STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ | Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến đường vào trường mầm non | 11.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ | Đoạn từ đường rẽ vào trường mầm non - đến giáp xã Tam Hiệp | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu Gồ | Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu Gồ | Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT - đến hết nhà ông Viên | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu Gồ | Đoạn từ hết đất nhà ông Viên - đến hết Bưu Điện Cầu Gồ | 8.500.000 | 5.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu Gồ | Đoạn từ hết Bưu Điện Cầu Gồ - đến giáp xã Phồn Xương | 7.700.000 | 4.600.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu Gồ | Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến hết cổng chợ (nhà ông Nam) | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu Gồ | Đoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam) - đến hết đất NH Chính sách | 13.000.000 | 7.800.000 | 4.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu Gồ | Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách - đến giáp xã Phồn Xương | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn từ ngã tư - đến Cổng UBND huyện | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn từ QL 17 (nhà bà Lương) - đến ngã 3 Tam Hiệp (Cầu Gồ) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn Kiểm lâm từ QL 17 đi suối Đá (Tân Hiệp) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 - đến giáp xã Phồn Xương) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn từ cổng trường Trung cấp nghề QL17 đi qua trường mầm non thị trấn Cầu Gồ - đến giáp QL17 | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện - đến giáp xã Tam Hiệp | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ xã Phồn Xương | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn từ hồ Chung đi đường cống suối đá | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện) - đến giáp xã Tam Hiệp | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 - đến Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Cầu Gồ | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Yên Thế | Các lô bám trục đường 9m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ | Các lô 01 mặt tiền | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Yên Thế | Các lô bám trục đường 9m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ | Các lô 02 mặt tiền | 6.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Yên Thế | Các lô bám trục đường 7m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ | Các lô 01 mặt tiền | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Yên Thế | Các lô bám trục đường 7m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ | Các lô 02 mặt tiền | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Yên Thế | Các lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24) - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ | Các lô 01 mặt tiền | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Yên Thế | Các lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24) - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ | Các lô 02 mặt tiền | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ | Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến hết cửa hàng Dược | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ | Đoạn từ hết Cửa hàng Dược - đến đê Vòng Huyện | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ | Đoạn đê Vòng Huyện - đến giáp xã Bố Hạ | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ | Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến chợ Chiều (cũ) | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ | Đoạn từ giáp chợ chiều - đến giáp xã Bố Hạ | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) - Thị trấn Bố Hạ | Từ ngã tư trung tâm - đến tỉnh lộ 292-242 | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) - Thị trấn Bố Hạ | Đoạn từ đường nối tỉnh lộ 292-242 - đến giáp xã Bố Hạ (ngã ba Phương Đông) | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 268 - Thị trấn Bố Hạ | Đường goòng cũ - đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 268 - Thị trấn Bố Hạ | Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ - đến giáp xã Bố Hạ (hướng đi Cầu Phưa) | 4.300.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Yên Thế | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố Hạ | Đoạn từ ngã tư TT - đến đường vào Trường Mầm non | 8.200.000 | 4.900.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Yên Thế | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố Hạ | Đoạn từ giáp đường vào trường Nầm non - đến ngã ba Khánh Lộc | 5.700.000 | 3.400.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Yên Thế | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố Hạ | Đoạn từ ngã ba Khánh Lộc - đến giáp xã Bố Hạ | 4.400.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Yên Thế | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố Hạ | Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều - đến đường goòng cũ | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Yên Thế | Thị trấn Bố Hạ | Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 292 (Hết cửa hàng Dược cũ) - đến trường THCS TT Bố Hạ | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Yên Thế | Thị trấn Bố Hạ | Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 242 (hết Nhà Ông Tước) - đến sân vận động TT Bố Hạ | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Yên Thế | Thị trấn Bố Hạ | Đoạn nối TL 292 - đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới) | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Yên Thế | Thị trấn Bố Hạ | Các đoạn đường còn lại khu vực dân cư TT Bố Hạ | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ | Đất biệt thự bám lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên thuộc phân lô BT1 (mật độ xây dựng 50%) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ | Các phân lô còn lại khu vực bên trong gần làng, nghĩa trang gồm các phân lô N10, N11, N12 và một mặt phân lô N04 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ | Mặt cắt ngang đường 15m (lòng đường 7m, vỉa hè 4m/bên) phân lô N05 và toàn bộ phân lô N06, N07, N08, N09 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ | Mặt cắt ngang đường 16m (lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên) thuộc phân lô N01, N03, N16, N18, N02, N05, N07 (các phân lô thuộc làn thứ 2 của đường tỉnh l | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ | Mặt cắt ngang đường 26,5m đoạn phía trong tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N04, N13 | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ | Mặt cắt đường 26,5m đoạn phía ngoài tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N02, N03 | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ | Mặt đường Tỉnh lộ 292, đường nhựa rộng khoảng 9m, thuộc phân lô N01, N18 | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)- Xã Tân Sỏi | Các đoạn trung tâm UBND xã Tân Sỏi đi về các phía (khoảng cách 500m) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)- Xã Tân Sỏi | Các đoạn còn lại đường 292 (Xã Tân Sỏi) | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố Hạ | Từ giáp TT Bố Hạ - đến phòng khám đa khoa | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố Hạ | Từ phòng khám đa khoa - đến đầu cầu Sỏi | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố Hạ | Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ - đến cầu Bố Hạ | 4.300.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Tân Sỏi - Xã Bố Hạ | Đoạn tiếp giáp trung tâm xã Bố Hạ (khoảng cách 500 m) - đến đầu cầu Sỏi | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Đồng Lạc | Các đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Đồng Lạc | Đoạn từ hồ Cây Gạo - đến đỉnh dốc Chỉ Chòe | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Đồng Lạc | Các đoạn còn lại đường 292 (xã Đồng Lạc) | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Phồn Xương | Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) - đến hết đất nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương) | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Xã Phồn Xương | Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn xã Phồn Xương - đến giáp xã Đông Lạc | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Yên Thế | Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Bố Hạ | Đoạn từ Ngã ba Phương Đông - đến đường rẽ vào Đồng Nảo | 4.200.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Yên Thế | Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Bố Hạ | Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo - đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Bố Hạ) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Yên Thế | Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông Sơn | Đoạn từ Ngã ba Phương Đông - đến đường rẽ vào Đồng Nảo | 4.200.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Yên Thế | Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo - đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn (đoạn qua xã Đông Sơn) | 3.200.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Yên Thế | Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông Sơn | Trung tâm xã Đông Sơn đi về các phía (khoảng cách 500m) | 3.200.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Yên Thế | Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ - Xã Đông Sơn | Các đoạn còn lại | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 268 - Xã Tam Tiến | Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng - đến cầu Đồng Vương | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 268 - Xã Đồng Vương | Đoạn từ giáp cầu Đồng Vương - đến ngã ba đi Đồng Tiến | 3.100.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 268 - Xã Đồng Vương | Từ ngã ba rẽ vào UBND xã Đồng Vương đì về các phía (khoảng cách 500m) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 268 - Xã Đồng Vương | Từ cổng trại giam Đồng Vương đi về 2 phía 300m | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 268 - Xã Đồng Vương | Các đoạn còn lại (xã Đồng Vương) | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 268 - Xã Đồng Kỳ | Từ UBND xã Đồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 268 - Xã Đồng Kỳ | Các đoạn còn lại (xã Đồng Kỳ) | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 268 - Xã Hồng Kỳ | Từ UBND xã Hồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 268 - Xã Hồng Kỳ | Các đoạn còn lại (xã Hồng Kỳ) | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 268 - Xã Bố Hạ | Đoạn tiếp giáp TT Bố Hạ - đến cầu Phưa | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 268 - Xã Hương Vĩ | Đoạn từ giáp xã Bố Hạ - đến xã Đồng Kỳ | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Xã Phồn Xương | Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ - đến hết trường THCS xã Phồn Xương | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Xã Phồn Xương | Đoạn từ trường THCS Phồn Xương đền hết Công ty may | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Xã Phồn Xương | Các đoạn còn lại (xã Phồn Xương) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Xã Tam Hiệp | Đoạn từ Kiểm Lâm - đến hết đất UBND xã | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Xã Tam Hiệp | Các đoạn còn lại (Tam Hiệp) | 3.200.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Xã Xuân Lương | Đoạn từ trung tâm UBND xã Xuân Lương đi về các phía (khoảng cách 300 m) đoạn QL 17 đi Xuân Lung | 5.300.000 | 3.200.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Xã Xuân Lương | Các đoạn còn lại (xã Xuân Lương) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Xã Tam Tiến | Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500 m) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Xã Tam Tiến | Các đoạn còn lại (Tam Tiến) | 3.200.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Xã Tân Hiệp | Các đoạn còn lại | 3.200.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ) | Đoạn từ TT Bố Hạ - đến giáp xã Hương Vĩ | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ) | Từ giáp xã Bố Hạ - đến cây xăng Hương Vĩ | 3.200.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ) | Từ cây xăng Hương Vĩ - đến giáp xã Đồng Hưu | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ) | Khu vực Công Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m) | 3.200.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ) | Các đoạn còn lại (xã Đồng Hưu) | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) - Xã Tân Sỏi | Khư vực ngã ba Tân sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m) | 4.200.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) - Xã Tân Sỏi | Các đoạn còn lại | 2.600.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ) - Xã Tân Sỏi | Điểm dân cư xã Tân Sỏi (không áp dụng với đất giáp Tỉnh lộ) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Yên Thế | Xã Đồng Tâm | Đoạn từ TL 292 - đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Yên Thế | Xã Đồng Tâm | Đoạn từ Cây Xăng - đến hết đất nhà ông Hòa | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Yên Thế | Xã Đồng Tâm | Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa - đến ngã ba cửa nhà ông Hứa Hinh | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Yên Thế | Xã Hồng Kỳ | Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hinh - đến hết đất nhà ông Việt | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 17 - Đoạn Qua Phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ, Huyện Yên Thế, Bắc Giang
Bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 17 qua phố Đề Nắm, thị trấn Cầu Gồ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 17 qua phố Đề Nắm có mức giá là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần ngã tư trung tâm và các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về vị trí, khả năng kết nối giao thông và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần hơn về phía đường vào trường mầm non, với mức độ phát triển và tiện ích công cộng không bằng khu vực trung tâm nhưng vẫn có giá trị cao.
Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc ở vị trí kém thuận tiện hơn trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Quốc lộ 17 qua phố Đề Nắm, thị trấn Cầu Gồ. Việc nắm rõ mức giá và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất như vị trí, tiện ích xung quanh và mức độ phát triển là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị thực tế của bất động sản, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý và hiệu quả trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản tại khu vực.
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 17 - Đoạn Qua Phố Hoàng Hoa Thám - Thị Trấn Cầu Gồ, Huyện Yên Thế, Bắc Giang
Bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 17 qua phố Hoàng Hoa Thám, thị trấn Cầu Gồ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang đã được công bố theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này, từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng NN & PTNT, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn Quốc lộ 17 qua phố Hoàng Hoa Thám có mức giá là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, nằm tại ngã tư trung tâm hoặc gần các tiện ích quan trọng như Ngân hàng NN & PTNT. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, khả năng tiếp cận giao thông và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 6.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 6.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất. Mức giá này cho thấy giá trị đất vẫn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể nằm gần hơn đến cuối đoạn đường nhưng chưa đến mức độ phát triển hoặc tiện ích cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Khu vực này có thể nằm ở phần cuối đoạn đường, xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, do đó giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Quốc lộ 17 qua phố Hoàng Hoa Thám, thị trấn Cầu Gồ. Hiểu rõ mức giá và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất như vị trí, tiện ích và cơ sở hạ tầng là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý và hiệu quả trong việc đầu tư hoặc mua bán đất tại khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Thế, Bắc Giang: Tỉnh Lộ 292 - Thị Trấn Cầu Gồ
Bảng giá đất của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Tỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu Gồ (từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ, nhà ông Nam) đã được quy định theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu Gồ có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần ngã tư trung tâm và cổng chợ, nhà ông Nam. Mức giá cao phản ánh sự đắc địa của vị trí này với cơ sở hạ tầng phát triển, gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư lớn và giao dịch bất động sản quan trọng.
Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 9.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển tốt trong khu vực và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc giao dịch bất động sản với chi phí thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các giao dịch bất động sản với mức giá hợp lý hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giangcung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 292, Thị trấn Cầu Gồ. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Cầu Gồ, Huyện Yên Thế, Bắc Giang
Bảng giá đất tại Thị trấn Cầu Gồ, Huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang cho các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư, từ ngã tư đến cổng UBND huyện, đã được quy định theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại các vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ trong việc định giá và giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần ngã tư và cổng UBND huyện, thường là những vị trí đắc địa nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm cách xa hơn một chút so với trung tâm, nhưng vẫn gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm cho mức giá này vẫn cao so với các khu vực khác.
Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực từ ngã tư đến cổng UBND huyện. Mặc dù có giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực dân cư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Thị trấn Cầu Gồ, Huyện Yên Thế. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin cần thiết để đưa ra các quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản hiệu quả và chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Thế, Bắc Giang: Các Lô Bám Trục Đường 9m - Khu Dân Cư Mới Thị Trấn Cầu Gồ
Bảng giá đất tại huyện Yên Thế, Bắc Giang cho các lô bám trục đường 9m trong khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các lô đất mặt tiền, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Tại các lô đất mặt tiền bám trục đường 9m, mức giá ở vị trí 1 được xác định là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu dân cư mới của thị trấn Cầu Gồ. Giá trị cao này phản ánh sự đắc địa của vị trí, với các lô đất mặt tiền thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị của bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất cho các lô bám trục đường 9m tại khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ, huyện Yên Thế. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức dễ dàng đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hợp lý. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và đầu tư tại khu vực đang phát triển này.