Bảng giá đất Tại Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Huyện Tân Yên Bắc Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1 24.000.000 14.400.000 8.600.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3) 9.500.000 5.700.000 3.400.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2), 17.000.000 10.200.000 6.100.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Phố Dốc Định, Đường A (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3) 8.500.000 5.100.000 3.100.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (làn 1) 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (làn 2) 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5) 6.400.000 3.800.000 - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Trần Lương (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6) 8.800.000 5.300.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1 6.500.000 3.900.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7) 8.600.000 5.200.000 3.100.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 - 4 7.300.000 4.400.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3) 21.000.000 12.600.000 7.600.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3) 9.800.000 5.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2-3.2) 6.500.000 3.900.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) 6.500.000 3.900.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1) 17.500.000 10.500.000 6.300.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1 9.600.000 5.800.000 3.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3) 3.800.000 2.300.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2), 6.800.000 4.100.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Phố Dốc Định, Đường A (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3) 3.400.000 2.000.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (làn 1) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (làn 2) 3.600.000 2.200.000 1.300.000 - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5) 2.600.000 1.500.000 - - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Trần Lương (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6) 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1 2.600.000 1.600.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7) 3.400.000 2.100.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) 3.600.000 2.200.000 1.300.000 - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 - 4 2.900.000 1.800.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3) 8.400.000 5.000.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3) 3.900.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2-3.2) 2.600.000 1.600.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1) 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) 2.600.000 1.600.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1) 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3) 2.400.000 1.400.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2), 4.300.000 2.600.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Phố Dốc Định, Đường A (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3) 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (làn 1) 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (làn 2) 2.300.000 1.400.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5) 1.600.000 1.000.000 - - - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Trần Lương (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6) 2.200.000 1.300.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1 1.600.000 1.000.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7) 2.200.000 1.300.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) 2.300.000 1.400.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 - 4 1.800.000 1.100.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3) 5.300.000 3.200.000 1.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3) 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2-3.2) 1.600.000 1.000.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1) 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) 1.600.000 1.000.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1) 4.400.000 2.600.000 1.600.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Khu Đô Thị An Huy (Thị Trấn Cao Thượng)

Bảng giá đất tại khu đô thị An Huy thuộc thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, Bắc Giang, cho loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Đường Hoàng Hoa Thám, đặc biệt là tại làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 24.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường Hoàng Hoa Thám, làn 1 đường 32m, có mức giá cao nhất là 24.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu đô thị An Huy, thường nằm ở các vị trí đắc địa nhất với giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Giá cao tại khu vực này phản ánh sự phát triển vượt bậc và nhu cầu cao về đất đai.

Vị trí 2: 14.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 14.400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Khu vực này có thể có một số yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thấp hơn như vị trí xa hơn hoặc ít tiện ích hơn so với vị trí 1. Tuy nhiên, giá vẫn ở mức cao, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho nhà đầu tư.

Vị trí 3: 8.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít đắc địa hơn, với khả năng tiếp cận tiện ích và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu đô thị An Huy, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện