Bảng giá đất tại Huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang: Tiềm năng và triển vọng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Yên Thế, Bắc Giang được ban hành theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021, với giá trị đất thay đổi theo từng khu vực. Tiềm năng đầu tư tại huyện này đang dần tăng lên nhờ các yếu tố hạ tầng và quy hoạch phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Huyện Yên Thế, Bắc Giang

Huyện Yên Thế nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Bắc Giang, cách Thành phố Bắc Giang khoảng 30 km. Đây là một huyện có vị trí chiến lược trong việc phát triển nông nghiệp và công nghiệp.

Yên Thế nổi bật với sự kết hợp giữa môi trường tự nhiên, các làng nghề truyền thống và tiềm năng phát triển bất động sản. Với mật độ dân cư vừa phải, khu vực này đang chứng kiến sự chuyển mình rõ rệt về mặt hạ tầng, đặc biệt là trong việc nâng cấp các tuyến giao thông chính và các dự án đô thị hoá đang được triển khai.

Sự phát triển hạ tầng giao thông tại Yên Thế có ảnh hưởng không nhỏ đến giá trị bất động sản tại đây. Các tuyến đường lớn được mở rộng và nâng cấp như quốc lộ 37, kết nối thuận tiện với các huyện lân cận và Thành phố Bắc Giang, giúp cho việc đi lại trở nên dễ dàng hơn, đồng thời thu hút các nhà đầu tư và các dự án phát triển bất động sản.

Cùng với đó, một số khu công nghiệp đang dần hình thành, là yếu tố quan trọng thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và đất ở tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Yên Thế

Bảng giá đất tại Huyện Yên Thế được quy định theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021, với mức giá dao động từ 7.000 VNĐ/m² (giá thấp nhất) đến 15.000.000 VNĐ/m² (giá cao nhất), trong đó giá trung bình vào khoảng 2.691.630 VNĐ/m².

Với mức giá như vậy, Yên Thế đang trở thành khu vực hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là đối với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư lâu dài hoặc muốn tìm kiếm các khu đất có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Yên Thế thấp hơn nhiều so với các khu vực như Thành phố Bắc Giang hay các huyện như Hiệp Hòa (với giá đất trung bình lên tới hơn 5 triệu/m²).

Tuy nhiên, điều này lại là cơ hội cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, khi các yếu tố như hạ tầng và sự phát triển của khu công nghiệp sẽ góp phần đẩy giá trị bất động sản tăng cao trong tương lai. Với mức giá đất trung bình hiện tại, Yên Thế rất phù hợp cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, hoặc những ai có nhu cầu mua đất để ở với mục tiêu phát triển khu dân cư trong tương lai gần.

Những khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu công nghiệp sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh hơn trong vài năm tới. Nếu so với các khu vực trung tâm, đất tại Yên Thế vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn mua đất để xây dựng nhà ở, đặc biệt là khi hạ tầng giao thông và cơ sở vật chất tại khu vực này đang được chú trọng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Yên Thế

Huyện Yên Thế có nhiều tiềm năng phát triển trong những năm tới. Một trong những yếu tố nổi bật chính là việc quy hoạch và phát triển các khu công nghiệp, giúp khu vực này trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, Yên Thế cũng là nơi có nền tảng vững chắc về nông nghiệp và làng nghề, thu hút lực lượng lao động lớn từ các khu vực lân cận, tạo nhu cầu lớn về đất ở, đất sản xuất và đất kinh doanh.

Các dự án hạ tầng giao thông và đô thị hoá cũng đang được triển khai mạnh mẽ, đặc biệt là việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường liên huyện, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này không chỉ giúp nâng cao khả năng di chuyển và giao thương mà còn góp phần tăng giá trị đất đai tại huyện Yên Thế. Các nhà đầu tư cũng có thể tận dụng cơ hội này để mua đất tại những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh trong tương lai.

Bên cạnh đó, xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch cũng đang phát triển mạnh, đặc biệt tại những vùng có cảnh quan thiên nhiên đẹp và hệ thống cơ sở hạ tầng đồng bộ.

Yên Thế có tiềm năng phát triển các dự án nghỉ dưỡng, với những khu đất nằm gần các khu du lịch sinh thái, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư vào các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và các khu dân cư cao cấp.

Tổng kết lại, Huyện Yên Thế, Bắc Giang đang sở hữu những yếu tố thuận lợi về vị trí, hạ tầng, cũng như tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản và những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Thế là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Thế là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Thế là: 2.749.465 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
85

