STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 31 m (bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi) | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 37m (biệt thự bám đường chính khu đô thị) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 13m (bám đường phân khu vực) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 12m (bám đường phân khu vực) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 31 m (bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 37m (biệt thự bám đường chính khu đô thị) | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực) | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 13m (bám đường phân khu vực) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 12m (bám đường phân khu vực) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 31 m (bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
30 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
31 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 37m (biệt thự bám đường chính khu đô thị) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
32 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
33 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
35 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
36 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
37 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 13m (bám đường phân khu vực) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 12m (bám đường phân khu vực) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Đô Thị Phía Tây Thị Trấn Vôi, Huyện Lạng Giang, Bắc Giang
Bảng giá đất tại khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, Bắc Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu đô thị, đặc biệt là đoạn từ mặt đường 31m bám tỉnh lộ 295 (Đường Lê Lợi). Dữ liệu này đóng vai trò quan trọng trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực và áp dụng cho các vị trí gần mặt đường chính rộng 31m, bám tỉnh lộ 295 (Đường Lê Lợi). Khu vực này được đánh giá có giá trị đất cao nhờ vào sự tiếp giáp với tuyến đường chính, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và tiếp cận các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị cao trong khu vực và có thể ảnh hưởng đến quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể trong khu vực sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và giao dịch bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất.