lạng Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc lập kế hoạch đầu tư và quản lý tài sản bất động sản hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.