Bảng giá đất Bà Rịa - Vũng Tàu

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Huyện Đất Đỏ Tuyến N2, N4, N6 - Thị trấn Đất Đỏ 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
3602 Huyện Đất Đỏ Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5 - Thị trấn Đất Đỏ 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
3603 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ có nền đường rộng từ 4m trở lên 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
3604 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ có nền đường rộng từ 4m trở lên 2.028.000 1.420.000 1.014.000 811.000 608.000 Đất ở đô thị
3605 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 44B (đoạn qua thị trấn Đất Đỏ giáp xã Tam Phước, huyện Long Điền) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
3606 Huyện Đất Đỏ 02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải - Thị trấn Phước Hải 8.640.000 6.048.000 4.320.000 3.456.000 2.592.000 Đất ở đô thị
3607 Huyện Đất Đỏ Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải 3.120.000 2.184.000 1.560.000 1.248.000 936.000 Đất ở đô thị
3608 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Phước Hải Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương - đến Công ty Đại Thành 3.120.000 2.184.000 1.560.000 1.248.000 936.000 Đất ở đô thị
3609 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 - đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương 3.900.000 2.730.000 1.950.000 1.560.000 1.170.000 Đất ở đô thị
3610 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Phước Hải Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải - đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng 5.850.000 4.095.000 2.925.000 2.340.000 1.755.000 Đất ở đô thị
3611 Huyện Đất Đỏ Đường Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Phước Hải Tuyến từ nhà Bà Tư Hường (TL44A) - Ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng) 3.900.000 2.730.000 1.950.000 1.560.000 1.170.000 Đất ở đô thị
3612 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một - đến Cầu Bà Mía 3.120.000 2.184.000 1.560.000 1.248.000 936.000 Đất ở đô thị
3613 Huyện Đất Đỏ Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An 4.680.000 3.276.000 2.340.000 1.872.000 1.404.000 Đất ở đô thị
3614 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải Từ Mũi Kỳ Vân  - đến Ngã 3 Trường THCS Phước Hải 8.640.000 6.048.000 4.320.000 3.456.000 2.592.000 Đất ở đô thị
3615 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải Từ Ngã 3 Trường THCS Phước Hải - đến hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải) 8.640.000 6.048.000 4.320.000 3.456.000 2.592.000 Đất ở đô thị
3616 Huyện Đất Đỏ Đường Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải – Lộc An) - Thị trấn Phước Hải 6.240.000 4.368.000 3.120.000 2.496.000 1.872.000 Đất ở đô thị
3617 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2) - Thị trấn Phước Hải 4.680.000 3.276.000 2.340.000 1.872.000 1.404.000 Đất ở đô thị
3618 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải có nền đường rộng từ 4m trở lên 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
3619 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải có nền đường rộng từ 4m trở lên 2.028.000 1.420.000 1.014.000 811.000 608.000 Đất ở đô thị
3620 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ - Thị trấn Đất Đỏ 3.888.000 2.721.600 1.944.000 1.555.200 1.166.400 Đất TM-DV đô thị
3621 Huyện Đất Đỏ Hàn Mạc Tử - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
3622 Huyện Đất Đỏ Đường Lương Thế Vinh và đường Huyền Trân Công Chúa (tên cũ: Đường Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn - đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55) 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất TM-DV đô thị
3623 Huyện Đất Đỏ Đường Châu Văn Biết (tên cũ: Phước Thạnh A8) Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Thùi 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
3624 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) - đến Quán Mai Quế 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
3625 Huyện Đất Đỏ Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà ông Phụng 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất TM-DV đô thị
3626 Huyện Đất Đỏ Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu (tên cũ: Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Hai Bà Trưng) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
3627 Huyện Đất Đỏ Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) - đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
3628 Huyện Đất Đỏ Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 ông Kiềm 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
3629 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 Bà Đối 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
3630 Huyện Đất Đỏ Đường Phan Bội Châu (tên cũ: đường Minh Đạm) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) - đến giếng Bà Mụ 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất TM-DV đô thị
3631 Huyện Đất Đỏ Đường Mai Chí Thành - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) - đến hết nhà thờ 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
3632 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Văn Quyết - Thị trấn Đất Đỏ Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
3633 Huyện Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức - Thị trấn Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất TM-DV đô thị
3634 Huyện Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Đối 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất TM-DV đô thị
3635 Huyện Đất Đỏ Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng - đến ngã 3 nhà ông Phụng 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất TM-DV đô thị
3636 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách  - Ngã 5 cây xăng Công Dũng 4.272.000 2.990.400 2.136.000 1.708.800 1.281.600 Đất TM-DV đô thị
3637 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ  Cầu Đất Đỏ - Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất TM-DV đô thị
3638 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 5 cây xăng Công Dũng - Cống Dầu (suối Bà Tùng) 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất TM-DV đô thị
3639 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) - Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất TM-DV đô thị
3640 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ - Ngã 4 Bà Muôn 4.272.000 2.990.400 2.136.000 1.708.800 1.281.600 Đất TM-DV đô thị
3641 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính - Giáp xã Phước Hội 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất TM-DV đô thị
3642 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Cầu Bà Sản - Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) 2.592.000 1.814.400 1.296.000 1.036.800 777.600 Đất TM-DV đô thị
3643 Huyện Đất Đỏ Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N6  1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
3644 Huyện Đất Đỏ Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N6  - Tuyến N9 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
3645 Huyện Đất Đỏ Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N7 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
3646 Huyện Đất Đỏ Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N7 - Tuyến N9 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
3647 Huyện Đất Đỏ Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N7 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
3648 Huyện Đất Đỏ Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N7 - Tuyến N9 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
3649 Huyện Đất Đỏ Tuyến N1 - Thị trấn Đất Đỏ 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
3650 Huyện Đất Đỏ Tuyến N2, N4, N6 - Thị trấn Đất Đỏ 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
3651 Huyện Đất Đỏ Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5 - Thị trấn Đất Đỏ 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
3652 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
3653 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.216.800 852.000 608.400 486.600 364.800 Đất TM-DV đô thị
3654 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 44B (đoạn qua thị trấn Đất Đỏ giáp xã Tam Phước, huyện Long Điền) 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
3655 Huyện Đất Đỏ 02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải - Thị trấn Phước Hải 5.184.000 3.628.800 2.592.000 2.073.600 1.555.200 Đất TM-DV đô thị
3656 Huyện Đất Đỏ Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải 1.872.000 1.310.400 936.000 748.800 561.600 Đất TM-DV đô thị
3657 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Phước Hải Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương - đến Công ty Đại Thành 1.872.000 1.310.400 936.000 748.800 561.600 Đất TM-DV đô thị
3658 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 - đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
3659 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Phước Hải Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải - đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng 3.510.000 2.457.000 1.755.000 1.404.000 1.053.000 Đất TM-DV đô thị
3660 Huyện Đất Đỏ Đường Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Phước Hải Tuyến từ nhà Bà Tư Hường (TL44A) - Ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
3661 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một - đến Cầu Bà Mía 1.872.000 1.310.400 936.000 748.800 561.600 Đất TM-DV đô thị
3662 Huyện Đất Đỏ Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An 2.808.000 1.965.600 1.404.000 1.123.200 842.400 Đất TM-DV đô thị
3663 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải Từ Mũi Kỳ Vân  - đến Ngã 3 Trường THCS Phước Hải 5.184.000 3.628.800 2.592.000 2.073.600 1.555.200 Đất TM-DV đô thị
3664 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải Từ Ngã 3 Trường THCS Phước Hải - đến hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải) 5.184.000 3.628.800 2.592.000 2.073.600 1.555.200 Đất TM-DV đô thị
3665 Huyện Đất Đỏ Đường Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải – Lộc An) - Thị trấn Phước Hải 3.744.000 2.620.800 1.872.000 1.497.600 1.123.200 Đất TM-DV đô thị
3666 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2) - Thị trấn Phước Hải 2.808.000 1.965.600 1.404.000 1.123.200 842.400 Đất TM-DV đô thị
3667 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
3668 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.216.800 852.000 608.400 486.600 364.800 Đất TM-DV đô thị
