STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ tiếp giáp xã Việt Lập - đến hết Cụm công nghiệp Đồng Đình ( xã Cao Thượng cũ) | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ hết Cụm công nghiệp huyện - đến đường rẽ Phúc Hòa | 25.000.000 | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa - đến hết đất thị trấn | 17.000.000 | 10.200.000 | 6.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Tân Yên | Đường Cầu Vồng - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ Bưu điện Tân Yên - đến đường rẽ vào Trường Mầm non | 17.000.000 | 10.200.000 | 6.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Tân Yên | Đường Cầu Vồng - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ đường rẽ vào Trường Mầm non - đến hết đất thị trấn | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Tân Yên | Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ Cống Muối - đến hết đất Chi cục thuế cũ Tân Yên | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Tân Yên | Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ hết đất Chi cục thuế cũ - đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Tân Yên | Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng - đến hết đất Ngân hàng cũ (bên phải) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Tân Yên | Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ - đến hết đất Thị trấn (bên phải) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Kỳ Vân - Thị trấn Cao Thượng | Đường Cao Kỳ Vân | 18.000.000 | 10.800.000 | 6.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Tân Yên | Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa - Thị trấn Cao Thượng | Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Tân Yên | Đường Đình Giã - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân - đến hết đất Ngân hàng | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Tân Yên | Đường Đình Giã - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ Ngân hàng - đến đường rẽ vào trường tiểu học | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Tân Yên | Đường Đình Giã - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học - đến hết đường Đình Giã | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Tân Yên | Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ đường QL 17 vào Bệnh viện Đa Khoa | 8.400.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Tân Yên | Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ đường QL 17 vào khu Đầu (khu dân cư mới) | 8.400.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Tân Yên | Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng - Thị trấn Cao Thượng | Các đường còn lại | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1 | 24.000.000 | 14.400.000 | 8.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3) | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2), | 17.000.000 | 10.200.000 | 6.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Phố Dốc Định, Đường A (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3) | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (làn 1) | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (làn 2) | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Ngõ 1 Đường Lãnh Tứ, Ngõ 1 Nguyễn Đình Ký, Phố 1 (Làn 2 đường 32m) (mặt cắt 5-5) | 6.400.000 | 3.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Trần Lương (Làn 1 đường 31m điều chỉnh: rộng 39m) (mặt cắt 6-6) | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Làn 2 đường Trần Lương (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m); mặt cắt 3.1 - 3.1 | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (Làn 1 đường 30,3m); (mặt cắt 7-7) | 8.600.000 | 5.200.000 | 3.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Dương Quang Bổ (Làn 1, đường 22m); Mặt cắt 4 - 4 | 7.300.000 | 4.400.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Làn 1 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m (mặt cắt 3-3) | 21.000.000 | 12.600.000 | 7.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Phố Dốc Định (Làn 2 đường Cao Kỳ Vân - rộng 16m) (mặt cắt 3-3) | 9.800.000 | 5.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2-3.2) | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16,5m, mặt cắt 3.1-3.1) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường tỉnh lộ 295 rộng 20m ( Đoạn tiếp xúc với C1) | 17.500.000 | 10.500.000 | 6.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự song lập - Thị trấn Cao Thượng | Đường Phùng Trạm (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 32m) (mặt cắt 5-5) | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự song lập - Thị trấn Cao Thượng | Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự song lập - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16m) (mặt cắt 3-3) | 5.800.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự song lập - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1) | 5.300.000 | 3.200.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng | Đường A (Các ô mặt tiếp giáp đường 19m, mặt cắt 3.2- 3.2) | 6.800.000 | 4.100.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng | Đường Nguyễn Vĩnh Trinh (Các ô mặt tiếp giáp làn 1 đường 22m) (mặt cắt 4-4) | 4.900.000 | 2.900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Tân Yên | Đất ở biệt thự đơn lập - Thị trấn Cao Thượng | Các đường phố còn lại (Các ô mặt tiếp giáp đường 16.5m) (mặt cắt 3.1-3.1) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Tân Yên | Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu - Thị trấn Cao Thượng | Làn 1 | 17.000.000 | 10.200.000 | 6.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Tân Yên | Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu - Thị trấn Cao Thượng | Làn 2 | 8.400.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Tân Yên | Khu đô thị dịch vụ Đồng Cửa Đầu - Thị trấn Cao Thượng | Các vị trí còn lại | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Tân Yên | Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa - Thị trấn Cao Thượng | TT Cao Thượng cũ: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Tân Yên | Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa - Thị trấn Cao Thượng | Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Cao Thượng (đối với các thôn trước đây thuộc xã Cao Thượng) | 1.300.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ dốc Bùng - đến hết cống Cụt (gần cây xăng) | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ hết cống Cụt - đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn - đến ngã tư Thị trấn | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ TT Nhã Nam - đến đường rẽ đi thôn Nam Cường ( Xã Nhã Nam cũ) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường - đến hết đất TT Nhã Nam ( Xã Nhã Nam cũ) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Nhã Nam | Từ ngã ba đi Tiến Phan - đến hết đất TT Nhã Nam. | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 296 - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ Ngã Tư thị trấn - đến Ngã ba Tiến Phan | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ ngã tư thị trấn đi hết trường THCS | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Tân Yên | Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam | Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Tân Yên | Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam | Đường 17-7 (từ ngã tư thị trấn - đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị trấn) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Tân Yên | Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam | Đường Cả Trọng (từ cống làng Đoàn Kết - đến giáp đường tỉnh lộ 294) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Tân Yên | Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung - đến tiếp giáp đường điện 10KV 973 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Tân Yên | Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ TT Nhã Nam - đến hết đất trường Tiểu học | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Tân Yên | Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ hết đất trường Tiểu học - đến hết Cầu Trắng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Tân Yên | Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ hết cầu Trắng - đến giáp đất Quang Tiến | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Tân Yên | Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc thị trấn Nhã Nam) - Thị trấn Nhã Nam | Làn 1 | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Tân Yên | Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc thị trấn Nhã Nam) - Thị trấn Nhã Nam | Làn 2 | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Tân Yên | Làn 1 - Thị trấn Nhã Nam | Làn 1 | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Tân Yên | Làn 2 - Thị trấn Nhã Nam | Làn 2 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Tân Yên | Đường liên xã Nhã Nam - An Thượng ( Đường Yên Viễn) - Thị trấn Nhã Nam | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
68 | Huyện Tân Yên | Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nhã Nam (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nhã Nam) - Thị trấn Nhã Nam | 1.170.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
69 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Quế Nham | Đoạn từ giáp đất Bắc Giang - đến hết cầu Điếm Tổng | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Quế Nham | Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng - đến đường vào Trại thương binh | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Quế Nham | Đoạn từ Trại thương binh - đến hết đất xã Quế Nham | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Việt Lập | Đoạn từ Cầu Quận - đến giáp cây đa Kim Tràng | 4.300.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Việt Lập | Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng - đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN | 4.400.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Việt Lập | Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu - đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Việt Lập | Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Các đoạn còn lại của xã Cao Xá | Các đoạn còn lại của xã Cao Xá | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Liên Sơn | Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng - đến hết thôn Chiềng | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Liên Sơn | Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang - đến hộ ông Thạch thôn Chung 1 | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Liên Sơn | Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Tân Trung | Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 - đến giáp đất Yên Thế | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Tân Trung | Đoạn từ giáp đất Yên Thế - đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Tân Trung | Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài - đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Tân Trung | Đoạn từ hết Nghĩa Trang xã Tân Trung - đến đường rẽ vào Đình Hả | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Tân Trung | Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả - đến tiếp giáp với xã Nhã Nam | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Quang Tiến | Đoạn từ Cầu Trấn (nhà ông Minh) - đến quán xe máy nhà ông Quảng Thuật (đường rẽ đi xã Lan Giới) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Quang Tiến | Đường 294 đoạn còn lại thuộc UBND xã Quang Tiến | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Đại Hóa | Đoạn qua xã Đại Hóa | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Phúc Sơn | Đoạn từ cầu Lữ Vân - đến hết chợ Lữ Vân | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Phúc Sơn | Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức | Đoạn từ Cầu Bến Tuần - đến UBND xã Hợp Đức | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức | Đoạn từ đường rẽ UBND xã - đến Kênh Nổi | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức | Từ Kênh nổi - đến đường rẽ thôn Tiến Sơn, xã Hợp Đức | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức | Đoạn từ Đường rẽ thôn Tiến Sơn - đến hết cầu Cút xã Hợp Đức | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức | Đoạn từ nhà ông Tư thôn Quất - đến Tân Hòa | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -TT Cao Thượng | Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức - đến đường vào tổ dân phố Hợp Tiến | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -TT Cao Thượng | Đoạn từ đường vào tổ dân phố Hợp Tiến thị trấn Cao Thượng | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Cao Xá | Đoạn từ TT Cao Thượng - đến đường rẽ làng Nguộn | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Cao Xá | Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn - đến đường rẽ thôn Na Gu | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Cao Xá | Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu - đến tiếp giáp xã Ngọc Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Châu | Đoạn từ giáp đất Cao Xá - đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295 | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Đoạn Đường Hoàng Hoa Thám - Thị Trấn Cao Thượng
Bảng giá đất của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Hoàng Hoa Thám tại Thị Trấn Cao Thượng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Hoa Thám có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực trung tâm và giao thông thuận lợi. Do đó, giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 9.000.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị đất cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Hoa Thám, Thị Trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Đường Cầu Vồng - Thị Trấn Cao Thượng
Bảng giá đất của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Cầu Vồng, thị trấn Cao Thượng, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đoạn Bưu điện Tân Yên đến đường rẽ vào Trường Mầm non, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cầu Vồng, từ Bưu điện Tân Yên đến đường rẽ vào Trường Mầm non, có mức giá cao nhất là 17.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá này, nằm ở các điểm đắc địa với khả năng tiếp cận thuận lợi tới các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực này.
Vị trí 2: 10.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, tuy không phải là điểm đắc địa nhất trong đoạn đường, dẫn đến mức giá thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 6.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các điểm quan trọng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Cầu Vồng, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Đoạn Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị Trấn Cao Thượng
Bảng giá đất của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Nguyễn Đình Tấn tại Thị Trấn Cao Thượng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Đình Tấn có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần khu vực Cống Muối và kết thúc tại đất Chi cục thuế cũ Tân Yên. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và các tiện ích công cộng xung quanh, cùng với vị trí gần các cơ quan hành chính và khu vực phát triển của Thị Trấn Cao Thượng.
Vị trí 2: 3.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và có mức độ giao thông thuận lợi, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Đây là khu vực có giá trị tốt cho các dự án đầu tư có tiềm năng phát triển và sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở xa các tiện ích công cộng hơn hoặc trong khu vực ít phát triển hơn, như đoạn đường gần ranh giới của đất Chi cục thuế cũ Tân Yên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Đình Tấn, Thị Trấn Cao Thượng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Đường Cao Kỳ Vân - Thị Trấn Cao Thượng
Bảng giá đất của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Cao Kỳ Vân, thị trấn Cao Thượng, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán bất động sản hiệu quả.
Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cao Kỳ Vân có mức giá cao nhất là 18.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá này, thường nằm ở vị trí đắc địa, có khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Mức giá cao phản ánh sự quan trọng và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 10.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể gần đường Cao Kỳ Vân nhưng không ở những vị trí đắc địa nhất, dẫn đến giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với mặt chính của đường Cao Kỳ Vân hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cao Kỳ Vân, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Đoạn Đường Thị Trấn Cao Thượng Đi Xã Phúc Hòa - Thị Trấn Cao Thượng
Bảng giá đất của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường từ Thị Trấn Cao Thượng đi Xã Phúc Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Thị Trấn Cao Thượng đi Xã Phúc Hòa có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những đoạn gần trung tâm của Thị Trấn Cao Thượng. Giá trị đất tại đây cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, khu vực phát triển và có sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này nằm ở đoạn giữa của đoạn đường từ Thị Trấn Cao Thượng đến Xã Phúc Hòa, có sự phát triển tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất. Giá trị đất tại đây phản ánh sự kết nối tốt với các tiện ích và khu vực phát triển.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này thường nằm xa hơn so với trung tâm của Thị Trấn Cao Thượng và có mức độ phát triển thấp hơn. Mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị do vị trí và các yếu tố phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Thị Trấn Cao Thượng đi Xã Phúc Hòa, Thị Trấn Cao Thượng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.