STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Yên Thế | Xã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 1 | 900.000 | 720.000 | 580.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Yên Thế | Xã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 1 | 540.000 | 432.000 | 348.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Yên Thế | Xã Đồng Kỳ; Xã Hương Vĩ; Xã Hồng Kỳ; Xã Tam Tiến; Xã Xuân Lương; Xã An Thượng - Khu vực 1 | 360.000 | 288.000 | 232.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Yên Thế, Bắc Giang: Các Xã - Đất Ở Nông Thôn - Khu Vực 1
Bảng giá đất của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang cho các xã Đồng Kỳ, Hương Vĩ, Hồng Kỳ, Tam Tiến, Xuân Lương, và An Thượng trong khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản nông thôn.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã Đồng Kỳ, Hương Vĩ, Hồng Kỳ, Tam Tiến, Xuân Lương, và An Thượng có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 1. Mức giá này thường áp dụng cho những khu vực gần trung tâm xã, các tuyến đường chính hoặc các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng quan trọng.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị tốt trong khu vực 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng nhưng không đắc địa bằng khu vực có giá trị cao nhất. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 580.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 580.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các giao dịch bất động sản nông thôn với mức giá hợp lý hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển hơn so với các vị trí có giá trị cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các xã trong khu vực 1, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản nông thôn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.