3669 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ - Thị trấn Đất Đỏ 3.888.000 2.721.600 1.944.000 1.555.200 1.166.400 Đất SX-KD đô thị
3670 Huyện Đất Đỏ Hàn Mạc Tử - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
3671 Huyện Đất Đỏ Đường Lương Thế Vinh và đường Huyền Trân Công Chúa (tên cũ: Đường Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn - đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55) 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
3672 Huyện Đất Đỏ Đường Châu Văn Biết (tên cũ: Phước Thạnh A8) Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Thùi 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
3673 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) - đến Quán Mai Quế 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
3674 Huyện Đất Đỏ Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà ông Phụng 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
3675 Huyện Đất Đỏ Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu (tên cũ: Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Hai Bà Trưng) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
3676 Huyện Đất Đỏ Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) - đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
3677 Huyện Đất Đỏ Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 ông Kiềm 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
3678 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 Bà Đối 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
3679 Huyện Đất Đỏ Đường Phan Bội Châu (tên cũ: đường Minh Đạm) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) - đến giếng Bà Mụ 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
3680 Huyện Đất Đỏ Đường Mai Chí Thành - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) - đến hết nhà thờ 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
3681 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Văn Quyết - Thị trấn Đất Đỏ Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị
3682 Huyện Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức - Thị trấn Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
3683 Huyện Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Đối 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
3684 Huyện Đất Đỏ Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng - đến ngã 3 nhà ông Phụng 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất SX-KD đô thị
3685 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách  - Ngã 5 cây xăng Công Dũng 4.272.000 2.990.400 2.136.000 1.708.800 1.281.600 Đất SX-KD đô thị
3686 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ  Cầu Đất Đỏ - Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất SX-KD đô thị
3687 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 5 cây xăng Công Dũng - Cống Dầu (suối Bà Tùng) 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất SX-KD đô thị
3688 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) - Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất SX-KD đô thị
3689 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ - Ngã 4 Bà Muôn 4.272.000 2.990.400 2.136.000 1.708.800 1.281.600 Đất SX-KD đô thị
3690 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính - Giáp xã Phước Hội 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất SX-KD đô thị
3691 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Cầu Bà Sản - Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) 2.592.000 1.814.400 1.296.000 1.036.800 777.600 Đất SX-KD đô thị
3692 Huyện Đất Đỏ Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N6  1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
3693 Huyện Đất Đỏ Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N6  - Tuyến N9 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
3694 Huyện Đất Đỏ Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N7 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
3695 Huyện Đất Đỏ Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N7 - Tuyến N9 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
3696 Huyện Đất Đỏ Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N7 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
3697 Huyện Đất Đỏ Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N7 - Tuyến N9 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
3698 Huyện Đất Đỏ Tuyến N1 - Thị trấn Đất Đỏ 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
3699 Huyện Đất Đỏ Tuyến N2, N4, N6 - Thị trấn Đất Đỏ 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị
3700 Huyện Đất Đỏ Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5 - Thị trấn Đất Đỏ 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tuyến N2, N4, N6, Thị Trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất cho các tuyến N2, N4, và N6 tại thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Các tuyến này thuộc loại đất ở đô thị, bao gồm đoạn từ Tuyến N1 đến Tuyến N7. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể, giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị Trí 1: 2.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các tuyến N2, N4, và N6, thường nằm ở các vị trí thuận lợi và trung tâm của thị trấn Đất Đỏ. Giá trị cao phản ánh sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng trong khu vực này.

