Bảng giá đất tại Huyện Tân Yên tỉnh Bắc Giang: Tiềm năng đầu tư và cơ hội sinh lời lớn

Huyện Tân Yên, Bắc Giang, nổi bật với mức giá đất trung bình hợp lý, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng. Với quyết định pháp lý rõ ràng, khu vực này tiềm năng lớn cho cả đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Tổng quan khu vực

Huyện Tân Yên nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Bắc Giang, giáp ranh với các huyện như Yên Dũng, Việt Yên và Sơn Động.

Vị trí này mang lại cho Tân Yên một lợi thế kết nối giao thông thuận lợi, đặc biệt là khi khu vực này cách thành phố Bắc Giang chỉ khoảng 30 phút lái xe. Tân Yên hiện đang phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông và cơ sở vật chất đang được triển khai.

Huyện này được biết đến với nhiều làng nghề truyền thống và nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp, nhưng những năm gần đây, khu vực này đang đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ.

Các yếu tố như quy hoạch đô thị mở rộng, cải thiện giao thông và đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng là những yếu tố then chốt tác động đến giá trị bất động sản tại Tân Yên. Giá trị đất tại các khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, hoặc các điểm quy hoạch đô thị có xu hướng gia tăng mạnh mẽ.

Thêm vào đó, với mức giá đất giao động từ 13.000 VNĐ đến 25.000.000 VNĐ mỗi m2, Tân Yên hiện đang là một khu vực thu hút không ít sự chú ý từ các nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, quyết định pháp lý quan trọng là Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang đã tạo nền tảng vững chắc cho việc quy hoạch và phát triển đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Yên

Hiện tại, giá đất tại Huyện Tân Yên dao động rất lớn, với mức giá thấp nhất chỉ từ 13.000 VNĐ/m², trong khi giá cao nhất có thể lên tới 25.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình tại Tân Yên rơi vào khoảng 2.707.692 VNĐ/m². Tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực, giá đất có sự khác biệt đáng kể. Các khu vực nằm gần các tuyến đường lớn hoặc các khu công nghiệp mới phát triển có giá đất cao hơn nhiều so với những khu vực xa trung tâm.

So với các huyện lân cận như Hiệp Hòa, Lạng Giang hay Lục Ngạn, giá đất tại Tân Yên hiện nay khá hợp lý. Trong khi giá đất tại Hiệp Hòa có thể lên tới 30.000.000 VNĐ/m², Tân Yên vẫn giữ được mức giá ổn định và tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Nhìn chung, khu vực này vẫn còn nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp được hoàn thiện.

Với mức giá đất hiện tại, nhà đầu tư có thể lựa chọn các phương án đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn tùy thuộc vào mục tiêu cá nhân. Nếu đầu tư dài hạn, đặc biệt là tại các khu vực ven trung tâm, lợi nhuận có thể tăng mạnh khi các dự án hạ tầng đi vào hoạt động. Trong khi đó, đầu tư ngắn hạn vào các khu vực gần các dự án đang triển khai hoặc các khu công nghiệp có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Tân Yên sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý. Thứ nhất, Tân Yên có vị trí chiến lược thuận lợi cho việc phát triển công nghiệp, nhờ vào các khu công nghiệp lớn đang hình thành trong khu vực. Điều này tạo ra nhu cầu về đất đai để xây dựng các cơ sở hạ tầng, nhà máy và khu dân cư phục vụ cho các công nhân và chuyên gia.

Hơn nữa, với các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, như việc mở rộng các tuyến đường và xây dựng các cây cầu mới, Tân Yên đang từng bước trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Không chỉ vậy, với các dự án quy hoạch đô thị, khu dân cư mới, giá trị đất tại Tân Yên dự kiến sẽ tăng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt là ở những khu vực có kết nối giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, với môi trường sống gần gũi và nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp, Tân Yên có thể trở thành một điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ tại các khu vực ngoại ô thành phố. Các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào sự tăng trưởng mạnh mẽ của giá trị đất tại khu vực này trong tương lai gần.

Tiềm năng phát triển của Tân Yên là rất lớn, đặc biệt khi khu vực này đang hưởng lợi từ các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp. Giá đất tại đây hiện tại còn khá hợp lý, mang lại cơ hội đầu tư cho cả nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn. Với những yếu tố này, Tân Yên chắc chắn sẽ là một điểm sáng trong thị trường bất động sản Bắc Giang trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Yên là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Yên là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Yên là: 2.749.814 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
991

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ - đến hết khu đất Thị trấn Cao Thượng (bên trái) 1.400.000 800.000 500.000 - - Đất TM-DV đô thị
302 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá Các đoạn còn lại bám đường 298 thuộc xã Cao Xá 1.400.000 800.000 500.000 - - Đất TM-DV đô thị
303 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Liên Sơn Đoạn từ giáp đất Cao Xá - đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 1.200.000 700.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
304 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Liên Sơn Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 - đến ngã 3 đình Nẻo 1.600.000 1.000.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
305 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò - đến giáp Cống sông 1.400.000 800.000 500.000 - - Đất TM-DV đô thị
306 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc Đoạn từ giáp Cống sông - đến Dốc Núi Đồn 1.200.000 700.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
307 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc Đoạn từ Cầu Cửu khúc - đến địa phận Phố Mới 1.400.000 800.000 500.000 - - Đất TM-DV đô thị
308 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc Đoạn từ địa phận Phố mới - đến hết đất Việt Ngọc 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
309 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Lam cốt Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc - đến hết đất Lam Cốt (đường 297) 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
310 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân - đến hết nhà ông Chín 800.000 500.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
311 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng - đến đường rẽ vào Chùa Am Vân 1.200.000 700.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
312 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn 800.000 500.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
313 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn Các đoạn còn lại của xã Phúc Sơn 800.000 500.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
314 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Song Vân Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân - đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân 1.600.000 1.000.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
315 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Song Vân Các đoạn còn lại của xã Song Vân 800.000 500.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
316 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Ngọc Vân Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai - đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai 800.000 500.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
317 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Ngọc Vân Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai - đến đường rẽ vào thôn Đồng Khanh) 1.200.000 700.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
318 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Ngọc Vân Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân 800.000 500.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
319 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Phúc Sơn Từ cầu treo Lữ Vân - đến hết đất hộ ông Oánh 800.000 500.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
320 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Phúc Sơn Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn 700.000 400.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
321 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt Đoạn từ cầu Chản - đến xã Song Vân 900.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
322 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt Đoạn từ cầu Chản - đến Phúc Sơn 800.000 500.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
323 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt Đoạn bờ bên kênh chính còn lại 600.000 400.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
324 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Song Vân Đoạn từ Cống ngầm Song Vân - đến UBND xã Song Vân 1.600.000 1.000.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
325 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Song Vân Các đoạn còn lại của xã Song Vân 800.000 500.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
326 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Đoạn đường: Đầu Kênh Núi Lắp - đến đường rẽ Trạm Y Tế 2.400.000 1.400.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
327 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng - đến đường rẽ Trạm Y tế 2.400.000 1.400.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
328 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ đường rẽ Trạm y tế - đến Cầu Mỗ 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất TM-DV đô thị
329 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ Đường Kênh chính đi cổng trường tiểu học Ngọc Thiện 2 1.200.000 700.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
330 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện 1.600.000 1.000.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
331 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ cầu Vồng Bỉ - đến giáp cổng UBND xã cũ 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
332 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ - đến đường rẽ Trường Tiểu học 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
333 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học - đến hết đất UBND xã Mới 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
334 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ UBND mới - đến hết đất thôn Đồng Phương 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất TM-DV đô thị
335 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện 1.800.000 1.100.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
336 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Phúc Hòa Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng - đến đường rẽ thôn Lân Thịnh 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
337 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Phúc Hòa Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã - đến ngã ba Phúc Đình 1.400.000 900.000 500.000 - - Đất TM-DV đô thị
338 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Phúc Hòa Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa 500.000 500.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
339 Huyện Tân Yên Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Cao Xá Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá - đến cổng trường Tiểu học I 1.400.000 800.000 500.000 - - Đất TM-DV đô thị
340 Huyện Tân Yên Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Cao Xá Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá 800.000 500.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
341 Huyện Tân Yên Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã An Dương Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương 1.200.000 700.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
342 Huyện Tân Yên Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Lam Cốt Đoạn từ Cầu Chản - đến hết UBND xã Lam Cốt 900.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
343 Huyện Tân Yên Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Lam Cốt Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt 800.000 500.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
344 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Việt Lập Từ đường QL 17 - đến Cầu Lăng 800.000 500.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
345 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Việt Lập Các đoạn còn lại của xã Việt Lập 600.000 400.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
346 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung Xã Liên Chung: Đoạn từ trường mầm non thôn Hậu - đến ngã ba Bến Cảng 800.000 500.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
347 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung Đoạn từ ngã ba Bến Cảng đi Cống Ninh 700.000 400.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
