STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4601 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Tiên Nha | Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam - đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa | 1.400.000 | 840.000 | 520.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4602 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Tiên Nha | Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa - đến Công ty TNHH Mong Hoan | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4603 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Tiên Nha | Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan - đến giáp xã Đông Hưng | 1.400.000 | 840.000 | 520.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4604 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Đông Hưng | Đoạn đường qua xã Đông Hưng | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4605 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp Lạng Giang - đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn | 600.000 | 360.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4606 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn - đến hết đường sắt | 800.000 | 480.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4607 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường sắt - đến giáp cây xăng ông Am | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4608 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Sơn | Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am - đến giáp nghĩa trang liệt sỹ | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4609 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Sơn | Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ - đến giáp đất Thanh Lâm | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4610 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Thanh Lâm | Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn - đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4611 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Thanh Lâm | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm - đến giáp đất Chu Điện | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4612 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm - đến đường rẽ vào thôn Sen | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4613 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen - đến hết Cầu Sen | 1.400.000 | 840.000 | 520.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4614 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Chu Điện | Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4615 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Đài | Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm - đến đường rẽ vào Làng Sen | 1.400.000 | 840.000 | 520.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4616 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Đài | Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen - đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô) | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4617 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ cống chằm - đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện) | 2.400.000 | 1.440.000 | 880.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4618 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ Trung đoàn 111 - đến giáp đất Khám Lạng | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4619 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Khám Lạng | Đoạn đường qua xã Khám Lạng | 2.800.000 | 1.920.000 | 1.160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4620 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bắc Lũng | Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu) | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4621 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bắc Lũng | Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4622 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Vũ Xá: | Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không có đường sắt) | 1.400.000 | 840.000 | 520.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4623 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Vũ Xá: | Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt) | 800.000 | 480.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4624 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Cẩm Lý | Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá - đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp | 1.400.000 | 840.000 | 520.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4625 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp - đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý | 2.400.000 | 1.600.000 | 960.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4626 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý - đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4627 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông - đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4628 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc - đến hết Cẩm Lý QL 37 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4629 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Đan Hội | Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 - đến Km 12) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4630 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn | Đoạn giáp Lạng Giang - đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc | 800.000 | 480.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4631 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc - đến hết đường sắt | 800.000 | 480.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4632 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường sắt - đến hết Kênh V5 | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4633 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp kênh V5 - đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4634 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận - đến cầu Khô | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4635 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ Cầu Khô - đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn | 800.000 | 480.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4636 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn - đến giáp đất Bảo Đài | 800.000 | 480.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4637 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Đài | Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn - đến giáp đất Tam Dị | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4638 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp đất Bảo Đài - đến cổng làng Thanh Giã 2 | 1.040.000 | 640.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4639 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Tam Dị | Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 - đến cổng UBND xã Tam Dị | 2.320.000 | 1.400.000 | 840.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4640 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc - đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã | 2.600.000 | 1.560.000 | 920.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4641 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam - đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã | 2.320.000 | 1.400.000 | 840.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4642 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc - đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô | 1.400.000 | 840.000 | 520.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4643 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 - đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4644 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ sư đoàn 306 - đến trường THPT dân lập đồi ngô | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4645 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Lục Sơn | Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn - đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4646 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Trường Sơn | Đoạn từ cổng UBND xã - đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293 | 800.000 | 480.