Bảng giá đất Huyện Lạng Giang Bắc Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Lạng Giang là: 19.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lạng Giang là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Lạng Giang là: 3.822.861
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã An Hà Đoạn từ phố Bằng - đến đường rẽ vào thôn Đông và UBND xã 8.300.000 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
102 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã An Hà Đoạn từ đường vào thôn Đông và UBND xã - đến hết xóm Mia 5.500.000 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
103 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hưng Đoạn từ cầu Bố Hạ - đến lối rẽ vào UBND xã 6.400.000 3.800.000 - - - Đất ở đô thị
104 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hưng Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã - đến Mia 5.500.000 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
105 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 299 - Đoạn qua xã Thái Đào 0 5.000.000 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
106 Huyện Lạng Giang Xã An Hà Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
107 Huyện Lạng Giang Xã An Hà Đoạn từ giáp xã Hương Lạc - đến Mia 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
108 Huyện Lạng Giang Xã Nghĩa Hòa Đoạn từ Tỉnh lộ 292 - đến Cầu Trắng 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
109 Huyện Lạng Giang Xã Nghĩa Hòa Đoạn từ Đồi Đành - đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Huyện Lạng Giang Xã Nghĩa Hòa Đoạn từ giáp xã Nghĩa Hưng - đến Đồi Đành 2.200.000 1.300.000 - - - Đất ở đô thị
111 Huyện Lạng Giang Xã Nghĩa Hưng Đoạn từ Tỉnh lộ 292 - đến giáp xã Đào Mỹ 3.700.000 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
112 Huyện Lạng Giang Xã Nghĩa Hưng Đoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn) 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
113 Huyện Lạng Giang Xã Đào Mỹ Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái - đến dốc Hoa Dê 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
114 Huyện Lạng Giang Xã Đào Mỹ Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Huyện Lạng Giang Xã Đào Mỹ Đoạn từ dốc Hoa Dê - đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
116 Huyện Lạng Giang Xã Đào Mỹ Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái - đến Đồng Anh (xã Tiên Lục) 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở đô thị
117 Huyện Lạng Giang Xã Đào Mỹ Đoạn từ Cầu Bạc - đến cầu xóm Láng (giáp xã An Hà) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Thái Đoạn từ Cầu Đỏ - đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô 3.700.000 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
119 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Thái Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô - đến hết cống đầu phố Triển 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
120 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Thái Đoạn từ hết cống đầu phố Triển - đến Cổng Quy 7.000.000 4.200.000 - - - Đất ở đô thị
121 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Thái Đoạn từ Cổng Quy - đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở đô thị
122 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh Đoạn toàn bộ đường Tránh 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
123 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh Đoạn đấu nối Quốc lộ 1 - đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3) 3.700.000 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
124 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến cổng công ty xi măng Hương Sơn 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
125 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh Đoạn từ đường Tránh - đến đường vào bệnh xá Sư đoàn 3 5.000.000 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
126 Huyện Lạng Giang Xã Xương Lâm Đoạn từ thốn Đồng Lạc (xã Yên Mỹ) - đến ngã ba thôn Quyết Tiến 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Huyện Lạng Giang Xã Xương Lâm Đoạn từ ngã ba thôn Quyết Tiến - đến giáp xã Đại Lâm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Huyện Lạng Giang Xã Xương Lâm Đoạn từ UBND xã - đến dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Huyện Lạng Giang Xã Xương Lâm Đoạn từ dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ) - đến Cầu Thảo 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Huyện Lạng Giang Xã Tân Dĩnh Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B đi cầu Đỏ 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
131 Huyện Lạng Giang Xã Tân Dĩnh Đoạn từ cách vị trí 1 của đường 295B - đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân 5.500.000 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
132 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn Điểm cắt Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 - đến Trạm gác ghi 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
133 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến cổng Công ty xi măng Hương Sơn 3.700.000 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
134 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn Đoạn ngã ba giáp với Quốc lộ 37 - đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Lạng Giang Xã Phi Mô Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện - đến đầu Đường Hoàng Hoa Thám 9.200.000 5.500.000 3.300.000 - - Đất ở đô thị
136 Huyện Lạng Giang Xã Phi Mô Đoạn từ điểm đấu nối với phố Đặng Thế Công - đến lối rẽ vào Viện kiểm sát nhân dân và Bảo hiểm xã hội huyện 8.300.000 5.000.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
137 Huyện Lạng Giang Xã Phi Mô Đoạn từ UBND xã - đến thôn Phi Mô 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Huyện Lạng Giang Xã Phi Mô Đoạn từ thôn Phi Mô - đến cầu Cuốn thôn Hoành Sơn 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Huyện Lạng Giang Xã Hương Lạc Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14 2.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
140 Huyện Lạng Giang Xã Hương Lạc Đoạn từ Quốc lộ 1 đường vào sân bay Kép - đến dốc Má 3.700.000 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
141 Huyện Lạng Giang Xã Hương Lạc Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ - đến giáp địa giới hành chính xã An Hà 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
142 Huyện Lạng Giang Xã Hương Lạc Đoạn từ cổng UBND xã - đến Cầu Tự 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Hà Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần - đến ngã tư thôn Thị 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Hà Đoạn từ ngã tư thôn Thị - đến Lò Bát cũ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Huyện Lạng Giang Xã Mỹ Hà Đoạn từ Lò Bát cũ - đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Huyện Lạng Giang Xã Tiên Lục Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đi xã Đào Mỹ 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
147 Huyện Lạng Giang Xã Yên Mỹ Đoạn từ cầu Bệnh viện - đến đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống 3.700.000 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
148 Huyện Lạng Giang Xã Yên Mỹ Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Đồng Cống - đến hết đất Yên Mỹ 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
149 Huyện Lạng Giang Xã Yên Mỹ Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 - đến thôn Đồng Lạc 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ cửa hàng xăng đầu Minh Cường đi xã Mỹ Thái 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở đô thị
151 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường - đến nhà văn hóa thôn Chùa 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở đô thị
152 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đi hết khu dân cư thôn Gai 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở đô thị
153 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ nhà văn hóa thôn Chùa đi Cống Bứa (thôn Hương Mãn) 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
154 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ trụ sở UBND xã đi qua trường THCS Xuân Hương 2.500.000 1.500.000 - - - Đất ở đô thị
155 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 26m (mặt cắt 2-2) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 24m (mặt cắt 3-3) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 21 m (mặt cắt 4-4) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 18m (mặt cắt 5-5) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 16,5m (mặt cắt 6-6) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 15m (mặt cắt 7-7) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ Mặt đường 14,5m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ Mặt đường 11,5m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc Mặt đường 14m (mặt cắt 1-1) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc Mặt đường 13m (mặt cắt 2-2) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc Mặt đường 10m (mặt cắt 3-3) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn Mặt đường 20,5m (mặt cắt 1-1) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn Mặt đường 16,5m (mặt cắt 2-2) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn Mặt đường 21,5m (mặt cắt 3-3) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn Mặt đường 14m (mặt cắt 4-4) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn Mặt đường 11m (mặt cắt 5-5) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 24,5 m (mặt cắt 4D-4D) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 21 m (mặt cắt 1 -1) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 19m (mặt cắt 1A-1A) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 17,5m (mặt cắt 2-2) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 17m (mặt cắt 3A-3A) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 16,5m (mặt cắt 4C-4C) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4B-4B) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 5m (mặt cắt 5-5) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà Mặt đường 15,5m 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà Mặt đường 8,5m 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 34m (mặt cắt 2A-2A) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 33m (mặt cắt 3-3) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 32m (mặt cắt 2-2) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 25m (mặt cắt 4-4) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 19,5m (mặt cắt 1-1) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 16,5m (mặt cắt 5-5) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 14,5m (mặt cắt 6A-6A) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 13m (mặt cắt 6-6) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 11,5m (mặt cắt 7-7) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 15m (mặt cắt 1-1) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 16m (mặt cắt 2-2) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 10,5m (mặt cắt 3-3) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 6,5-9,5m (mặt cắt 4-4) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Đoạn Đường Tỉnh lộ 292 - Xã An Hà

Bảng giá đất của Huyện Lạng Giang, Bắc Giang cho đoạn đường Tỉnh lộ 292 - Xã An Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 292 có mức giá cao nhất là 8.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm gần phố Bằng với sự tiếp cận tốt đến các tiện ích và giao thông, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Khu vực này nằm gần đường rẽ vào thôn Đông và UBND xã, với mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 292, Xã An Hà, Huyện Lạng Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.


Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Đoạn Đường Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hưng

Bảng giá đất của Huyện Lạng Giang, Bắc Giang cho đoạn đường Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 292 có mức giá cao nhất là 6.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần cầu Bố Hạ với sự tiếp cận tốt đến các tiện ích và giao thông, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.800.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Khu vực này nằm gần lối rẽ vào UBND xã, cung cấp mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 292, Xã Nghĩa Hưng, Huyện Lạng Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.


Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Tỉnh Lộ 292 - Xã Nghĩa Hưng

Bảng giá đất của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang cho đoạn Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hưng có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được mức giá cao. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Tỉnh Lộ 299 - Đoạn Qua Xã Thái Đào

Bảng giá đất của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang cho đoạn Tỉnh lộ 299 qua xã Thái Đào, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 299 qua xã Thái Đào có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, phản ánh giá trị đất cao do sự phát triển và nhu cầu cao tại khu vực này.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị tốt nhờ vào sự phát triển chung của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 299 qua xã Thái Đào, huyện Lạng Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Xã An Hà

Bảng giá đất của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang cho đoạn tại xã An Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí cụ thể từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn tại xã An Hà có mức giá cao nhất là 4.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ quan hành chính quan trọng. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do sự phát triển và nhu cầu cao tại khu vực này.

Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị tốt nhờ vào sự phát triển chung của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã An Hà, huyện Lạng Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.