348 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung Đoạn từ trạm y tế xã đi - đến giáp xã Hợp Đức 600.000 400.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
349 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung Các đoạn còn lại của xã Liên Chung (Từ ngã ba Trà Dâm đi bờ hòn thôn Liên Bộ) 500.000 300.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
350 Huyện Tân Yên Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung Các đoạn thuộc Thị trấn Cao Thượng 2.400.000 1.400.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
351 Huyện Tân Yên Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung Các đoạn thuộc xã Việt Lập 500.000 300.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
352 Huyện Tân Yên Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung Các đoạn thuộc xã Liên Chung (Cầu sắt đi Mầm Non, xã Liên Chung) 400.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
353 Huyện Tân Yên Xã Lan Giới Đoạn từ trạm điện phố Thể - đến Cống Thể 600.000 300.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
354 Huyện Tân Yên Xã Lan Giới Đoạn từ Cống Thể - đến ngã ba Non Đỏ 600.000 400.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
355 Huyện Tân Yên Xã Lan Giới Đoạn từ ngã ba Non Đỏ - đến thôn Hợp Thắng xã Tiến Thắng 300.000 200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
356 Huyện Tân Yên Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức 600.000 400.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
357 Huyện Tân Yên Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa Đoạn từ Cầu Chản - đến hết đất Lam Cốt 600.000 400.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
358 Huyện Tân Yên Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa Đoạn từ xã Lam Cốt - đến Cống Quang Lâm, xã Đại Hóa 600.000 400.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
359 Huyện Tân Yên Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ tiếp giáp xã Việt Lập - đến hết Cụm công nghiệp Đồng Đình ( xã Cao Thượng cũ) 3.800.000 2.300.000 1.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
360 Huyện Tân Yên Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ hết Cụm công nghiệp huyện - đến đường rẽ Phúc Hòa 6.300.000 3.800.000 2.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
361 Huyện Tân Yên Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa - đến hết đất thị trấn 4.300.000 2.600.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
362 Huyện Tân Yên Đường Cầu Vồng - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ Bưu điện Tân Yên - đến đường rẽ vào Trường Mầm non 4.300.000 2.600.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
363 Huyện Tân Yên Đường Cầu Vồng - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ đường rẽ vào Trường Mầm non - đến hết đất thị trấn 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
364 Huyện Tân Yên Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ Cống Muối - đến hết đất Chi cục thuế cũ Tân Yên 1.400.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
365 Huyện Tân Yên Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ hết đất Chi cục thuế cũ - đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
366 Huyện Tân Yên Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng - đến hết đất Ngân hàng cũ (bên phải) 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
367 Huyện Tân Yên Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ - đến hết đất Thị trấn (bên phải) 800.000 500.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
368 Huyện Tân Yên Đường Cao Kỳ Vân - Thị trấn Cao Thượng Đường Cao Kỳ Vân 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
369 Huyện Tân Yên Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa - Thị trấn Cao Thượng Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
370 Huyện Tân Yên Đường Đình Giã - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân - đến hết đất Ngân hàng 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
371 Huyện Tân Yên Đường Đình Giã - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ Ngân hàng - đến đường rẽ vào trường tiểu học 1.800.000 1.100.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
372 Huyện Tân Yên Đường Đình Giã - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học - đến hết đường Đình Giã 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
373 Huyện Tân Yên Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ đường QL 17 vào Bệnh viện Đa Khoa 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
374 Huyện Tân Yên Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng - Thị trấn Cao Thượng Đoạn từ đường QL 17 vào khu Đầu (khu dân cư mới) 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
375 Huyện Tân Yên Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng - Thị trấn Cao Thượng Các đường còn lại 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
376 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
377 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3) 2.400.000 1.400.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
378 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2), 4.300.000 2.600.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
379 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Phố Dốc Định, Đường A (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3) 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
380 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (làn 1) 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
381 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (làn 2) 2.300.000 1.400.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
382 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5) 1.600.000 1.000.000 - - - Đất SX-KD đô thị
383 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Trần Lương (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6) 2.200.000 1.300.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
384 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1 1.600.000 1.000.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
385 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7) 2.200.000 1.300.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
386 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) 2.300.000 1.400.000 800.000 - - Đất SX-KD đô thị
387 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 - 4 1.800.000 1.100.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
388 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3) 5.300.000 3.200.000 1.900.000 - - Đất SX-KD đô thị
389 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3) 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
390 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2-3.2) 1.600.000 1.000.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
391 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1) 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
392 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) 1.600.000 1.000.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
393 Huyện Tân Yên Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1) 4.400.000 2.600.000 1.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
394 Huyện Tân Yên Đất ở biệt thự song lập - Thị trấn Cao Thượng Đường Phùng Trạm (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 32m) (mặt cắt 5-5) 1.900.000 1.100.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
395 Huyện Tân Yên Đất ở biệt thự song lập - Thị trấn Cao Thượng Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) 1.800.000 1.100.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
396 Huyện Tân Yên Đất ở biệt thự song lập - Thị trấn Cao Thượng Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
397 Huyện Tân Yên Đất ở biệt thự song lập - Thị trấn Cao Thượng Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1) 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
398 Huyện Tân Yên Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2- 3.2) 1.700.000 1.000.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
399 Huyện Tân Yên Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) 1.200.000 700.000 - - - Đất SX-KD đô thị
400 Huyện Tân Yên Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1) 1.100.000 700.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị