STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Yên | Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam | Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tân Yên | Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam | Đường 17-7 (từ ngã tư thị trấn - đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị trấn) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tân Yên | Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam | Đường Cả Trọng (từ cống làng Đoàn Kết - đến giáp đường tỉnh lộ 294) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Tân Yên | Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam | Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam | 1.200.000 | 700.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Tân Yên | Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam | Đường 17-7 (từ ngã tư thị trấn - đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị trấn) | 1.600.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Tân Yên | Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam | Đường Cả Trọng (từ cống làng Đoàn Kết - đến giáp đường tỉnh lộ 294) | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Tân Yên | Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam | Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Tân Yên | Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam | Đường 17-7 (từ ngã tư thị trấn - đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị trấn) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Tân Yên | Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam | Đường Cả Trọng (từ cống làng Đoàn Kết - đến giáp đường tỉnh lộ 294) | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Đoạn Đường Nội Thị - Thị Trấn Nhã Nam
Bảng giá đất của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường nội thị tại Thị Trấn Nhã Nam, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực nội thị của Thị Trấn Nhã Nam, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị tại Thị Trấn Nhã Nam có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nội thị, thường nằm ở các vị trí trung tâm và gần các tiện ích công cộng quan trọng trong Thị Trấn Nhã Nam. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác nhờ vào sự thuận lợi về giao thông, kết nối tốt với các khu vực xung quanh, và vị trí gần các cơ quan hành chính cũng như các dịch vụ thiết yếu.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý nhờ vào sự kết nối tốt và có thể gần các tiện ích công cộng, tuy nhiên không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án đầu tư có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn trong nội thị của Thị Trấn Nhã Nam. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực nội thị của Thị Trấn Nhã Nam. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.