STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1 | 24.000.000 | 14.400.000 | 8.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3) | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2), | 17.000.000 | 10.200.000 | 6.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Phố Dốc Định, Đường A (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3) | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (làn 1) | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (làn 2) | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5) | 6.400.000 | 3.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Trần Lương (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6) | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1 | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7) | 8.600.000 | 5.200.000 | 3.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 - 4 | 7.300.000 | 4.400.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3) | 21.000.000 | 12.600.000 | 7.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3) | 9.800.000 | 5.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2-3.2) | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1) | 17.500.000 | 10.500.000 | 6.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1 | 9.600.000 | 5.800.000 | 3.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3) | 3.800.000 | 2.300.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2), | 6.800.000 | 4.100.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Phố Dốc Định, Đường A (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3) | 3.400.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (làn 1) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (làn 2) | 3.600.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5) | 2.600.000 | 1.500.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Trần Lương (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1 | 2.600.000 | 1.600.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7) | 3.400.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) | 3.600.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 - 4 | 2.900.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3) | 8.400.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3) | 3.900.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2-3.2) | 2.600.000 | 1.600.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1) | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) | 2.600.000 | 1.600.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1) | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3) | 2.400.000 | 1.400.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2), | 4.300.000 | 2.600.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Phố Dốc Định, Đường A (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3) | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (làn 1) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (làn 2) | 2.300.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
43 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5) | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Trần Lương (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6) | 2.200.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1 | 1.600.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7) | 2.200.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) | 2.300.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 - 4 | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3) | 5.300.000 | 3.200.000 | 1.900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2-3.2) | 1.600.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1) | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) | 1.600.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1) | 4.400.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Khu Đô Thị An Huy (Thị Trấn Cao Thượng)
Bảng giá đất tại khu đô thị An Huy thuộc thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, Bắc Giang, cho loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Đường Hoàng Hoa Thám, đặc biệt là tại làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 24.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường Hoàng Hoa Thám, làn 1 đường 32m, có mức giá cao nhất là 24.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu đô thị An Huy, thường nằm ở các vị trí đắc địa nhất với giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Giá cao tại khu vực này phản ánh sự phát triển vượt bậc và nhu cầu cao về đất đai.
Vị trí 2: 14.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 14.400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Khu vực này có thể có một số yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thấp hơn như vị trí xa hơn hoặc ít tiện ích hơn so với vị trí 1. Tuy nhiên, giá vẫn ở mức cao, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho nhà đầu tư.
Vị trí 3: 8.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít đắc địa hơn, với khả năng tiếp cận tiện ích và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu đô thị An Huy, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.