STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng | Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2- 3.2) | 6.800.000 | 4.100.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng | Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) | 4.900.000 | 2.900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng | Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2- 3.2) | 2.700.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng | Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) | 2.000.000 | 1.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1) | 1.800.000 | 1.100.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng | Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2- 3.2) | 1.700.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng | Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) | 1.200.000 | 700.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1) | 1.100.000 | 700.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Đất Ở Biệt Thự Đơn Lập - Thị Trấn Cao Thượng
Bảng giá đất của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho loại đất ở biệt thự đơn lập tại thị trấn Cao Thượng, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường A (các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2-3.2), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 6.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường A có mức giá cao nhất là 6.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá này, thường nằm ở các vị trí đắc địa với mặt tiền tiếp giáp đường rộng 19m, mang lại giá trị cao hơn do tiện ích và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 4.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Có thể đây là khu vực gần đường chính nhưng không nằm trên mặt tiếp giáp đường 19m, dẫn đến giá trị thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn so với mặt tiếp giáp đường 19m hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực biệt thự đơn lập ở thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.