STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2501 | Huyện Việt Yên | Xã Trung Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đường từ Quốc lộ 37 đi chùa Bổ Đà: Đoạn từ QL37 (xã Tự Lạn) - đến dốc Tân Sơn (Xã Trung Sơn) | 1.200.000 | 700.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2502 | Huyện Việt Yên | Xã Trung Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Quả | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2503 | Huyện Việt Yên | Xã Trung Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Dĩnh Sơn | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2504 | Huyện Việt Yên | Xã Trung Sơn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn Tân Sơn | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2505 | Huyện Việt Yên | Xã Tự Lạn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư thôn Rãnh | 1.200.000 | 700.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2506 | Huyện Việt Yên | Xã Tự Lạn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Lửa Hồng thôn Râm | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2507 | Huyện Việt Yên | Xã Tự Lạn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Ven Nhà thôn Râm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2508 | Huyện Việt Yên | Xã Tự Lạn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư thôn Râm (xứ đồng Vườn Thang, Mả Ngà) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2509 | Huyện Việt Yên | Xã Tự Lạn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đường rẽ vào thôn Nguộn, đoạn từ Quốc lộ 37 - đến Kênh Cấp III không phân biệt vị trí | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2510 | Huyện Việt Yên | Xã Việt Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn 3 | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2511 | Huyện Việt Yên | Xã Việt Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn kép (các lô không xác định theo đường quốc lộ 37; vị trí KDC thôn 6 trước đây) | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2512 | Huyện Việt Yên | Xã Việt Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư thôn Chàng (vị trí KDC thôn 4 trước đây) | 1.300.000 | 800.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2513 | Huyện Việt Yên | Xã Việt Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư thôn Núi | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2514 | Huyện Việt Yên | Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Các lô tiếp giáp đường gom, liền kề Quốc lộ 37 hoặc liền kề tỉnh lộ 295 b | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2515 | Huyện Việt Yên | Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Các lô tiếp giáp trục đường chính rộng 32m đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào khu đô thị | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2516 | Huyện Việt Yên | Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Các dãy chia lô còn lại trong khu đô thị, đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào Khu đô thị | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2517 | Huyện Việt Yên | Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đất ở biệt thự | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2518 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 299 - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đoạn qua thị trấn Bích Động | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2519 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 300 - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đoạn qua xã Hồng Thái | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2520 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Địa phận thị trấn Nếnh | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2521 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Địa Phận xã Quảng Minh | 1.200.000 | 700.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2522 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Địa Phận xã Ninh Sơn | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2523 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Địa phận xã Tiên Sơn | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2524 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Địa Phận xã Trung Sơn | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2525 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến Nhánh) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Địa phận xã Việt Tiến | 1.200.000 | 700.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2526 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến Nhánh) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Địa Phận xã Hương Mai | 900.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2527 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2528 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến - Khu vực 2 | 1.100.000 | 1.000.000 | 950.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2529 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Tự Lạn, Việt Tiến- Khu vực 1 | 1.350.000 | 1.170.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2530 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Tự Lạn, Việt Tiến- Khu vực 2 | 990.000 | 900.000 | 860.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2531 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Minh Đức, Nghĩa Trung, Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan - Khu vực 1 | 1.220.000 | 1.050.000 | 970.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2532 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Minh Đức, Nghĩa Trung, Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan - Khu vực 2 | 890.000 | 810.000 | 770.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2533 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến - Khu vực 1 | 600.000 | 520.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2534 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến - Khu vực 2 | 440.000 | 400.000 | 380.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2535 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Tự Lạn, Việt Tiến- Khu vực 1 | 540.000 | 470.000 | 430.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2536 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Tự Lạn, Việt Tiến- Khu vực 2 | 400.000 | 360.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2537 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Minh Đức, Nghĩa Trung, Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan - Khu vực 1 | 490.000 | 420.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2538 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Minh Đức, Nghĩa Trung, Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan - Khu vực 2 | 360.000 | 320.000 | 310.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2539 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến - Khu vực 1 | 450.000 | 390.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2540 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến - Khu vực 2 | 330.000 | 300.000 | 290.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2541 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Tự Lạn, Việt Tiến- Khu vực 1 | 410.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2542 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Tự Lạn, Việt Tiến- Khu vực 2 | 300.000 | 270.000 | 260.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2543 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Minh Đức, Nghĩa Trung, Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan - Khu vực 1 | 370.000 | 320.000 | 290.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2544 | Huyện Việt Yên | Xã Trung du: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Minh Đức, Nghĩa Trung, Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan - Khu vực 2 | 270.000 | 240.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2545 | Huyện Việt Yên | Các thị trấn thuộc huyện Việt Yên | 52.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác | |
2546 | Huyện Việt Yên | Các xã Trung du thuộc huyện Việt Yên | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác | |
2547 | Huyện Việt Yên | Các thị trấn thuộc huyện Việt Yên | 48.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2548 | Huyện Việt Yên | Các xã Trung du thuộc huyện Việt Yên | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2549 | Huyện Việt Yên | Các thị trấn thuộc huyện Việt Yên | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2550 | Huyện Việt Yên | Các xã Trung du thuộc huyện Việt Yên | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2551 | Huyện Việt Yên | Các thị trấn thuộc huyện Việt Yên | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2552 | Huyện Việt Yên | Các xã Trung du thuộc huyện Việt Yên | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2553 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ tiếp giáp xã Việt Lập - đến hết Cụm công nghiệp Đồng Đình ( xã Cao Thượng cũ) | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2554 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ hết Cụm công nghiệp huyện - đến đường rẽ Phúc Hòa | 25.000.000 | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2555 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa - đến hết đất thị trấn | 17.000.000 | 10.200.000 | 6.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2556 | Huyện Tân Yên | Đường Cầu Vồng - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ Bưu điện Tân Yên - đến đường rẽ vào Trường Mầm non | 17.000.000 | 10.200.000 | 6.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2557 | Huyện Tân Yên | Đường Cầu Vồng - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ đường rẽ vào Trường Mầm non - đến hết đất thị trấn | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2558 | Huyện Tân Yên | Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ Cống Muối - đến hết đất Chi cục thuế cũ Tân Yên | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2559 | Huyện Tân Yên | Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ hết đất Chi cục thuế cũ - đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2560 | Huyện Tân Yên | Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng - đến hết đất Ngân hàng cũ (bên phải) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2561 | Huyện Tân Yên | Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ - đến hết đất Thị trấn (bên phải) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2562 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Kỳ Vân - Thị trấn Cao Thượng | Đường Cao Kỳ Vân | 18.000.000 | 10.800.000 | 6.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2563 | Huyện Tân Yên | Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa - Thị trấn Cao Thượng | Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2564 | Huyện Tân Yên | Đường Đình Giã - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân - đến hết đất Ngân hàng | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2565 | Huyện Tân Yên | Đường Đình Giã - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ Ngân hàng - đến đường rẽ vào trường tiểu học | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2566 | Huyện Tân Yên | Đường Đình Giã - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học - đến hết đường Đình Giã | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2567 | Huyện Tân Yên | Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ đường QL 17 vào Bệnh viện Đa Khoa | 8.400.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2568 | Huyện Tân Yên | Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ đường QL 17 vào khu Đầu (khu dân cư mới) | 8.400.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2569 | Huyện Tân Yên | Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng - Thị trấn Cao Thượng | Các đường còn lại | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2570 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1 | 24.000.000 | 14.400.000 | 8.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2571 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3) | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2572 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2), | 17.000.000 | 10.200.000 | 6.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2573 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Phố Dốc Định, Đường A (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3) | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2574 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (làn 1) | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2575 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (làn 2) | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2576 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5) | 6.400.000 | 3.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2577 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Trần Lương (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6) | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2578 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1 | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2579 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7) | 8.600.000 | 5.200.000 | 3.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2580 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2581 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 - 4 | 7.300.000 | 4.400.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2582 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3) | 21.000.000 | 12.600.000 | 7.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2583 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3) | 9.800.000 | 5.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2584 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2-3.2) | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2585 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2586 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2587 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1) | 17.500.000 | 10.500.000 | 6.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2588 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự song lập - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 32m) (mặt cắt 5-5) | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2589 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự song lập - Thị trấn Cao Thượng | Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2590 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự song lập - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) | 5.800.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2591 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự song lập - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1) | 5.300.000 | 3.200.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2592 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng | Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2- 3.2) | 6.800.000 | 4.100.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2593 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng | Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) | 4.900.000 | 2.900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2594 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2595 | Huyện Tân Yên | Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu - Thị trấn Cao Thượng | Làn 1 | 17.000.000 | 10.200.000 | 6.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2596 | Huyện Tân Yên | Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu - Thị trấn Cao Thượng | Làn 2 | 8.400.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2597 | Huyện Tân Yên | Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu - Thị trấn Cao Thượng | Các vị trí còn lại | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2598 | Huyện Tân Yên | Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa - Thị trấn Cao Thượng | TT Cao Thượng cũ: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2599 | Huyện Tân Yên | Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa - Thị trấn Cao Thượng | Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Cao Thượng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Cao Thượng) | 1.300.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2600 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ dốc Bùng - đến hết cống Cụt (gần cây xăng) | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Các Xã Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến - Khu Vực 1
Bảng giá đất của Huyện Việt Yên, Bắc Giang cho các xã Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung và Tăng Tiến, loại đất ở nông thôn, khu vực 1, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực 1 của các xã trên, giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác và đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc tiềm năng phát triển vượt trội. Mức giá này phản ánh giá trị ưu việt của đất tại vị trí này so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn giữ giá trị cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản nhưng không thuận lợi bằng hai vị trí trên, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung và Tăng Tiến, Huyện Việt Yên. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Các Xã Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Huyện Việt Yên, Bắc Giang cho các xã Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung và Tăng Tiến, loại đất ở nông thôn, khu vực 2, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực 2 của các xã trên, giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác và đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 2 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m², cao nhất trong khu vực này. Khu vực này có thể sở hữu các yếu tố thuận lợi như vị trí gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện, hoặc tiềm năng phát triển tốt hơn. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về giá trị đất tại vị trí này so với các vị trí còn lại trong khu vực.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ giá trị đáng kể nhưng có thể ít thuận lợi hơn về mặt tiện ích hoặc giao thông so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 950.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 950.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc ở khu vực phát triển ít hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại trong khu vực 2.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Hồng Thái, Quảng Minh, Quang Châu, Vân Trung và Tăng Tiến, Huyện Việt Yên. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực 2 sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Xã Trung Du - Tự Lạn và Việt Tiến - Khu vực 1
Bảng giá đất của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang cho khu vực xã Trung Du, bao gồm các xã Tự Lạn và Việt Tiến, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực 1, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 1 của xã Trung Du, bao gồm Tự Lạn và Việt Tiến, có mức giá cao nhất là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 1, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 1.170.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, chỉ thấp hơn một chút so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt và có khả năng thu hút đầu tư do sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.080.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc mua đất để xây dựng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xã Trung Du, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Xã Trung Du - Tự Lạn và Việt Tiến - Khu vực 2
Bảng giá đất của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang cho khu vực xã Trung Du, bao gồm các xã Tự Lạn và Việt Tiến, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực 2, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 990.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 2 của xã Trung Du, bao gồm Tự Lạn và Việt Tiến, có mức giá cao nhất là 990.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí còn lại. Mức giá này phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực, dù không đạt đến mức cao như khu vực 1, nhưng vẫn rất hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, chỉ thấp hơn một chút so với vị trí 1. Vị trí này vẫn có sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông tốt, tuy không đạt mức giá cao nhất của khu vực nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể và phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư.
Vị trí 3: 860.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 860.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho mục đích xây dựng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xã Trung Du, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực 2 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Xã Trung Du (Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà, Minh Đức, Nghĩa Trung, Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan) - Khu vực 1
Bảng giá đất của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang cho khu vực xã Trung Du, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực xã Trung Du có mức giá cao nhất là 1.220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá này phản ánh sự quan trọng và đắc địa của khu vực trong bối cảnh phát triển đô thị và nông thôn.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được giá trị tương đối cao và có khả năng thu hút đầu tư do sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 970.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 970.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phù hợp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xã Trung Du, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.