Vị Trí 2: 1.638.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.638.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được giá trị tốt. Đây có thể là khu vực có các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, mặc dù không đạt mức giá cao nhất.

Vị Trí 3: 1.170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong đô thị, là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý và cơ hội đầu tư lâu dài.

Vị Trí 4: 936.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 936.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến N2, N4, và N6, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác. Đây vẫn là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý với mức giá thấp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá giá trị đất đô thị tại thị trấn Đất Đỏ. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí trong các tuyến N2, N4, và N6 sẽ hỗ trợ hiệu quả trong các quyết định đầu tư và quản lý tài sản.


Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5

Bảng giá đất cho các tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, và D5 tại thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Các tuyến này thuộc loại đất ở đô thị và bao gồm các đoạn từ khu vực trung tâm đến các khu vực phụ cận. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể, giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị Trí 1: 2.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, và D5. Khu vực này thường nằm ở các vị trí thuận lợi, gần trung tâm thị trấn, và có sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng tốt.

Vị Trí 2: 1.638.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.638.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông thuận lợi, mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất.

Vị Trí 3: 1.170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý và cơ hội đầu tư lâu dài.

Vị Trí 4: 936.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 936.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, và D5. Khu vực này có thể do khoảng cách xa trung tâm thị trấn hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với giá trị thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá giá trị đất đô thị tại thị trấn Đất Đỏ. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí trong các tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, và D5 sẽ hỗ trợ hiệu quả trong các quyết định đầu tư và quản lý tài sản.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Các Tuyến Đường Láng Nhựa và Bê Tông

Bảng giá đất của Thị trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu cho các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện và xã quản lý, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường có nền rộng từ 4m trở lên, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) có nền rộng từ 4m trở lên tại thị trấn Đất Đỏ có mức giá cao nhất là 2.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và tiếp cận các tiện ích công cộng, góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 2: 1.638.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.638.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể khu vực này vẫn có các tiện ích và giao thông tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 936.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 936.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các tuyến đường láng nhựa và bê tông ở thị trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Các Tuyến Đường Cấp Phối Do Huyện, Xã Quản Lý Ở Thị Trấn Đất Đỏ

Bảng giá đất cho các tuyến đường cấp phối do huyện và xã quản lý tại thị trấn Đất Đỏ được quy định dựa trên nền đường có rộng từ 4m trở lên. Quyết định này nhằm tạo điều kiện cho các nhà đầu tư và người dân có thể định hình giá trị đất đai và đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư hoặc sử dụng đất.

Vị trí 1: 2.028.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất cao nhất là 2.028.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất nằm ở các tuyến đường cấp phối có nền đường rộng từ 4m trở lên và có vị trí thuận lợi, thường gần các khu vực phát triển hoặc có cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 2: 1.420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được các yếu tố thuận lợi về mặt giao thông và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 1.014.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.014.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá trung bình, thường nằm ở các tuyến đường có nền đường cấp phối nhưng có vị trí không thuận lợi bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2.

Vị trí 4: 811.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 811.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất nằm ở các tuyến đường cấp phối xa hơn hoặc có nền đường cấp phối không được duy trì tốt như các vị trí còn lại.

Bảng giá đất cho các tuyến đường cấp phối tại thị trấn Đất Đỏ cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở những khu vực do huyện và xã quản lý. Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giúp định hình giá trị đất và hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp. Các mức giá được phân loại rõ ràng giúp dễ dàng xác định tiềm năng phát triển và giá trị của từng khu vực đất.


Bảng Giá Đất Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Tỉnh Lộ 44B

Bảng giá đất tại huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn Tỉnh lộ 44B (qua thị trấn Đất Đỏ giáp xã Tam Phước, huyện Long Điền), loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị và ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất hiệu quả.

Vị Trí 1: 2.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn Tỉnh lộ 44B, thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.

Vị Trí 2: 1.638.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.638.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị Trí 3: 1.170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.170.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị Trí 4: 936.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 936.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc cách xa các tiện ích công cộng và giao thông chính. Đây có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất đô thị tại huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ giá trị ở từng vị trí giúp tối ưu hóa chiến lược đầu tư và quản lý tài sản hiệu quả.