Bảng giá đất tại Huyện Lạng Giang tỉnh Bắc Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn và tiềm năng sinh lời cao

Bảng giá đất tại Huyện Lạng Giang, Bắc Giang cho thấy sự đa dạng với mức giá giao động từ 7.000 VNĐ/m² đến 19.500.000 VNĐ/m². Dưới sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án quy hoạch, khu vực này đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua nhà. Căn cứ theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang.

Tổng quan về Huyện Lạng Giang

Huyện Lạng Giang nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Bắc Giang, cách trung tâm Thành phố Bắc Giang khoảng 35 km. Với địa hình chủ yếu là đồng bằng và đồi núi thấp, Lạng Giang có vị trí chiến lược trong việc kết nối giao thương giữa các khu vực miền Bắc, đặc biệt là với các tỉnh như Bắc Ninh và Hà Nội.

Khu vực này nổi bật với không gian tự nhiên rộng lớn và hệ thống nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, là nơi lý tưởng để sinh sống và phát triển kinh tế.

Những năm gần đây, Huyện Lạng Giang chứng kiến sự gia tăng mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông và quy hoạch đô thị. Những con đường quốc lộ nối liền huyện với các khu vực lân cận được nâng cấp và mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đi lại và vận chuyển hàng hóa.

Thêm vào đó, sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án dân cư cũng góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây. Chính những yếu tố này đã khiến giá đất tại Huyện Lạng Giang có sự biến động mạnh trong những năm gần đây, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận.

Phân tích giá đất tại Huyện Lạng Giang

Hiện tại, giá đất tại Huyện Lạng Giang giao động từ mức thấp nhất là 7.000 VNĐ/m² đến mức cao nhất là 19.500.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình dao động quanh mức 3.822.861 VNĐ/m², điều này cho thấy sự chênh lệch khá lớn giữa các khu vực trong huyện.

Các khu đất nằm gần trung tâm huyện hoặc các trục giao thông chính thường có giá cao hơn so với các khu vực vùng sâu, vùng xa.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lạng Giang là 19.500.000 VNĐ/m², thường xuất hiện tại các khu vực gần các dự án phát triển đô thị hoặc các khu đất tiềm năng cho xây dựng các công trình lớn.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất là 7.000 VNĐ/m², thường thuộc về các khu vực xa trung tâm, có ít sự phát triển cơ sở hạ tầng.

Với những biến động giá như vậy, các nhà đầu tư cần xác định rõ mục tiêu của mình khi quyết định đầu tư tại Lạng Giang. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô hoặc vùng ven có thể mang lại giá trị sinh lời cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng và đô thị hóa được triển khai.

Trong khi đó, những khu vực gần trung tâm huyện sẽ là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn hoặc mua để ở.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lạng Giang

Huyện Lạng Giang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản trong tương lai. Một trong những yếu tố nổi bật là sự gia tăng mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, bao gồm các dự án giao thông như mở rộng quốc lộ, phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư, và các tiện ích công cộng.

Những dự án này không chỉ cải thiện chất lượng sống của người dân mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Lạng Giang còn có một nền kinh tế phát triển ổn định, nhờ vào sự phát triển của ngành nông nghiệp và công nghiệp chế biến. Với vị trí chiến lược, gần các khu công nghiệp lớn như KCN Quang Châu, Lạng Giang cũng thu hút được sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản.

Cùng với đó, các khu du lịch sinh thái và các dự án nghỉ dưỡng trong khu vực cũng đang nhận được sự đầu tư mạnh mẽ, mở ra cơ hội cho bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở cao cấp.

Không chỉ có hạ tầng giao thông phát triển, Lạng Giang còn nổi bật với môi trường sống trong lành và không gian thiên nhiên rộng lớn. Điều này tạo nên một tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng du lịch và nghỉ dưỡng gần gũi với thiên nhiên đang ngày càng phát triển mạnh mẽ.

Huyện Lạng Giang, Bắc Giang đang ngày càng khẳng định vị thế trong bản đồ bất động sản miền Bắc với những yếu tố thuận lợi như hạ tầng phát triển, môi trường sống trong lành và tiềm năng sinh lời cao. Những nhà đầu tư thông minh sẽ nhìn nhận đây là cơ hội để tham gia vào thị trường bất động sản đang phát triển mạnh mẽ này.

Với mức giá đất hợp lý và dự báo giá trị đất sẽ tăng cao trong tương lai, đây chính là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào khu vực này. Nếu bạn là nhà đầu tư hoặc đang tìm kiếm một nơi để sinh sống lâu dài, Huyện Lạng Giang là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lạng Giang là: 19.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lạng Giang là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lạng Giang là: 3.910.100 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
790

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã An Hà Đoạn từ phố Bằng - đến đường rẽ vào thôn Đông và UBND xã 8.300.000 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
102 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã An Hà Đoạn từ đường vào thôn Đông và UBND xã - đến hết xóm Mia 5.500.000 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
103 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hưng Đoạn từ cầu Bố Hạ - đến lối rẽ vào UBND xã 6.400.000 3.800.000 - - - Đất ở đô thị
104 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hưng Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã - đến Mia 5.500.000 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
105 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 299 - Đoạn qua xã Thái Đào 0 5.000.000 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
106 Huyện Lạng Giang Xã An Hà Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
107 Huyện Lạng Giang Xã An Hà Đoạn từ giáp xã Hương Lạc - đến Mia 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
108 Huyện Lạng Giang Xã Nghĩa Hòa Đoạn từ Tỉnh lộ 292 - đến Cầu Trắng 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
109 Huyện Lạng Giang Xã Nghĩa Hòa Đoạn từ Đồi Đành - đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Huyện Lạng Giang Xã Nghĩa Hòa Đoạn từ giáp xã Nghĩa Hưng - đến Đồi Đành 2.200.000 1.300.000 - - - Đất ở đô thị
111 Huyện Lạng Giang Xã Nghĩa Hưng Đoạn từ Tỉnh lộ 292 - đến giáp xã Đào Mỹ 3.700.000 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
112 Huyện Lạng Giang Xã Nghĩa Hưng Đoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn) 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
113 Huyện Lạng Giang Xã Đào Mỹ Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái - đến dốc Hoa Dê 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
114 Huyện Lạng Giang Xã Đào Mỹ Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Huyện Lạng Giang Xã Đào Mỹ Đoạn từ dốc Hoa Dê - đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
116 Huyện Lạng Giang Xã Đào Mỹ Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái - đến Đồng Anh (xã Tiên Lục) 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở đô thị
117 Huyện Lạng Giang Xã Đào Mỹ Đoạn từ Cầu Bạc - đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Thái Đoạn từ Cầu Đỏ - đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô 3.700.000 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
119 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Thái Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô - đến hết cống đầu phố Triển 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
120 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Thái Đoạn từ hết cống đầu phố Triển - đến Cổng Quy 7.000.000 4.200.000 - - - Đất ở đô thị
121 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Thái Đoạn từ Cổng Quy - đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở đô thị
122 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh Đoạn toàn bộ đường Tránh 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
123 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh Đoạn đấu nối Quốc lộ 1 - đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3) 3.700.000 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
124 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến cổng công ty xi măng Hương Sơn 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
125 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh Đoạn từ đường Tránh - đến đường vào bệnh xá Sư đoàn 3 5.000.000 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
126 Huyện Lạng Giang Xã Xương Lâm Đoạn từ thốn Đồng Lạc (xã Yên Mỹ) - đến ngã ba thôn Quyết Tiến 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Huyện Lạng Giang Xã Xương Lâm Đoạn từ ngã ba thôn Quyết Tiến - đến giáp xã Đại Lâm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Huyện Lạng Giang Xã Xương Lâm Đoạn từ UBND xã - đến dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Huyện Lạng Giang Xã Xương Lâm Đoạn từ dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ) - đến Cầu Thảo 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Huyện Lạng Giang Xã Tân Dĩnh Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đi cầu Đỏ 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
131 Huyện Lạng Giang Xã Tân Dĩnh Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B - đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân 5.500.000 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
132 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn Điểm cắt Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 - đến Trạm gác ghi 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
133 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến cổng Công ty xi măng Hương Sơn 3.700.000 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
134 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn Đoạn ngã ba giáp với Quốc lộ 37 - đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Lạng Giang Xã Phi Mô Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện - đến đầu Đường Hoàng Hoa Thám 9.200.000 5.500.000 3.300.000 - - Đất ở đô thị
136 Huyện Lạng Giang Xã Phi Mô Đoạn từ điểm đấu nối với phố Đặng Thế Công - đến lối rẽ vào Viện kiểm sát nhân dân và Bảo hiểm xã hội huyện 8.300.000 5.000.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
137 Huyện Lạng Giang Xã Phi Mô Đoạn từ UBND xã - đến thôn Phi Mô 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Huyện Lạng Giang Xã Phi Mô Đoạn từ thôn Phi Mô - đến cầu Cuốn thôn Hoành Sơn 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Huyện Lạng Giang Xã Hương Lạc Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14 2.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
140 Huyện Lạng Giang Xã Hương Lạc Đoạn từ Quốc lộ 1 đường vào sân bay Kép - đến dốc Má 3.700.000 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
141 Huyện Lạng Giang Xã Hương Lạc Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ - đến giáp địa giới hành chính xã An Hà 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
142 Huyện Lạng Giang Xã Hương Lạc Đoạn từ cổng UBND xã - đến Cầu Tự 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Hà Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần - đến ngã tư thôn Thị 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Hà Đoạn từ ngã tư thôn Thị - đến Lò Bát cũ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Hà Đoạn từ Lò Bát cũ - đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Huyện Lạng Giang Xã Tiên Lục Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đi xã Đào Mỹ 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
147 Huyện Lạng Giang Xã Yên Mỹ Đoạn từ cầu Bệnh viện - đến đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống 3.700.000 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
148 Huyện Lạng Giang Xã Yên Mỹ Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống - đến hết đất Yên Mỹ 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
149 Huyện Lạng Giang Xã Yên Mỹ Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 - đến thôn Đồng Lạc 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ cửa hàng xăng đầu Minh Cường đi xã Mỹ Thái 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở đô thị
151 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường - đến nhà văn hóa thôn Chùa 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở đô thị
152 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đi hết khu dân cư thôn Gai 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở đô thị
153 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ nhà văn hóa thôn Chùa đi Cống Bứa (thôn Hương Mãn) 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
154 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ trụ sở UBND xã đi qua trường THCS Xuân Hương 2.500.000 1.500.000 - - - Đất ở đô thị
155 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 26m (mặt cắt 2-2) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 24m (mặt cắt 3-3) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 21 m (mặt cắt 4-4) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 18m (mặt cắt 5-5) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 16,5m (mặt cắt 6-6) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 15m (mặt cắt 7-7) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ Mặt đường 14,5m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ Mặt đường 11,5m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc Mặt đường 14m (mặt cắt 1-1) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc Mặt đường 13m (mặt cắt 2-2) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc Mặt đường 10m (mặt cắt 3-3) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn Mặt đường 20,5m (mặt cắt 1-1) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn Mặt đường 16,5m (mặt cắt 2-2) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn Mặt đường 21,5m (mặt cắt 3-3) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn Mặt đường 14m (mặt cắt 4-4) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn Mặt đường 11m (mặt cắt 5-5) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 24,5 m (mặt cắt 4D-4D) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 21 m (mặt cắt 1 -1) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 19m (mặt cắt 1A-1A) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 17,5m (mặt cắt 2-2) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 17m (mặt cắt 3A-3A) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 16,5m (mặt cắt 4C-4C) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4B-4B) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 5m (mặt cắt 5-5) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà Mặt đường 15,5m 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà Mặt đường 8,5m 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 34m (mặt cắt 2A-2A) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 33m (mặt cắt 3-3) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 32m (mặt cắt 2-2) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 25m (mặt cắt 4-4) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 19,5m (mặt cắt 1-1) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 16,5m (mặt cắt 5-5) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 14,5m (mặt cắt 6A-6A) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 13m (mặt cắt 6-6) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 11,5m (mặt cắt 7-7) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 15m (mặt cắt 1-1) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 16m (mặt cắt 2-2) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 10,5m (mặt cắt 3-3) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 6,5-9,5m (mặt cắt 4-4) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị