STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 20m (mặt cắt 1-1) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 18,5m (mặt cắt 3A-3A) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 20m (mặt cắt 1-1) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 18,5m (mặt cắt 3A-3A) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 20m (mặt cắt 1-1) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 18,5m (mặt cắt 3A-3A) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
16 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Đông Bắc - Thị Trấn Vôi, Huyện Lạng Giang, Bắc Giang
Bảng giá đất tại khu dân cư Đông Bắc - Thị Trấn Vôi, huyện Lạng Giang, Bắc Giang, loại đất ở đô thị, được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho vị trí cụ thể trong khu dân cư Đông Bắc, đặc biệt là đoạn từ mặt đường 20m (mặt cắt 1-1). Dữ liệu này giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu dân cư Đông Bắc - Thị Trấn Vôi có mức giá là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực và phản ánh giá trị đất ở đô thị gần mặt đường chính 20m. Khu vực này có lợi thế lớn nhờ vào vị trí tiếp giáp với mặt đường rộng 20m, tạo điều kiện giao thông thuận lợi và khả năng tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Mức giá này thường áp dụng cho các vị trí đắc địa trong khu dân cư, nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị đầu tư cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu dân cư Đông Bắc - Thị Trấn Vôi, huyện Lạng Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất.