STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái - đến giáp đất nhà ông Khung | 17.000.000 | 6.800.000 | 3.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ giáp đất nhà ông Khung - đến hết đất công ty Bảo hiểm | 18.000.000 | 7.200.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm - đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong | 19.000.000 | 7.600.000 | 3.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong - đến đường rẽ bệnh viện | 20.000.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường rẽ bệnh viện - đến đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4) | 19.000.000 | 7.600.000 | 3.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4) - đến đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng | 12.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng - đến hết đất thị trấn Bích Động | 10.000.000 | 3.400.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung - đến hết Trường tiểu học TT Bích Động | 10.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động - đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám | 9.500.000 | 3.800.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ Bờ Hồ - đến hết Trạm biến áp TDP Thượng | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết Trạm biến áp TDP Thượng - đến đường rẽ TDP Văn Xá | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn đường rẽ TDP Văn Xá - đến ngã tư đầu TDP Kiểu | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ ngã tư TDP Kiểu - đến hết đất Bích Động | 2.500.000 | 1.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ giáp đất Quảng Minh - đến giáp đất Công ty may Việt An | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất Công ty may Việt An - đến đường rẽ TDP thượng | 14.600.000 | 5.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường rẽ TDP thượng - đến cổng trường Thân Nhân Trung | 16.000.000 | 6.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung - đến đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b) | 13.000.000 | 5.200.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b) - đến đường rẽ đình làng Đông (hết khu dân cư) | 11.000.000 | 4.400.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) - đến đầu TDP số 3 | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đầu TDP số 3 - đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn | 9.000.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn - đến chân đê Cầu Sim | 8.100.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn còn lại dưới chân - đến hết thị trấn | 6.000.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 - đến hết đất ông Chì | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất ông Chì - đến hết đất Bà Nhàn | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất bà Nhàn - đến hết đất ông Lại | 5.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37đến hết đất ông Dũng | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất ông Dũng - đến hết đất bà Loan | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất bà Loan - đến hết đất bà Mua | 5.400.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn còn lại | 4.100.000 | 1.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Việt Yên | Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Bích Động) | Các lô thuộc Khu dân cư mới Dục Quang | 15.000.000 | 10.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Việt Yên | Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Bích Động) | Các vị trí còn lại thuộc khu dân cư hiện trạng đường Ngô Văn Cảnh cũ | 8.000.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Việt Yên | Đường Cao Kỳ Vân-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đầu đường - đến hết đất Bà Minh (Đoàn) | 7.300.000 | 2.900.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Việt Yên | Đường Cao Kỳ Vân-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất bà Minh (Đoàn) - đến hết đất nhà ông Sản (Hòa) | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Việt Yên | Đường Cao Kỳ Vân-Thị trấn Bích Động | Đoạn còn lại | 5.700.000 | 2.300.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Ty-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đầu đường - đến hết đất ông Hậu | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Ty-Thị trấn Bích Động | Đoạn còn lại | 5.700.000 | 2.300.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Vũ Tráng-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đầu đường - đến hết đất Thanh tra huyện | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Vũ Tráng-Thị trấn Bích Động | Đoạn còn lại | 4.100.000 | 1.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Nguyễn Thế Nho-Thị trấn Bích Động | Đường Nguyễn Thế Nho | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Nguyễn Thế Nho-Thị trấn Bích Động | Các vị trí còn lại trong Khu dân cư Nguyễn Thế Nho không phân biệt vị trí (trừ các lô bám Quốc lộ 37) | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Bắc thị trấn Bích Động | Khu dân cư Bắc thị trấn Bích Động | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Vườn Rát TDP Trung-Thị trấn Bích Động | Khu dân cư Vườn Rát TDP Trung | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Cổng Hậu TDP Đông-Thị trấn Bích Động | Khu dân cư Cổng Hậu TDP Đông | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Đồng Trục TDP Đông-Thị trấn Bích Động | Khu dân cư Đồng Trục TDP Đông | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Ao Ngược TDP Trung không phân biệt vị trí-Thị trấn Bích Động | Khu dân cư Ao Ngược TDP Trung không phân biệt vị trí | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Việt Yên | Các khu dân cư mới khu vực TDP Vàng, TDP Tự-Thị trấn Bích Động | Các khu dân cư mới khu vực TDP Vàng, TDP Tự | 7.000.000 | 4.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư TDP Kiểu-Thị trấn Bích Động | Khu dân cư TDP Kiểu | 2.600.000 | 1.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Việt Yên | Khu Quảng trường huyện | Đoạn từ trạm biến áp TDP Thượng - đến giáp trường mầm non Bích Sơn (cũ) | 14.000.000 | 8.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Việt Yên | Khu Quảng trường huyện | Đường Hồ Công Dự nối dài | 15.000.000 | 10.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Việt Yên | Khu Quảng trường huyện | Đoạn đường phía sau Đài truyền thanh huyện - đến Trung tâm tiêm phòng | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Việt Yên | Khu Thương mại Bích Sơn (cũ)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường Quốc lộ 37 - đến đường Tự đi Dương Huy | 16.000.000 | 11.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Việt Yên | Khu Thương mại Bích Sơn (cũ)-Thị trấn Bích Động | Các trục đường nội bộ trong khu dân cư thương mại | 7.000.000 | 4.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Việt Yên | Đường Dương Quốc Cơ-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 - đến hết đất Chùa Am | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Việt Yên | Đường Dương Quốc Cơ-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất chùa Am - đến đường tỉnh lộ 298 | 3.800.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (đường TL.298)Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | Đường Hoàng Hoa Thám (đường TL.298) | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Việt Yên | MC 1-1: 18m (Đoạn nối QL.37)-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | MC 1-1: 18m (Đoạn nối QL.37) | 12.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Việt Yên | MC 5-5: 21m (Đoạn nối tiếp MC 1-1 đến hết dự án)-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | MC 5-5: 21m (Đoạn nối tiếp MC 1-1 - đến hết dự án) | 12.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Việt Yên | MC 2-2: 18m (Đoạn nối TL.298 đến hết dự án)-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | MC 2-2: 18m (Đoạn nối TL.298 - đến hết dự án) | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Việt Yên | MC 3-3: 15m-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | Đoạn nối TL.298 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Việt Yên | MC 3-3: 15m-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | Đoạn nối đường Nguyên Hồng (song song và gần QL.37) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Việt Yên | MC 3-3: 15m-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | Đoạn gần hồ nước, cây xanh và bệnh viện | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Việt Yên | MC 3-3: 15m-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | Các đoạn còn lại (nằm xen kẽ phía sâu bên trong dự án) | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Việt Yên | MC 4-4: 14m-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | MC 4-4: 14m | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Việt Yên | MC 7-7: 15m (nằm phía sâu bên trong dự án)-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | MC 7-7: 15m (nằm phía sâu bên trong dự án) | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Đông Bắc-Thị trấn Bích Động | Các lô ven đường vành đai thị trấn Bích Động (đường tránh Quốc lộ 37) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Đông Bắc-Thị trấn Bích Động | Các lô ven đường tỉnh lộ 298 | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Đông Bắc-Thị trấn Bích Động | Các lô còn lại không phân biệt vị trí | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Việt Yên | Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn) | Đoạn từ hết KDC TDP Vàng, TDP Tự - đến đường rẽ TDP Văn Xá | 4.900.000 | 2.900.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Việt Yên | Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn) | Đoạn từ đường rẽ TDP Văn Xá - đến hết đất thị trấn Bích Động | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Việt Yên | Đường trong ngõ xóm còn lại của các TDP | Đường trong ngõ xóm còn lại của các TDP | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ giáp Tam Tầng - đến hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh | 14.200.000 | 5.700.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh - đến đường rẽ TDP Ninh Khánh | 11.700.000 | 4.700.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ đường rẽ TDP Ninh Khánh - đến hết đất nhà ông Đạt (Hương) | 20.000.000 | 8.000.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) - đến giáp đất TDP Phúc Lâm (đất ông Sơn -Tấm) | 14.000.000 | 5.600.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ đất thuộc TDP Phúc Lâm (đất nhà ông Sơn- Tấm) - đến lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm - đến đầu khu dân cư Sau Nha | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ đầu khu dân cư Sau Nha - đến Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Nếnh | 12.000.000 | 8.400.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Việt Yên | Đường Sen Hồ-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ đường sắt - đến giáp đất Quảng Minh | 10.300.000 | 4.100.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Việt Yên | Đường Nội thị-Thị trấn Nểnh | Đường Thân Nhân Tín (đường trục chính TDP Yên Ninh) | 5.200.000 | 2.100.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Việt Yên | Đường Nội thị-Thị trấn Nểnh | Đường Ninh Khánh (đường trục chính Ninh Khánh) | 8.100.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Việt Yên | Đường Nội thị-Thị trấn Nểnh | Đường Nghè nếnh | 6.300.000 | 2.500.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Việt Yên | Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Nếnh) | Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Nếnh) | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Việt Yên | Tỉnh lộ 298 (đoạn qua địa phận TT Nếnh) | Đoạn từ giáp xã Quảng Minh - đến đường tỉnh lộ 295b | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Việt Yên | Đường Doãn Đại Hiệu-Thị trấn Nểnh | Đường Doãn Đại Hiệu | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Kinh doanh, dịch vụ Ninh Khánh (theo quy hoạch) | Các lô ven trục đường từ trường mầm non Âu Cơ - đến đường gom QL 1A; các lô ven đường gom Ql 1A; các lô ven đường vành đai 4 tuyến chính | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Kinh doanh, dịch vụ Ninh Khánh (theo quy hoạch) | Các lô còn lại không phân biệt vị trí | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Hạ Đồng Quan Dưới (theo quy hoạch) | Khu dân cư Hạ Đồng Quan Dưới (theo quy hoạch) | 15.000.000 | 7.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Bờ Đó - Yên Ninh | Khu dân cư Bờ Đó - Yên Ninh | 3.800.000 | 1.900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Đồng Nội - Yên Ninh | Khu dân cư Đồng Nội - Yên Ninh | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Ao Ngòi Trên - Hoàng Mai 3 | Khu dân cư Ao Ngòi Trên - Hoàng Mai 3 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Việt Yên | Đất ở và KDDV TDP My Điền-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ đường gom - đến khu vực trường mầm non (hết dãy MĐ 42) | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Việt Yên | Đất ở và KDDV TDP My Điền-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ khu vực trường mầm non - đến hết khu đất DV (hết dãy MĐ2, MĐ 3) | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Việt Yên | Đất ở và KDDV TDP My Điền-Thị trấn Nểnh | Đoạn còn lại: Các lô thuộc dãy MĐ 28; MĐ 41; MĐ 31; MĐ 32; MĐ 33; MĐ 34, MĐ 35, MĐ 36; MĐ 37; MĐ 38, MĐ 39; dãy MĐ 45; MĐ 46 | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Việt Yên | Đất ở và KDDV TDP My Điền-Thị trấn Nểnh | Đoạn còn lại:Các lô, dãy còn lại không phân biệt vị trí | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Việt Yên | Đường trục chính TDP My Điền 1 đi My Điền 3-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ ngã 3 nút giao Quốc lộ 37 - đến cổng làng (TDP) My Điền 1 | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Việt Yên | Đường trục chính TDP My Điền 1 đi My Điền 4-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ cổng làng (TDP) My Điền 1 - đến hết TDP My Điền 2 | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Việt Yên | Trục đường từ Nhà hàng Hùng Vương đến kí túc xá công ty Vina solar Đình Trám (ven đường gom tiếp giáp quốc lộ 37)- Thị trấn Nểnh | Trục đường từ Nhà hàng Hùng Vương - đến kí túc xá công ty Vina solar Đình Trám (ven đường gom tiếp giáp quốc lộ 37) | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Việt Yên | Đường trục chính TDP Hoàng Mai 1, 2, 4-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ đường rẽ TDP Hoàng Mai 1 nút giao đường tỉnh 295B - đến Đình Thị | 4.000.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Việt Yên | Đường trục chính TDP Hoàng Mai 1, 2, 5-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ Đình Thị - đến cụm Công nghiệp Hoàng Mai (nút giao Quốc lộ 1A) | 5.000.000 | 2.900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Việt Yên | Đường trong ngõ, xóm của các TDP | Đường trong ngõ, xóm của các TDP | 2.000.000 | 1.000.000 | 950.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Thân Nhân Trung (Quốc Lộ 37), Thị Trấn Bích Động, Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 72/2021/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Việt Yên, Bắc Giang cho đoạn đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Khung, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất đai trong khu vực và đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 17.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông phát triển. Mức giá này phản ánh nhu cầu cao và giá trị bất động sản lớn tại khu vực này, rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc mua bán bất động sản cao cấp.
Vị trí 2: 6.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Mức giá này là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 3: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 3.400.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phù hợp với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37), thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Đường Nguyên Hồng và Đường Bờ Hồ - Thị Trấn Bích Động
Bảng giá đất của Huyện Việt Yên, Bắc Giang, cho đoạn đường Nguyên Hồng và đường Bờ Hồ nối với đường tỉnh lộ 298B tại Thị trấn Bích Động đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường Tiểu học TT Bích Động.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 10.000.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Vị trí này thường nằm ở các khu vực có giá trị cao nhất, như gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc các cơ sở hạ tầng chính của Thị trấn Bích Động.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với vị trí 3. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực phát triển nhưng không phải là trung tâm chính của khu vực.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 2.000.000 VNĐ/m², đây là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm ở các vị trí xa hơn khỏi trung tâm hoặc các khu vực ít phát triển hơn của Thị trấn Bích Động.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Nguyên Hồng và đường Bờ Hồ (nối với đường tỉnh lộ 298B). Việc nắm bắt thông tin về các mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc đầu tư, mua bán, hoặc phát triển bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Đường Hoàng Hoa Thám (Tỉnh lộ 298) - Thị Trấn Bích Động
Bảng giá đất của Huyện Việt Yên, Bắc Giang cho đoạn đường Hoàng Hoa Thám (Tỉnh lộ 298) thuộc Thị Trấn Bích Động, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ giáp đất Quảng Minh đến giáp đất Công ty may Việt An, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường Hoàng Hoa Thám (Tỉnh lộ 298), phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực này. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, khu vực phát triển sôi động, hoặc có giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí còn lại.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường này, cho thấy vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng chú ý trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường Hoàng Hoa Thám. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Hoàng Hoa Thám (Tỉnh lộ 298), từ giáp đất Quảng Minh đến giáp đất Công ty may Việt An, Thị Trấn Bích Động, Huyện Việt Yên. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Văn Thuyên - Thị Trấn Bích Động, Huyện Việt Yên, Bắc Giang
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Văn Thuyên, Thị trấn Bích Động đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này phản ánh giá trị của loại đất ở đô thị từ nút giao Quốc lộ 37 đến hết đất ông Chì. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực và thường tương ứng với những khu vực có giá trị cao, gần các tiện ích công cộng hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng. Vị trí này có thể là trung tâm hoặc gần trung tâm của Thị trấn Bích Động, nơi có nhu cầu sử dụng đất cao.
Vị trí 2: 2.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn còn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Vị trí này có thể nằm gần các khu vực đang phát triển hoặc những khu vực chưa hoàn toàn phát triển.
Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.300.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở các phần xa hơn của đoạn đường hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Văn Thuyên, giúp các cá nhân và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản tại Thị trấn Bích Động, Huyện Việt Yên. Việc nắm bắt thông tin về mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ tốt hơn trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Đường Ngô Văn Cảnh (Thị Trấn Bích Động) - Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Việt Yên, Bắc Giang cho đoạn đường Ngô Văn Cảnh (Thị trấn Bích Động), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường này.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Văn Cảnh là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng. Các lô đất thuộc Khu dân cư mới Dục Quang nằm trong khu vực này, có thể là lựa chọn hấp dẫn cho việc đầu tư hoặc sinh sống.
Vị trí 2: 10.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị cao trong khu vực. Vị trí này có thể nằm ở những khu vực gần hơn với các tiện ích công cộng nhưng không phải là khu vực trung tâm phát triển nhất, vẫn giữ được giá trị đáng kể trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Ngô Văn Cảnh (Thị trấn Bích Động). Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực phát triển của thị trấn Bích Động.