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Canh Nậu Từ cây xăng Canh Nậu - đến ngã ba ông Trần Ngọc Ín 840.000 520.000 320.000 - - Đất SX-KD đô thị
402 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Canh Nậu Các đoạn còn lại (xã Canh Nậu) 600.000 360.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
403 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng Tiến Từ suối dùng - đến trường mầm non Đồng Tiến 720.000 440.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
404 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng Tiến Từ trường mầm non - đến Thiện Kỵ (Lạng Sơn) 400.000 240.000 160.000 - - Đất SX-KD đô thị
405 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m) 840.000 520.000 320.000 - - Đất SX-KD đô thị
406 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tiến Thắng Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng đi về các phía (khoảng cách 500m) 840.000 520.000 320.000 - - Đất SX-KD đô thị
407 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tiến Thắng Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m) 840.000 520.000 320.000 - - Đất SX-KD đô thị
408 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An Thượng Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng đi về các phía (khoảng cách 500m) 840.000 520.000 320.000 - - Đất SX-KD đô thị
409 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An Thượng Từ giáp xã Nhã Nam - đến ngã ba Châu Phê 720.000 440.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
410 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An Thượng Từ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m về phía UBND xã và về phía đi Tiến Thắng 720.000 440.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
411 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân Hiệp Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) 600.000 360.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
412 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân Hiệp Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) 880.000 520.000 320.000 - - Đất SX-KD đô thị
413 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân Hiệp Quốc lộ 17 đoạn cổng xây - đến hết nhà ông bà Thành Hải 880.000 520.000 320.000 - - Đất SX-KD đô thị
414 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân Hiệp Đoạn từ cách ngã ba 500m ra suối đá 600.000 360.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
415 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân Hiệp Đoạn từ cách ngã ba 500m giáp xã Tiến Thắng 600.000 360.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
416 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đông Sơn Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m) 840.000 520.000 320.000 - - Đất SX-KD đô thị
417 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đông Sơn Đoạn từ cổng ông Thành đi trường Lâm Sinh 560.000 320.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
418 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng Hưu Đoạn từ ngã ba đường TL242 đi về trại mới (khoảng cách 500 m) 840.000 520.000 320.000 - - Đất SX-KD đô thị
419 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tam Hiệp Đoạn từ QL 17 - đến hết nhà ông Tám Vinh và ông Hoàng Cai Phương 1.200.000 720.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị
420 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tam Hiệp Đoạn từ QL 17 (tòa án huyện) - đến ngã tư đường Cầu Gồ - Đồng Vương 2.200.000 1.320.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
421 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Bố Hạ Từ Ba Gốc - đến cổng trường Tiểu học xã Bố Hạ 600.000 360.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
422 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ - đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp) 720.000 440.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
423 Huyện Yên Thế Xã Phồn Xương Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế 3.200.000 1.920.000 1.160.000 - - Đất SX-KD đô thị
424 Huyện Yên Thế Xã Phồn Xương Đoạn từ TL 292 - đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm 1.400.000 840.000 520.000 - - Đất SX-KD đô thị
425 Huyện Yên Thế Xã Phồn Xương Đất xã phồn Xương, Đoạn xóm chẽ từ đường TL 292 đi QL QL17 1.000.000 600.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
426 Huyện Yên Thế Xã Phồn Xương Đất xã Phồn Xương, Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Nhà văn hóa thôn Chẽ, xã Phồn Xương (khoảng cách 300 m) 1.080.000 640.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
427 Huyện Yên Thế Đường liên xã đoạn qua thôn Phan Đoạn từ quốc lộ 17 (gốc phống) đi xã Tân Hiệp 800.000 480.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
428 Huyện Yên Thế Đường liên xã qua thôn Đồng Nhân Đoạn từ giáp thôn Trại Cọ xã Tam Hiệp - đến hồ Đồng Nhân 800.000 480.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
429 Huyện Yên Thế Đường liên xã qua thôn Đồng Nhân Đoạn từ hồ Đồng Nhân - đến giáp thôn Đề Thám, xã Đồng Tâm 600.000 360.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
430 Huyện Yên Thế Đường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng Nhân Đường liên thôn đoạn từ phố Cả Trọng TT Cầu Gồ - đến hết nhà ông Cổ (Hòa) 1.200.000 720.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị
431 Huyện Yên Thế Đường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng Nhân Đoạn từ hết nhà ông Cổ (Hòa) - đến hết đất nhà ông Viên 800.000 480.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
432 Huyện Yên Thế Đường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng Nhân Đoạn từ hết nhà ông Viên - đến nhà văn hóa thôn Đồng Nhân 600.000 360.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
433 Huyện Yên Thế Khu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương Mặt cắt 3-3 (đường nội bộ) 1.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
434 Huyện Yên Thế Khu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương Mặt cắt 3B - 3B (dọc QL17) 3.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
435 Huyện Yên Thế Khu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương Mặt cắt 1-1 (trục chính đô thị) 2.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
436 Huyện Yên Thế Xã Tam Tiến Đoạn ngã tư khu dân cư bản Quỳnh Lâu khoảng cách 500m đi về các phía 800.000 480.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
437 Huyện Yên Thế Xã Xuân Lương Đoạn Quốc lộ 17 đi Xuân Lung, xã Xuân Lương - đến UBND mới bên phải đường 2.000.000 1.200.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
438 Huyện Yên Thế Xã Xuân Lương Từ trụ sở UBND mới - đến cây Lim 600.000 360.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
439 Huyện Yên Thế Xã Xuân Lương Từ cây Lim - đến đường rẽ vào bản ven 800.000 480.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
440 Huyện Yên Thế Xã Xuân Lương Từ đường rẽ vào bản ven - đến Thác Ngà 400.000 240.000 160.000 - - Đất SX-KD đô thị
441 Huyện Yên Thế Đường cầu ông Bang Đoạn từ ba gốc - đến hết cầu ông Bang 1.600.000 960.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
442 Huyện Yên Thế Đường cầu ông Bang Đoạn từ giáp cầu ông Bang - đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1 1.200.000 720.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị
443 Huyện Yên Thế Đường cầu ông Bang Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1 - đến hết đất hội trường thôn Trại Quân 880.000 520.000 320.000 - - Đất SX-KD đô thị
444 Huyện Yên Thế Đường cầu ông Bang Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Quân - đến giáp đường TL 268 1.000.000 600.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
445 Huyện Yên Thế Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu Đoạn từ đường TL268 - đến hết đất xã Đồng Kỳ 400.000 240.000 160.000 - - Đất SX-KD đô thị
446 Huyện Yên Thế Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu Đoạn từ giáp xã Đồng Kỳ - đến cách UBND xã Đồng Hưu 500m 400.000 240.000 160.000 - - Đất SX-KD đô thị
447 Huyện Yên Thế Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu Đoạn từ UBND xã Đồng Hưu bán kính 500m đi về hai phía 600.000 360.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
448 Huyện Yên Thế Xã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 1 1.000.000 800.000 640.000 - - Đất ở nông thôn
449 Huyện Yên Thế Xã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 1 900.000 720.000 580.000 - - Đất ở nông thôn
450 Huyện Yên Thế Xã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 1 810.000 650.000 520.000 - - Đất ở nông thôn
451 Huyện Yên Thế Xã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 2 900.000 720.000 580.000 - - Đất ở nông thôn
452 Huyện Yên Thế Xã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 2 810.000 650.000 520.000 - - Đất ở nông thôn
453 Huyện Yên Thế Xã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 2 730.000 590.000 470.000 - - Đất ở nông thôn
454 Huyện Yên Thế Xã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 3 810.000 650.000 520.000 - - Đất ở nông thôn
455 Huyện Yên Thế Xã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 3 730.000 590.000 470.000 - - Đất ở nông thôn
456 Huyện Yên Thế Xã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 3 660.000 530.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
457 Huyện Yên Thế Xã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 1 600.000 480.000 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Yên Thế Xã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 1 540.000 432.000 348.000 - - Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Yên Thế Xã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 1 486.000 390.000 312.000 - - Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Yên Thế Xã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 2 540.000 432.000 348.000 - - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Yên Thế Xã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 2 486.000 390.000 312.000 - - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Yên Thế Xã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 2 438.000 354.000 282.000 - - Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Yên Thế Xã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 3 486.000 390.000 312.000 - - Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Yên Thế Xã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 3 438.000 354.000 282.000 - - Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Yên Thế Xã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 3 396.000 318.000 252.000 - - Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Yên Thế Xã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 1 400.000 320.000 256.000 - - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Yên Thế Xã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 1 360.000 288.000 232.000 - - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Yên Thế Xã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 1 324.000 260.000 208.000 - - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Yên Thế Xã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 2 360.000 288.000 232.000 - - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Yên Thế Xã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 2 324.000 260.000 208.000 - - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Yên Thế Xã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 2 292.000 236.000 188.000 - - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Yên Thế Xã Bố Hạ; Xã Tân Sỏi; Xã Phồn Xương; Xã Tam Hiệp; Xã Đồng Tâm; Xã Đồng Lạc - Khu vực 3 324.000 260.000 208.000 - - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Yên Thế Xã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 3 292.000 236.000 188.000 - - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Yên Thế Xã Tân Hiệp; Xã Đông Sơnl; Xã Đồng Hưu; Xã Đồng Tiến; Xã Tiến Thắng; Xã Canh Nậu; Xã Đồng Vương - Khu vực 3 264.000 212.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Yên Thế Các thị trấn thuộc huyện Yên Thế 52.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
476 Huyện Yên Thế Các xã Trung du thuộc huyện Yên Thế 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
477 Huyện Yên Thế Các xã Miền núi thuộc huyện Yên Thế 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
478 Huyện Yên Thế Các thị trấn thuộc huyện Yên Thế 48.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
479 Huyện Yên Thế Các xã Trung du thuộc huyện Yên Thế 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
480 Huyện Yên Thế Các xã Miền núi thuộc huyện Yên Thế 42.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
481 Huyện Yên Thế Các thị trấn thuộc huyện Yên Thế 14.000 - - - - Đất rừng sản xuất
482 Huyện Yên Thế Các xã Trung du thuộc huyện Yên Thế 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
483 Huyện Yên Thế Các xã Miền núi thuộc huyện Yên Thế 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
484 Huyện Yên Thế Các thị trấn thuộc huyện Yên Thế 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
485 Huyện Yên Thế Các xã Trung du thuộc huyện Yên Thế 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
486 Huyện Yên Thế Các xã Miền núi thuộc huyện Yên Thế 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản