STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) | Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ - đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp) | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) | Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ - đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp) | 1.080.000 | 660.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) | Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ - đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp) | 720.000 | 440.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Huyện Lộ Thuộc Trung Tâm Các Xã, Huyện Yên Thế, Bắc Giang
Bảng giá đất của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương), qua các xã Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, và Tam Hiệp. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở những điểm đắc địa, gần trung tâm các xã và các tuyến giao thông quan trọng, vì vậy giá trị đất ở đây cao nhất trong đoạn đường. Vị trí này thường có khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích công cộng và các khu vực phát triển.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực đang phát triển, mặc dù không phải là trung tâm chính của đoạn đường.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ tiếp giáp TT Cầu Gồ đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương). Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.