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4647 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Trường Sơn | Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi - đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn) | 560.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4648 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Trường Sơn | Đoạn từ cổng UBND xã - đến cổng Trường THCS Trường Sơn | 560.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4649 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Trường Sơn | Đoạn ĐT 293 - Tuyến nhánh 2 Vô Tranh - Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn | 400.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4650 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh: | Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 - đến đường rẽ xóm Ngã 2 | 520.000 | 240.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4651 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh: | Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 - đến cổng trường tiểu học số 1 | 600.000 | 320.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4652 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh: | Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 - đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà | 800.000 | 480.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4653 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh: | Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà - đến hết đình Đèo Me | 600.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4654 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh: | Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An | 600.000 | 360.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4655 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Nghĩa Phương | Đoạn từ bãi rác của xã Nghĩa Phương giáp đất xã Vô Tranh - đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy | 720.000 | 440.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4656 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Nghĩa Phương | Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy - đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4657 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Nghĩa Phương | Đoạn từ nhà máy Sắn thôn Dùm - đến nhà ông Cương thôn Ba Gò | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4658 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Cương Sơn | Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương - đến giếng nguộn | 600.000 | 360.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4659 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Cương Sơn | Đoạn từ giáp Giếng Nguộn - đến giáp thị trấn Lục Nam | 800.000 | 480.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4660 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ đầu cầu Lục Nam - đến đường rẽ vào trường trung học | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.000.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4661 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học - đến cống chằm | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4662 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4663 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Khám Lạng: | Xã Khám Lạng: | 2.800.000 | 1.920.000 | 1.160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4664 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Yên Sơn | Xã Yên Sơn | 2.000.000 | 1.000.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4665 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Lan Mẫu | Xã Lan Mẫu | 2.000.000 | 1.000.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4666 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Tam Dị | Đoạn từ cây đa Đông Thịnh - đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4667 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Tam Dị | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ - đến hết Cầu Cao | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4668 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Cương Sơn | Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam - đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4669 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Cương Sơn | Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293 (khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyen) | 480.000 | 280.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4670 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Tam Dị | Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại) | 1.800.000 | 1.080.000 | 640.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4671 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Phương Sơn | Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 - đến trường cấp 3 Phương Sơn | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4672 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Phương Sơn | Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4673 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Phương Sơn | Đoạn từ cây xăng Bắc Sơn - đến đường rẽ vào trường tiểu học | 800.000 | 480.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4674 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Phương Sơn | Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học - đến hết Phương Sơn | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4675 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Phương Sơn | Đoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu | 1.200.000 | 800.000 | 560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4676 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Vô Tranh | Đoạn từ ngã ba Ao Vè - đến nhà văn hóa thôn Đồng Quần | 440.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4677 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Vô Tranh | Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần hết địa phận Quảng Hái Hồ | 280.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4678 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh - đến khu Quán Tít thôn Nội Đình | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4679 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Trung tâm xã đoạn từ Quán Tít - đến Cổng trường Tiểu Học xã Yên Sơn (thôn Nội Đình) | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4680 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về - đến thôn Nội Chùa | 320.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4681 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về - đến thôn Nội Chùa về Nội Đình | 320.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4682 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình | 320.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4683 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Trại Me qua đường nhánh Chùa Vĩnh Nghiêm - đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh | 320.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4684 | Huyện Lục Nam | Xã Tam Dị; Xã Chu Điện; Xã Tiên Hưng; Xã Bảo Đài - Khu vực 1 -Xã Miền núi | 1.100.000 | 1.000.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4685 | Huyện Lục Nam | Xã Nghĩa Phương; Xã Phương Sơn; Xã Bảo Sơn; Xã Thanh Lâm; Xã Cẩm Lý; Xã Lan Mẫu; Xã Đông Phú; Xã Khám Lạng; Xã Bắc Lũng - Khu vực 1 - Xã Miền Núi | 990.000 | 900.000 | 810.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4686 | Huyện Lục Nam | Xã Vô Tranh; Xã Trường Sơn; Xã Cương Sơn; Xã Đông Hưng; Xã Tiên Nha; Xã Huyền Sơn - Khu vực 1 - Xã Miền Núi | 890.000 | 810.000 | 730.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4687 | Huyện Lục Nam | Xã Lục Sơn; Xã Yên Sơn; Xã Đan Hội; Xã Bình Sơn; Xã Trường Giang; Xã Vũ Xá - Khu vực 1 - Xã Miền Núi | 800.000 | 730.000 | 660.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4688 | Huyện Lục Nam | Xã Tam Dị; Xã Chu Điện; Xã Tiên Hưng; Xã Bảo Đài - Khu vực 2 -Xã Miền núi | 890.000 | 800.000 | 720.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4689 | Huyện Lục Nam | Xã Nghĩa Phương; Xã Phương Sơn; Xã Bảo Sơn; Xã Thanh Lâm; Xã Cẩm Lý; Xã Lan Mẫu; Xã Đông Phú; Xã Khám Lạng; Xã Bắc Lũng - Khu vực 2 - Xã Miền Núi | 800.000 | 720.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4690 | Huyện Lục Nam | Xã Vô Tranh; Xã Trường Sơn; Xã Cương Sơn; Xã Đông Hưng; Xã Tiên Nha; Xã Huyền Sơn - Khu vực 2 - Xã Miền Núi | 720.000 | 650.000 | 590.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4691 | Huyện Lục Nam | Xã Lục Sơn; Xã Yên Sơn; Xã Đan Hội; Xã Bình Sơn; Xã Trường Giang; Xã Vũ Xá - Khu vực 2 - Xã Miền Núi | 650.000 | 590.000 | 530.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4692 | Huyện Lục Nam | Xã Tam Dị; Xã Chu Điện; Xã Tiên Hưng; Xã Bảo Đài - Khu vực 3 -Xã Miền núi | 800.000 | 720.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4693 | Huyện Lục Nam | Xã Nghĩa Phương; Xã Phương Sơn; Xã Bảo Sơn; Xã Thanh Lâm; Xã Cẩm Lý; Xã Lan Mẫu; Xã Đông Phú; Xã Khám Lạng; Xã Bắc Lũng - Khu vực 3 - Xã Miền Núi | 720.000 | 650.000 | 590.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4694 | Huyện Lục Nam | Xã Vô Tranh; Xã Trường Sơn; Xã Cương Sơn; Xã Đông Hưng; Xã Tiên Nha; Xã Huyền Sơn - Khu vực 3 - Xã Miền Núi | 650.000 | 590.000 | 530.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4695 | Huyện Lục Nam | Xã Lục Sơn; Xã Yên Sơn; Xã Đan Hội; Xã Bình Sơn; Xã Trường Giang; Xã Vũ Xá - Khu vực 3 - Xã Miền Núi | 590.000 | 530.000 | 480.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4696 | Huyện Lục Nam | Xã Tam Dị; Xã Chu Điện; Xã Tiên Hưng; Xã Bảo Đài - Khu vực 1 -Xã Miền núi | 660.000 | 600.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4697 | Huyện Lục Nam | Xã Nghĩa Phương; Xã Phương Sơn; Xã Bảo Sơn; Xã Thanh Lâm; Xã Cẩm Lý; Xã Lan Mẫu; Xã Đông Phú; Xã Khám Lạng; Xã Bắc Lũng - Khu vực 1 - Xã Miền Núi | 594.000 | 540.000 | 486.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4698 | Huyện Lục Nam | Xã Vô Tranh; Xã Trường Sơn; Xã Cương Sơn; Xã Đông Hưng; Xã Tiên Nha; Xã Huyền Sơn - Khu vực 1 - Xã Miền Núi | 534.000 | 486.000 | 438.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4699 | Huyện Lục Nam | Xã Lục Sơn; Xã Yên Sơn; Xã Đan Hội; Xã Bình Sơn; Xã Trường Giang; Xã Vũ Xá - Khu vực 1 - Xã Miền Núi | 480.000 | 438.000 | 396.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4700 | Huyện Lục Nam | Xã Tam Dị; Xã Chu Điện; Xã Tiên Hưng; Xã Bảo Đài - Khu vực 2 -Xã Miền núi | 534.000 | 480.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Khu Vực 1 - Xã Miền Núi
Bảng giá đất của Huyện Lục Nam, Bắc Giang cho khu vực 1 - Xã Miền Núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các xã Tam Dị, Chu Điện, Tiên Hưng, và Bảo Đài trong khu vực nông thôn này. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất đai để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 1 - Xã Miền Núi có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, nhờ vào vị trí tương đối thuận lợi và tiềm năng phát triển. Mức giá cao này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm cơ hội tốt trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, cho thấy vị trí này có tiềm năng phát triển tốt và gần các tiện ích cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn đầu tư trong khu vực nông thôn với giá trị cao nhưng vẫn phải chi trả ít hơn so với vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại khu vực 1 - Xã Miền Núi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản nông thôn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Khu Vực 1 - Xã Miền Núi
Bảng giá đất của Huyện Lục Nam, Bắc Giang cho khu vực 1 - Xã Miền Núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các xã Nghĩa Phương, Phương Sơn, Bảo Sơn, Thanh Lâm, Cẩm Lý, Lan Mẫu, Đông Phú, Khám Lạng và Bắc Lũng trong khu vực nông thôn này. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị đất đai và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 990.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 1 - Xã Miền Núi có mức giá cao nhất là 990.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn này, nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích cơ bản và khả năng phát triển cao. Giá cao của vị trí 1 phản ánh nhu cầu lớn và sự hấp dẫn của khu vực, làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản nông thôn.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực nông thôn với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 810.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 810.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Giá thấp hơn phản ánh vị trí có thể xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực 1 - Xã Miền Núi. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực nông thôn cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Khu Vực 1 - Xã Miền Núi
Bảng giá đất của Huyện Lục Nam, Bắc Giang cho khu vực 1 - Xã Miền Núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các xã Vô Tranh, Trường Sơn, Cương Sơn, Đông Hưng, Tiên Nha, và Huyền Sơn trong khu vực nông thôn. Việc hiểu rõ bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai để đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 890.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 1 - Xã Miền Núi có mức giá 890.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất đai cao hơn nhờ vào các yếu tố thuận lợi như vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, làm cho giá trị đất tăng cao.
Vị trí 2: 810.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 810.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá không quá cao nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt.
Vị trí 3: 730.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 730.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại trong khu vực 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực 1 - Xã Miền Núi. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản nông thôn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Khu Vực 1 - Xã Miền Núi
Bảng giá đất của Huyện Lục Nam, Bắc Giang cho khu vực 1 - Xã Miền Núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực bao gồm các xã Lục Sơn, Yên Sơn, Đan Hội, Bình Sơn, Trường Giang và Vũ Xá. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai ở các khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 1 - Xã Miền Núi có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn này, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển. Giá cao của vị trí 1 phản ánh nhu cầu cao và giá trị đất cao hơn, làm cho đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản ở khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 730.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 730.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực nông thôn có tiềm năng phát triển với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 660.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Giá thấp hơn phản ánh vị trí có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực 1 - Xã Miền Núi. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực nông thôn cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Khu Vực 2 - Xã Miền Núi
Bảng giá đất của Huyện Lục Nam, Bắc Giang cho khu vực 2 - Xã Miền Núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các xã Tam Dị, Chu Điện, Tiên Hưng và Bảo Đài trong khu vực nông thôn này. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: 890.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 2 - Xã Miền Núi có mức giá 890.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực. Mức giá này cho thấy khu vực có sự phát triển tốt và cơ hội đầu tư lớn hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư trong khu vực nông thôn với mức giá phải chăng hơn mà vẫn đảm bảo giá trị tốt.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực 2 - Xã Miền Núi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản nông thôn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.