Bảng giá đất tại Huyện Tân Yên tỉnh Bắc Giang: Tiềm năng đầu tư và cơ hội sinh lời lớn

Huyện Tân Yên, Bắc Giang, nổi bật với mức giá đất trung bình hợp lý, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng. Với quyết định pháp lý rõ ràng, khu vực này tiềm năng lớn cho cả đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Tổng quan khu vực

Huyện Tân Yên nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Bắc Giang, giáp ranh với các huyện như Yên Dũng, Việt Yên và Sơn Động.

Vị trí này mang lại cho Tân Yên một lợi thế kết nối giao thông thuận lợi, đặc biệt là khi khu vực này cách thành phố Bắc Giang chỉ khoảng 30 phút lái xe. Tân Yên hiện đang phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông và cơ sở vật chất đang được triển khai.

Huyện này được biết đến với nhiều làng nghề truyền thống và nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp, nhưng những năm gần đây, khu vực này đang đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ.

Các yếu tố như quy hoạch đô thị mở rộng, cải thiện giao thông và đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng là những yếu tố then chốt tác động đến giá trị bất động sản tại Tân Yên. Giá trị đất tại các khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, hoặc các điểm quy hoạch đô thị có xu hướng gia tăng mạnh mẽ.

Thêm vào đó, với mức giá đất giao động từ 13.000 VNĐ đến 25.000.000 VNĐ mỗi m2, Tân Yên hiện đang là một khu vực thu hút không ít sự chú ý từ các nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, quyết định pháp lý quan trọng là Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang đã tạo nền tảng vững chắc cho việc quy hoạch và phát triển đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Yên

Hiện tại, giá đất tại Huyện Tân Yên dao động rất lớn, với mức giá thấp nhất chỉ từ 13.000 VNĐ/m², trong khi giá cao nhất có thể lên tới 25.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình tại Tân Yên rơi vào khoảng 2.707.692 VNĐ/m². Tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực, giá đất có sự khác biệt đáng kể. Các khu vực nằm gần các tuyến đường lớn hoặc các khu công nghiệp mới phát triển có giá đất cao hơn nhiều so với những khu vực xa trung tâm.

So với các huyện lân cận như Hiệp Hòa, Lạng Giang hay Lục Ngạn, giá đất tại Tân Yên hiện nay khá hợp lý. Trong khi giá đất tại Hiệp Hòa có thể lên tới 30.000.000 VNĐ/m², Tân Yên vẫn giữ được mức giá ổn định và tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Nhìn chung, khu vực này vẫn còn nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp được hoàn thiện.

Với mức giá đất hiện tại, nhà đầu tư có thể lựa chọn các phương án đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn tùy thuộc vào mục tiêu cá nhân. Nếu đầu tư dài hạn, đặc biệt là tại các khu vực ven trung tâm, lợi nhuận có thể tăng mạnh khi các dự án hạ tầng đi vào hoạt động. Trong khi đó, đầu tư ngắn hạn vào các khu vực gần các dự án đang triển khai hoặc các khu công nghiệp có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Tân Yên sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý. Thứ nhất, Tân Yên có vị trí chiến lược thuận lợi cho việc phát triển công nghiệp, nhờ vào các khu công nghiệp lớn đang hình thành trong khu vực. Điều này tạo ra nhu cầu về đất đai để xây dựng các cơ sở hạ tầng, nhà máy và khu dân cư phục vụ cho các công nhân và chuyên gia.

Hơn nữa, với các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, như việc mở rộng các tuyến đường và xây dựng các cây cầu mới, Tân Yên đang từng bước trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Không chỉ vậy, với các dự án quy hoạch đô thị, khu dân cư mới, giá trị đất tại Tân Yên dự kiến sẽ tăng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt là ở những khu vực có kết nối giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, với môi trường sống gần gũi và nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp, Tân Yên có thể trở thành một điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ tại các khu vực ngoại ô thành phố. Các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào sự tăng trưởng mạnh mẽ của giá trị đất tại khu vực này trong tương lai gần.

Tiềm năng phát triển của Tân Yên là rất lớn, đặc biệt khi khu vực này đang hưởng lợi từ các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp. Giá đất tại đây hiện tại còn khá hợp lý, mang lại cơ hội đầu tư cho cả nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn. Với những yếu tố này, Tân Yên chắc chắn sẽ là một điểm sáng trong thị trường bất động sản Bắc Giang trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Yên là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Yên là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Yên là: 2.749.814 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
991

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Yên Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ tiếp giáp xã Việt Lập - đến hết Cụm công nghiệp Đồng Đình ( xã Cao Thượng cũ) 15.000.000 9.000.000 5.400.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Yên Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ hết Cụm công nghiệp huyện - đến đường rẽ Phúc Hòa 25.000.000 15.000.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Yên Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa - đến hết đất thị trấn 17.000.000 10.200.000 6.100.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tân Yên Đường Cầu Vồng - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ Bưu điện Tân Yên - đến đường rẽ vào Trường Mầm non 17.000.000 10.200.000 6.100.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tân Yên Đường Cầu Vồng - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ đường rẽ vào Trường Mầm non - đến hết đất thị trấn 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tân Yên Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ Cống Muối - đến hết đất Chi cục thuế cũ Tân Yên 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tân Yên Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ hết đất Chi cục thuế cũ - đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tân Yên Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng - đến hết đất Ngân hàng cũ (bên phải) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tân Yên Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ - đến hết đất Thị trấn (bên phải) 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tân Yên Đường Cao Kỳ Vân - Thị trấn Cao Thượng Đường Cao Kỳ Vân 18.000.000 10.800.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tân Yên Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa - Thị trấn Cao Thượng Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tân Yên Đường Đình Giã - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân - đến hết đất Ngân hàng 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tân Yên Đường Đình Giã - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ Ngân hàng - đến đường rẽ vào trường tiểu học 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tân Yên Đường Đình Giã - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học - đến hết đường Đình Giã 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tân Yên Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ đường QL 17 vào Bệnh viện Đa Khoa 8.400.000 5.000.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tân Yên Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ đường QL 17 vào khu Đầu (khu dân cư mới) 8.400.000 5.000.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tân Yên Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng - Thị trấn Cao Thượng Các đường còn lại 2.000.000 1.200.000 700.000.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1 24.000.000 14.400.000 8.600.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3) 9.500.000 5.700.000 3.400.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2), 17.000.000 10.200.000 6.100.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Phố Dốc Định, Đường A (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3) 8.500.000 5.100.000 3.100.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (làn 1) 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (làn 2) 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5) 6.400.000 3.800.000 - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Trần Lương (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6) 8.800.000 5.300.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1 6.500.000 3.900.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7) 8.600.000 5.200.000 3.100.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 - 4 7.300.000 4.400.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3) 21.000.000 12.600.000 7.600.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3) 9.800.000 5.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2-3.2) 6.500.000 3.900.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) 6.500.000 3.900.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1) 17.500.000 10.500.000 6.300.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Tân Yên Đất ở biệt thự song lập - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 32m) (mặt cắt 5-5) 7.500.000 4.500.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Tân Yên Đất ở biệt thự song lập - Thị trấn Cao Thượng Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Tân Yên Đất ở biệt thự song lập - Thị trấn Cao Thượng Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) 5.800.000 3.500.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Tân Yên Đất ở biệt thự song lập - Thị trấn Cao Thượng Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1) 5.300.000 3.200.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Tân Yên Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2- 3.2) 6.800.000 4.100.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Tân Yên Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) 4.900.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Tân Yên Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1) 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Tân Yên Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu - Thị trấn Cao Thượng Làn 1 17.000.000 10.200.000 6.100.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Tân Yên Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu - Thị trấn Cao Thượng Làn 2 8.400.000 5.000.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Tân Yên Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu - Thị trấn Cao Thượng Các vị trí còn lại 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Tân Yên Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa - Thị trấn Cao Thượng TT Cao Thượng cũ: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng 6.500.000 3.900.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Tân Yên Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa - Thị trấn Cao Thượng Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Cao Thượng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Cao Thượng) 1.300.000 1.000.000 600.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Tân Yên Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ dốc Bùng - đến hết cống Cụt (gần cây xăng) 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Tân Yên Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ hết cống Cụt - đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Tân Yên Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn - đến ngã tư Thị trấn 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Tân Yên Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ TT Nhã Nam - đến đường rẽ đi thôn Nam Cường ( Xã Nhã Nam cũ) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Tân Yên Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường - đến hết đất TT Nhã Nam ( Xã Nhã Nam cũ) 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Nhã Nam Từ ngã ba đi Tiến Phan - đến hết đất TT Nhã Nam. 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 296 - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ Ngã Tư thị trấn - đến Ngã ba Tiến Phan 7.500.000 4.500.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ ngã tư thị trấn đi hết trường THCS 7.500.000 4.500.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Tân Yên Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Tân Yên Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam Đường 17-7 (từ ngã tư thị trấn - đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị trấn) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Tân Yên Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam Đường Cả Trọng (từ cống làng Đoàn Kết - đến giáp đường tỉnh lộ 294) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Tân Yên Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung - đến tiếp giáp đường điện 10KV 973 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Tân Yên Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ TT Nhã Nam - đến hết đất trường Tiểu học 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Tân Yên Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ hết đất trường Tiểu học - đến hết Cầu Trắng 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Tân Yên Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ hết cầu Trắng - đến giáp đất Quang Tiến 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Tân Yên Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc thị trấn Nhã Nam) - Thị trấn Nhã Nam Làn 1 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Tân Yên Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc thị trấn Nhã Nam) - Thị trấn Nhã Nam Làn 2 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Tân Yên Làn 1 - Thị trấn Nhã Nam Làn 1 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Tân Yên Làn 2 - Thị trấn Nhã Nam Làn 2 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Tân Yên Đường liên xã Nhã Nam - An Thượng ( Đường Yên Viễn) - Thị trấn Nhã Nam 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Tân Yên Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nhã Nam (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nhã Nam) - Thị trấn Nhã Nam 1.170.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Quế Nham Đoạn từ giáp đất Bắc Giang - đến hết cầu Điếm Tổng 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Quế Nham Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng - đến đường vào Trại thương binh 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Quế Nham Đoạn từ Trại thương binh - đến hết đất xã Quế Nham 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất ở đô thị
72 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Việt Lập Đoạn từ Cầu Quận - đến giáp cây đa Kim Tràng 4.300.000 2.600.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Việt Lập Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng - đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN 4.400.000 2.600.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
74 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Việt Lập Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu - đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
75 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Việt Lập Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
76 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Các đoạn còn lại của xã Cao Xá Các đoạn còn lại của xã Cao Xá 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
77 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Liên Sơn Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng - đến hết thôn Chiềng 6.500.000 3.900.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
78 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Liên Sơn Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang - đến hộ ông Thạch thôn Chung 1 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
79 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Liên Sơn Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
80 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Tân Trung Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 - đến giáp đất Yên Thế 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
81 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Tân Trung Đoạn từ giáp đất Yên Thế - đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
82 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Tân Trung Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài - đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
83 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Tân Trung Đoạn từ hết Nghĩa Trang xã Tân Trung - đến đường rẽ vào Đình Hả 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
84 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Tân Trung Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả - đến tiếp giáp với xã Nhã Nam 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
85 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Quang Tiến Đoạn từ Cầu Trấn (nhà ông Minh) - đến quán xe máy nhà ông Quảng Thuật (đường rẽ đi xã Lan Giới) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
86 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Quang Tiến Đường 294 đoạn còn lại thuộc UBND xã Quang Tiến 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
87 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Đại Hóa Đoạn qua xã Đại Hóa 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
88 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Phúc Sơn Đoạn từ cầu Lữ Vân - đến hết chợ Lữ Vân 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
89 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Phúc Sơn Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
90 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức Đoạn từ Cầu Bến Tuần - đến UBND xã Hợp Đức 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
91 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức Đoạn từ đường rẽ UBND xã - đến Kênh Nổi 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
92 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức Từ Kênh nổi - đến đường rẽ thôn Tiến Sơn, xã Hợp Đức 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
93 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức Đoạn từ Đường rẽ thôn Tiến Sơn - đến hết cầu Cút xã Hợp Đức 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất ở đô thị
94 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức Đoạn từ nhà ông Tư thôn Quất - đến Tân Hòa 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
95 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -TT Cao Thượng Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức - đến đường vào tổ dân phố Hợp Tiến 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
96 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -TT Cao Thượng Đoạn từ đường vào tổ dân phố Hợp Tiến thị trấn Cao Thượng 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
97 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Cao Xá Đoạn từ TT Cao Thượng - đến đường rẽ làng Nguộn 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
98 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Cao Xá Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn - đến đường rẽ thôn Na Gu 2.800.000 1.700.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
99 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Cao Xá Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu - đến tiếp giáp xã Ngọc Châu 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
100 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Châu Đoạn từ giáp đất Cao Xá - đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị